ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3385/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 20 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND
ngày 29/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh
Ban hành quy định trình tự, thủ tục đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Văn bản số 590/SXD-BC ngày 19/9/2011 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và 03 (ba) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh ban hành
kèm theo Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 và Quyết định số
3054/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND tỉnh.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ
thể kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chủ tịch/ các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trang Website tỉnh;
- Trung tâm CB-TH/ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Kỳ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
2.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
3.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
4.
|
Cấp phép xây dựng công trình thuộc
dự án chưa thẩm định thiết kế cơ sở.
|
5.
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ trong đô thị.
|
6.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
loại 1, công trình đặc biệt
|
7.
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng công
trình.
|
8.
|
Thẩm định tổng mặt bằng sử dụng đất
xây dựng
|
9.
|
Thỏa thuận Kiến trúc xây dựng
công trình.
|
10.
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
11.
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
|
12.
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây
dựng.
|
13.
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng.
|
14.
|
Thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng
công trình quảng cáo.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số
seri
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
T-HTI-060189-TT
|
Tiếp nhận báo cáo của chủ đầu tư về
chất lượng công trình
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày
18/4/2008 của Chính phủ sửa đổi và bổ sung một số điểm và điều của Nghị định số
209/2004/NĐ-CP;
- Chỉ thị số 07/2009/CT-UBND ngày
02/4/2009 của UBND tỉnh về tăng cường quản lý chất lượng xây dựng công trình.
|
2.
|
T-HTI-060195-TT
|
Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận
đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận về sự phù hợp về chất
lượng công trình
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày
18/4/2008 của Chính phủ sửa đổi và bổ sung một số điểm và điều của Nghị định số
209/2004/NĐ-CP;
- Chỉ thị số 07/2009/CT-UBND ngày
02/4/2009 của UBND tỉnh về tăng cường quản lý chất lượng xây dựng công trình.
|
3.
|
T-HTI-054856-TT
|
Chấp nhận phương án phá dỡ công trình
xây dựng
|
Lĩnh
vực xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày
18/4/2008 của Chính phủ sửa đổi và bổ sung một số điểm và điều của Nghị định số
209/2004/NĐ-CP;
- Chỉ thị số 07/2009/CT-UBND ngày
02/4/2009 của UBND tỉnh về tăng cường quản lý chất lượng xây dựng công trình.
|
PHẦN 2. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
A. NỘI DUNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp giấy
phép xây dựng tạm
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng phải
có cam kết tự phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện giải phóng mặt bằng (theo
mẫu, bản chính). (Theo Khoản 1, Điều 20, Mục 2, Chương III, Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình).
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật (bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ thiết kế theo quy định gồm (bản
chính):
Bản vẽ thể hiện được vị trí mặt bằng,
mặt cắt, các mặt đứng chính; Mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí
công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát
nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có
Giấy phép xây dựng tạm thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (Theo Khoản
5, Điều 1, Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Đối với công trình: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại khoản 4, điều 25, Nghị định số
12/2009/NĐ-CP).
Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại khoản 4, điều 25, Nghị định số
12/2009/NĐ-CP).
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng:
+ Đối với công trình công cộng: 100.000
đồng/1 giấy phép
+ Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
50.000 đồng/1 giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm
- Phụ lục 1
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Cấp có thời hạn theo thời hạn thực hiện
quy hoạch (Theo Khoản 2, Điều 19, Mục 2, Chương III, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình).
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 39/2009/TT-BXD ngày 09/12/2009
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số phí,
lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm ti tan trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Kính
gửi: …………………………………………
1. Tên chủ đầu tư: ................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ: ......................................................
- Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................................
- Số nhà: ………………………………………………..
Đường .....................................................
- Phường (xã):
.....................................................................................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Số điện thoại:
.....................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ……………………………. Diện
tích: …………………….. m2 ....................................
- Tại: ……………………………………………đường
..................................................................
- Phường (xã) ………………………………… Quận (huyện)
.......................................................
