STT
|
Tên TTHC rà
soát
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Ghi chú
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Bắt đầu
|
Hoàn thành
|
1.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
2.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
4.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Hoạt động Khoa học
và Công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
6.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
7.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược, mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
9.
|
Cấp “Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm”
|
10.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với tổ chức
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với cá nhân
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
14.
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
15.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
Giám định y khoa
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
16.
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
17.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
18.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
19.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
20.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
Trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
21.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
22.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
Nhà ở
|
Sở Xây dựng
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
23.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
24.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
25.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công
chứng viên
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
26.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND
thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Quý II
|
Quý III
|
|
27.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện
ao cá Tra thương phẩm
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận
diện ao cá Tra thương phẩm
|
31.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Chăn nuôi thú y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
32.
|
Thông báo công bố hợp quy sản phẩm
thức ăn chăn nuôi
|
33.
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón
|
Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
34.
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo
vệ thực vật
|
35.
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều buôn
bán phân bón
|
37.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
38.
|
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo
dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
40.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
41.
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
Việc
làm
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn
phòng UBND thành phố
|
Quý
I
|
Quý III
|
|
42.
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
|
43.
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo thể thao giải trí
|
Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ thể thao
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Võ cổ truyền, Vovinam
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thẩm mỹ
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Dù lượn và Diều bay
|
50.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
52.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
53.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
55.
|
Tiếp công dân tại Thanh tra thành
phố
|
Tiếp công dân
|
Thanh tra thành phố
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
56.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
57.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
58.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
59.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
60.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội
tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
61.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoại tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
62.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoại tại Việt Nam
|
63.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
64.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
65.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
66.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
67.
|
Xử lý đơn tại cấp thành phố
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh doanh khí
|
Sở Công Thương
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
70.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
71.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
72.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
73.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
74.
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Công chức
|
Sở Nội vụ
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý III
|
|
75.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
76.
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
77.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giáo
dục, xóa mù chữ
|
78.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
79.
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
80.
|
Công nhận
trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
81.
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt
chuẩn quốc gia
|
82.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng UBND thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
83.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Văn phòng UBND thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
84.
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
Lao động nước ngoài
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND thành phố
|
Quý II
|
Quý III
|
|
85.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
86.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác nước mặt
|
87.
|
Gia hạn Giấy phép xả nước thải
|
88.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
89.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
90.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
91.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
92.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Quý I
|
Quý II
|
|
93.
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Quý I
|
Quý II
|
|
94.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia
đình, cá nhân, công đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
95.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
96.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
97.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
98.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
|
99.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Đăng ký Kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
100.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
101.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
102.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
Phi Chính phủ
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
Quý I
|
Quý II
|
|
103.
|
Xử lý đơn cấp thành phố tại Ban Tiếp công dân
|
Xử lý đơn
|
Văn phòng Ủy ban
thành phố
|
-
|
Quý I
|
Quý III
|
|