THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3352/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (Số hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
(BGD-THA-285372)
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285373)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
(BGD-THA-285375)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
(BGD-THA-285374)
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
(BGD-THA-285376)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
(BGD-THA-285388)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
7
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
(BGD-THA-285389)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
8
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
(BGD-THA-285390)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
9
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
(BGD-THA-285391)
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
10
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
(BGD-THA-285383)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
11
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285384)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
12
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
(BGD-THA-285387)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
(BGD-THA-285385)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
(BGD-THA-285386)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
15
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
(BGD-THA-285370)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
(BGD-THA-285371)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
17
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285392)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
18
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ
dân lập, tư thục
(BGD-THA-285378)
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
19
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
(BGD-THA-285379)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
20
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
(BGD-THA-285382)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
(BGD-THA-285380)
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
22
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
(BGD-THA-285381)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
23
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
(BGD-THA-285284)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm
|
24
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
(BGD-THA-285279)
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của
Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm
và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ.
|
25
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
(BGD-THA-285282)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
26
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
(BGD-THA-28580)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận
trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc
gia
|
27
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
(BGD-THA-285268)
|
Không quy định
|
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện (Đối với
trường hợp chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác);
- Trường trung học cơ sở (Đối với trường hợp
chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố);
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
28
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
(BGD-THA-285273)
|
Không quy định
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
Không
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày
28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP
ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
29
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
(BGD-THA-285274)
|
Không quy định
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên nơi đối tượng học
bổ túc xin chuyển đến.
|
Không
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị
định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo
dục Trung học cơ sở.
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
(BGD-THA-285281)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường Tiểu học nơi học sinh chuyển đến
|
Không
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a
của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.
|
31
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
(BGD-THA-285399)
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng
không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Cơ sở giáo dục nơi học sinh đề nghị hỗ trợ đang
theo học. (Tiếp nhận hồ sơ của học sinh)
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện (Đối với hồ
sơ của Cơ sở giáo dục)
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
32
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
(BGD-THA-285403)
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc
kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm
việc kể từ ngày khai giảng năm học
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục công lập: nộp hồ sơ tại Các cơ sở giáo dục nơi trẻ mẫu
giáo, học sinh, sinh viên đang theo học;
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học
tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND-UBND cấp huyện.
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập
đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
|
33
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
(BGD-THA-285407)
|
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực
hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11
hằng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc 3 hằng năm.
|
Cơ sở giáo dục mầm non nơi trẻ em đang theo học
|
Không
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non.
|
34
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp
mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có
nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú
và trung tâm học tập cộng đồng)
(BGD-THA-285232)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
35
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
(BGD-THA-285216)
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận
trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc
gia
|
36
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
(BGD-THA-285297)
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2
lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi
trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết
tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định
thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo
|
- Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục
công lập (trực thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo quản lý), nộp hồ sơ tại: Cơ sở
giáo dục công lập người khuyết tật đang học.
- Đối với người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục
ngoài công lập:
+ Người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục trực
thuộc cấp huyện quản lý và người khuyết tật có hộ khẩu thường trú trên địa
bàn huyện, đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp
trong phạm vi cả nước, nộp hồ sơ tại: Trung tâm Hành chính công cấp huyện
hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về
giáo dục đối với người khuyết tật.
|
37
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh, sinh viên
(BGD-THA-285239)
|
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học
tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9
tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10
hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. b) Phương thức
chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở
các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế Kinh phí cấp bù tiền miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học
(đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực
hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ
thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng
vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học
mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học
phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong
kỳ chi trả tiếp theo.
|
1. Đối với người học tại các trường mầm non, tiểu
học và trung học cơ sở công lập: Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục nơi theo học.
2. Đối với người học tại các trường mầm non, tiểu
học, trung học cơ sở, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công
lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà
nước, tổ chức kinh tế: Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí,
hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
|
II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở)
(BGD-THA-285294)
|
Không quy định
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện.
|
Không
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở)
(BGD-THA-285248)
|
- Ngay trong ngày cơ quan tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc
được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
- Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn
bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan không thể đáp ứng
được thời hạn ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện;
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở)
(BGD-THA-285250)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|