- Tỉnh, thành phố
...................................................................................................................
- Nguồn gốc đất:
...................................................................................................................
3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:
- Loại công trình: ……………………………. Cấp
công trình: ......................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: ………………
m2; tổng diện tích sàn:...................... m2
- Chiều cao công trình: ............................................m;
số tầng: .............................................
4. Đơn vị với hoặc người thiết kế:
..........................................................................................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại:
.........................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết
kế (nếu có):
.....................................................................
- Địa chỉ: ………………………………………. Điện thoại:
...........................................................
- Giấy phép hành nghề (nếu
có):............................. Cấp ngày:
................................................
6. Phương án phá dỡ (nếu có):
..............................................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ………………………… tháng.
8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy
phép được cấp và tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời
gian ghi trong giấy phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………,
ngày …… tháng ….. năm ………..
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
2. Điều chỉnh
giấy phép xây dựng.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin điều chỉnh giấy phép xây dựng.
- Giấy phép xây dựng đã được cấp (bản
chính).
Bản vẽ thiết kế điều chỉnh (bản
chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại khoản 3, điều 24, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư XDCT)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng:
+ Đối với công trình công cộng: 100.000
đồng/1 giấy phép
+ Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
50.000 đồng/1 giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 39/2009/TT-BXD ngày 09/12/2009
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số phí,
lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm ti tan trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
3. Gia hạn
giấy phép xây dựng.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin gia hạn giấy phép xây dựng.
- Giấy phép xây dựng đã được cấp (bản
chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại khoản 3, điều 26, Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng:
+ Đối với công trình công cộng: 100.000
đồng/1 giấy phép
+ Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
50.000 đồng/1 giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 39/2009/TT-BXD ngày 09/12/2009
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số phí,
lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm ti tan trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
4. Cấp giấy
phép xây dựng cho công trình thuộc dự án.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo
mẫu, bản chính).
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật (bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ thiết kế theo quy định gồm (bản
chính):
Bản vẽ thể hiện được vị trí mặt bằng,
mặt cắt, các mặt đứng chính; Mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí
công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát
nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có
Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (Theo Khoản 5,
Điều 1, Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (tại khoản 4, điều 25, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp Giấy
phép xây dựng: 100.000 đồng/1 giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn xin cấp giấy phép xây dựng - Phụ lục
2
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số phí,
lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm ti tan trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Phụ
lục 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình thuộc dự án)
Kính
gửi: ……………………............……………………
1. Tên chủ đầu tư:
..............................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ: ......................................................
- Địa chỉ liên hệ: Số nhà: ……………………..
Đường ...............................................................
Phường (xã): …………………………………., Tỉnh, thành
phố: ..................................................
Điện thoại số
........................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ........................................................................................................
- Lô đất số: …………..................................………………….
Diện tích: ................................ m2
- Tại số nhà: …………………Đường .....
…………….. Phường (xã): …………………………………
Quận (huyện): ………………………………….. Tỉnh,
thành phố ..................................................
- Nguồn gốc đất:
...................................................................................................................
3. Nội dung xin phép:
- Tên dự án:
.........................................................................................................................
- Gồm: (n) công trình:
............................................................................................................
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): Tên công
trình .......................................................................................
- Loại công trình:
………………………………...................; Cấp công trình:
................................
- Diện tích xây dựng:
.........................................................................................................
m2
- Tổng diện tích sàn:
..........................................................................................................
m2
- Chiều cao công trình: ……………………… m;
Số tầng: .................................................. tầng.
- Nội dung khác:
...................................................................................................................
4. Những công trình đã khởi công:
.....................................................................................
- Công trình:
.........................................................................................................................
- Công trình:
.........................................................................................................................
5. Tổ chức tư vấn thiết kế: ..................................................................................................
+ Công trình số (1-n): ..........................................................................................................
- Địa
chỉ:...............................................................................................................................
- Điện thoại:
.........................................................................................................................
6. Cơ quan thẩm định thiết kế cơ
sở: .................................................................................
- Địa chỉ:
……………………………………….............................................................................
- Điện thoại:
.........................................................................................................................
7. Phương án phá dỡ, di dời (nếu
có): ...............................................................................
8. Dự kiến thời gian hoàn thành dự
án: .....................................................................
tháng
9. Cam kết: Tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………,
ngày …… tháng ….. năm ………..
Người làm đơn
|
5. Cấp giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo
mẫu, bản chính).
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật (bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ thiết kế theo quy định gồm (bản
chính):
Bản vẽ thể hiện được vị trí mặt
bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; Mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị
trí công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước,
thoát nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu
phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (Theo
Khoản 5, Điều 1, Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình).
- Đối với nhà ở có tổng diện tích sàn
xây dựng lớn hơn 250 m2, từ 3 tầng trở lên thì chủ nhà phải thuê nhà
thầu khảo sát xây dựng có điều kiện năng lực theo quy định tại Điều 46 và Điều
54 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP để thực hiện khảo sát xây dựng, trừ khi có được
các số liệu khảo sát xây dựng đủ tin cậy do cơ quan có chức năng hoặc có thẩm
quyền cung cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại khoản 4, điều 25, Nghị định số
12/2009/NĐ-CP)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng: 50.000
đồng/1 giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn xin cấp giấy phép xây dựng - Phụ lục
3
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 39/2009/TT-BXD ngày 09/12/2009
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số phí,
lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm ti tan trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Phụ
lục 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị)
Kính
gửi: …………………………………………
1. Tên chủ đầu tư:
................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ: ......................................................
- Địa chỉ liên
hệ:....................................................................................................................
- Số nhà: ………………..
Đường.................................... Phường
(xã)...................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Số điện thoại:
.....................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
...........................................................................................................
- Lô đất số: ……………………………. Diện
tích: .................................................................. m2
- Tại: …………………………………….. Đường
...................................................... ……………..
- Phường (xã) ………………………………… Quận (huyện)........................................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Nguồn gốc đất:
...................................................................................................................
3. Nội dung xin phép:
............................................................................................................
- Loại công trình: ………………………………. Cấp
công trình: ...................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
...............................................................................................
m2
- Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................................
m2
- Chiều cao công trình:
......................................................................................................
m
- Số tầng: .............................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:
...............................................................................................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại:
.........................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết
kế (nếu có):
.....................................................................
- Địa chỉ: ………………………………………. Điện thoại:
...........................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………….
cấp ngày .................................................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu
có):
...................................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ……………………….. tháng
8. Cam kết: tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………,
ngày …… tháng ….. năm ………..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp giấy
phép xây dựng cho công trình loại I, công trình đặc biệt
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo
mẫu, bản chính).
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật (bản sao có chứng thực).
- Hồ sơ thiết kế theo quy định gồm (bản
chính):
+ Bản vẽ thể hiện được vị trí mặt bằng,
mặt cắt, các mặt đứng chính; Mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí
công trình; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát
nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu có Giấy
phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (Theo Khoản 5, Điều
1, Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình).
+ Công trình tôn giáo phải có văn bản
thống nhất của Ban Tôn giáo cấp có thẩm quyền (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại khoản 4, điều 25, Nghị định số
12/2009/NĐ-CP)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng:
100.000 đồng/1 giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Đơn xin cấp giấy phép xây dựng - Phụ lục
4
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005
của Thủ tướng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009
của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu một số phí,
lệ phí, bãi bỏ quy định phụ thu sản phẩm ti tan trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Phụ
lục 4
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính
gửi: …………………………………………
1. Tên chủ đầu tư:
................................................................................................................
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ: ......................................................
- Địa chỉ liên hệ:
...................................................................................................................
- Số nhà: ……………….. Đường
……………………… Phường (xã).........................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................................
- Số điện thoại
......................................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
...........................................................................................................
- Lô đất số:
…………………............................…………. Diện tích:
...................................... m2
- Tại: …………………………………….. Đường
...................................................... ……………..
- Phường (xã) ………………………………… Quận (huyện)........................................................
- Tỉnh, thành phố
...................................................................................................................
- Nguồn gốc đất:
...................................................................................................................
3. Nội dung xin phép:
............................................................................................................
- Loại công trình: ……………………………….; Cấp
công trình: ..................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1:
...............................................................................................
m2
- Tổng diện tích sàn:
..........................................................................................................
m2
- Chiều cao công trình:
......................................................................................................
m
- Số tầng:
.............................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế:
...............................................................................................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại:
.........................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết
kế (nếu có):
.....................................................................
- Địa chỉ: ………………………………………. Điện thoại:
...........................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ………………….
cấp ngày .................................................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu
có):
...................................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: ………………….. tháng.
8. Cam kết: Tôi xin cam đoan
làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………,
ngày …… tháng ….. năm ………..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
7. Giới thiệu
địa điểm xây dựng công trình
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đề cương tóm tắt của dự án đầu tư
xây dựng công trình.
- Văn bản về chủ trương đầu tư dự án
của cấp có thẩm quyền (bản chính).
- Văn bản thỏa thuận của UBND các cấp
địa phương có địa điểm dự kiến đặt dự án, kèm theo bản vẽ vị trí được trích lục
bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (bản chính).
- Các hồ sơ quy hoạch đã được phê duyệt
liên quan đến vị trí dự kiến lập dự án (nếu có); Các văn bản của cấp có thẩm
quyền về bảo vệ môi trường, sử dụng hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công
trình, an toàn vận hành công trình ngầm và các yêu cầu khác có liên quan (nếu
có).
- Bản sao có chứng thực về pháp nhân
của chủ đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hành chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005
của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009
của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010
của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày
27/7/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh Ban hành quy định trình tự, thủ tục đầu tư các
dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
8. Thẩm định
Tổng mặt bằng sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm định (bản chính).
- Quyết định và sơ đồ phê duyệt khảo
sát địa điểm của UBND tỉnh (bản sao)
- Dự án đầu tư (bản chính).
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử
dụng đất vẽ trên nền khảo sát hiện trạng tỷ lệ 1/500-1/200 theo hệ tọa độ nhà nước
(bản chính) được các cơ quan liên quan thỏa thuận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày
24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007
của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị;
- Thông tư số 08/2007/TT-BXD ngày 10/9/2007
của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy chế quản lý kiến
trúc đô thị;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, Thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010
của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN:01/2008/BXD;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày
22/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu vẽ
trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày
31/3/2008 của Bộ Xây dựng quy định nội dung thể hiện bản vẽ trong nhiệm vụ và đồ
án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày
27/7/2011 của UBND tỉnh Ban hành quy định trình tự, thủ tục đầu tư các dự án có
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
9. Thỏa thuận
kiến trúc xây dựng công trình.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị thỏa thuận (bản
chính).
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo
quy định của pháp luật về đất đai (bản sao có chứng thực);
- Thuyết minh và bản vẽ nhiệm vụ thiết
kế công trình, các phương án sơ phác thiết kế công trình gồm mặt bằng, mặt đứng
và mặt cắt công trình ở tỷ lệ thích hợp (bản chính) (Theo Mục II.3, Phần VII,
Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng).
- Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ
1/500 hoặc 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện (Theo Mục II.3, Phần
VII, Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN:01/2008/BXD;
- Quyết định số 103/2004/QĐ-UB ngày
16 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định quản lý xây dựng khu
đô thị Bắc thị xã Hà Tĩnh theo quy hoạch được duyệt.
10. Cấp chứng
chỉ quy hoạch xây dựng.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
phòng Quy hoạch của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận kiểm
tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và
hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại phòng
Quy hoạch của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Sau khi đã thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình xin cấp chứng chỉ quy hoạch
(không có mẫu).
- Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ
1/500 hoặc 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện (Theo Mục II.2, Phần
VII, Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản trả lời về cấp chứng chỉ quy hoạch.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005
của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày
11/8/2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN:01/2008/BXD.
11. Thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm định (không có mẫu).
- Thuyết minh lập nhiệm vụ quy hoạch
và dự toán chi phí lập quy hoạch (bản chính).
- Báo cáo phương án và chi phí khảo
sát xây dựng (bản chính).
- Bản đồ vị trí, ranh giới dự kiến lập
quy hoạch (bản chính).
- Các hồ sơ liên quan về vị trí dự kiến
lập quy hoạch (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hành chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005
của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị;
- Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày
11/8/2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày
31/3/2008 của Bộ Xây dựng quy định nội dung thể hiện bản vẽ trong nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN: 01/2008/BXD;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
12. Thẩm định
Đồ án quy hoạch chung xây dựng
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn
tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm định (không mẫu).
- Nhiệm vụ quy hoạch được duyệt (bản
chính).
- Dự thảo điều lệ quản lý quy hoạch.
- Thông báo các cuộc họp thông qua quy
hoạch và các văn bản khác liên quan.
- Các biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát (bản chính).
- Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng;
tỷ lệ 1/50.000 - 1/250.000.
- Các bản đồ hiện trạng phục vụ cho
việc thiết kế quy hoạch xây dựng chung xây dựng đô thị.
- Bản đồ định hướng phát triển không
gian đô thị.
- Các bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng
sử dụng đất và phân khu của đô thị theo từng giai đoạn quy hoạch.
- Các bản đồ quy hoạch Hệ thống hạ tầng
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đô thị: Giao thông; Cấp điện; Cấp nước; Thoát
nước mặt; Thoát nước bẩn; Thông tin liên lạc…
- Bản đồ chỉ giới đường đỏ các trục
chính, cốt khống chế xây dựng đô thị.
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống
kỹ thuật các tuyến đường xây dựng mới.
- Các bản vẽ thiết kế đô thị: theo quy
định tại điều 30 của Nghị định số 08/2005/NĐ-CP.
- Thuyết minh tổng hợp và phụ lục.
- Thuyết minh tóm tắt.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí thẩm định Đồ án quy hoạch.
- Mức phí:
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
TT
|
Chi
phí lập đồ án quy
hoạch (triệu đồng)
Danh mục
công việc
|
≤200
|
500
|
700
|
1000
|
2000
|
5000
|
7000
|
≥10000
|
1
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
7,0
|
5,5
|
4,5
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005
của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007
của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị;
- Thông tư số 08/2007/TT-BXD ngày 10/9/2007
của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy chế quản lý kiến
trúc đô thị;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010
của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN:01/2008/BXD;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày
22/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu vẽ
trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày
31/3/2008 của Bộ Xây dựng quy định nội dung thể hiện bản vẽ trong nhiệm vụ và đồ
án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
13. Thẩm định
Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm định (bản chính).
- Nhiệm vụ quy hoạch được duyệt (bản
chính).
- Dự báo điều lệ quản lý quy hoạch.
- Biên bản kết quả lấy ý kiến của nhân
dân tại khu vực quy hoạch (bản chính).
- Thông báo các cuộc họp thông qua quy
hoạch và các văn bản khác liên quan.
- Các biên bản nghiệm thu kết quả khảo
sát (bản chính).
- Bản đồ vị trí và giới hạn khu
đất; tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000.
- Các bản đồ hiện trạng về kiến trúc,
cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và đánh giá quỹ đất.
- Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc
cảnh quan.
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử
dụng đất.
- Các bản đồ quy hoạch hệ thống
công trình hạ tầng kỹ thuật và môi trường
- Các bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ
giới xây dựng và hành lang bảo vệ tuyến hạ tầng kỹ thuật.
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống
kỹ thuật.
- Bản vẽ thiết kế đô thị: quy định
tại điều 31, Nghị định số 08/2005/NĐ-CP và lập mô hình theo tỷ lệ quy hoạch
(đối với quy hoạch xây dựng xây dựng đô thị thì bản vẽ này được thay bằng bản
đồ đánh giá môi trường chiến lược).
- Thuyết minh tổng hợp và phụ lục.
- Thuyết minh tóm tắt.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phê duyệt.
8. Lệ phí (nếu có):
- Lệ phí thẩm định Đồ án quy hoạch.
- Mức phí:
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
TT
|
Chi
phí lập đồ án quy
hoạch (triệu đồng)
Danh mục
công việc
|
≤200
|
500
|
700
|
1000
|
2000
|
5000
|
7000
|
≥10000
|
1
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
7,0
|
5,5
|
4,5
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005
của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 41/2007/NĐ-CP ngày 22/3/2007
của Chính phủ về xây dựng ngầm đô thị;
- Thông tư số 08/2007/TT-BXD ngày 10/9/2007
của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy chế quản lý kiến
trúc đô thị;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008
của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010
của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN:01/2008/BXD;
- Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày
22/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định hệ thống ký hiệu vẽ
trong các đồ án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày
31/3/2008 của Bộ Xây dựng quy định nội dung thể hiện bản vẽ trong nhiệm vụ và đồ
án quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
14. Thỏa thuận
cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tổ chức, Cá nhân nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên
môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và xử
lý theo quy định của pháp luật.
Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Sau khi đã thực hiện nghĩa
vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân
dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị thỏa thuận theo mẫu
quy định (bản chính).
- Bản sao (công chứng) một trong những
loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Trong trường hợp thuê đất, chủ đầu
tư xây dựng công trình quảng cáo phải có văn bản thỏa thuận hoặc bản sao hợp
đồng thuê đất với người có quyền sử dụng đất hợp pháp có chữ ký và đóng dấu của
chủ đầu tư xây dựng công trình quảng cáo; trường hợp công trình quảng cáo gắn
với công trình đã có trước thì phải có văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng của chủ
đầu tư xây dựng công trình quảng cáo với chủ sở hữu hoặc người được giao quyền
quản lý công trình đã có trước (bản chính);
- Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí
mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng của công trình có chữ ký
và đóng dấu của chủ đầu tư xây dựng công trình quảng cáo. Trường hợp công trình
quảng cáo gắn vào công trình đã có trước thì bản vẽ thiết kế phải thể hiện được
giải pháp liên kết công trình quảng cáo vào công trình đã có trước (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận.
8. Lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Công văn đề nghị thỏa thuận xây dựng công
trình quảng cáo - Phụ lục số 5.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11
ngày 26/11/2003;
- Pháp lệnh Quảng cáo ngày 16 tháng
11 năm 2001;
- Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Quảng cáo;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
- Nghị định số 29/2007/NĐ-CP ngày 27/2/2007
của Chính phủ về quản lý kiến trúc đô thị;
- Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-NN-BXD
ngày 28/02/2007 của Bộ Văn hóa thông tin, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo một cửa liên thông;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN:01/2008/BXD.
PHỤ
LỤC 5
Văn
bản đề nghị thỏa thuận xây dựng công trình quảng cáo
UBND
TỈNH HÀ TĨNH
SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CV-…
|
Hà
Tĩnh, ngày … tháng … năm …
|
ĐỀ
NGHỊ THỎA THUẬN
XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH QUẢNG CÁO
Kính
gửi: Sở Xây dựng Hà Tĩnh
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch nhận
được hồ sơ xin giấy phép thực hiện quảng cáo của (tên, địa chỉ, điện thoại của tổ
chức, cá nhân xin phép).
Để có căn cứ cấp giấy phép thực hiện
quảng cáo theo quy định tại Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-BNN&PTNT-BXD
ngày 28 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
một cửa liên thông. Đề nghị Sở Xây dựng có ý kiến trả lời bằng văn bản để Sở
Văn hóa thể thao và du lịch Hà Tĩnh có cơ sở cấp phép thực hiện quảng cáo cho
tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
(Gửi kèm các giấy tờ quy định tại
khoản 1.7 Mục II Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-BNN&PTNT-BXD)
|
SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ký ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|