|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Võ Duy Khương
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2010/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 06 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TRONG VIỆC
ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ TIẾP KHÁCH
TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của
Bộ Tài chính về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm
việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010
của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004-2011, kỳ họp
thứ 16 về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi tiêu trong việc đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng (theo Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức
chính trị - xã hội và các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp phải
thực hiện chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, tiếp khách trong nước đến công
tác tại cơ quan, đơn vị; tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế theo quy định
tại Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng định mức chi tiêu
1. Việc đón tiếp và làm việc với đoàn khách nước ngoài trên địa
bàn thành phố phải căn cứ vào chương trình đón đoàn khách nước ngoài đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Định mức chi tiêu nêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
là mức chi tối đa. Trong quá trình thực hiện, cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
đón tiếp có thể tự quyết định mức chi nhưng không được vượt quá mức chi tối đa
được quy định tại Quyết định này.
3. Đối với những mức chi phát sinh trong quá trình đón tiếp khách
nước ngoài, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước
không có quy định tại Quyết định này và những nội dung khác về lập dự toán, quản
lý, phân bổ và quyết toán kinh phí thì thực hiện theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội
thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước.
Điều 4. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban,
ngành liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy định
nêu tại Điều 1.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2008 của UBND thành phố về
Ban hành Quy định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các
hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường; Thủ trưởng
các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Duy Khương
|
PHỤ LỤC :
ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TRONG VIỆC ĐÓN TIẾP
KHÁCH NƯỚC NGOÀI,TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/ 2010/ QĐ-UBND ngày 06 tháng10 năm2010
của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC CHI
|
GHI CHÚ
|
|
|
A
|
TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI VÀO LÀM VIỆC TẠI ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
|
I
|
Đối với đoàn khách nước ngoài do Đà Nẵng đài thọ toàn
bộ chi phí ăn, ở, đi lại
|
|
|
|
|
1
|
Chi đón, tiễn khách tại sân bay
|
|
|
|
|
a
|
Chi tặng hoa
|
|
|
|
|
-
|
Khách hạng đặc biệt và khách hạng A
|
|
Tối đa 200.000 đ/người
|
|
|
+
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người
|
|
|
+
|
Phó đoàn và thành viên đoàn
|
đồng/người
|
|
|
-
|
Khách hạng B
|
|
|
|
+
|
Trưởng đoàn và thành viên đoàn là nữ
|
đồng/người
|
|
|
-
|
Khách hạng C
|
|
|
|
+
|
Trưởng đoàn là nữ
|
đồng/người
|
|
|
b
|
Chi thuê phòng chờ tại sân bay (áp dụng cho khách hạng đặc
biệt, khách hạng A và khách hạng B)
|
|
|
Theo giá hóa đơn thu tiền của đơn vị có chức năng cung cấp
dịch vụ tại sân bay
|
|
2
|
Tiêu chuẩn xe ô tô
|
|
|
|
|
a
|
Đoàn là khách hạng đặc biệt
|
|
|
Sử dụng xe lễ tân Nhà nước theo quy định của Bộ Ngoại giao
và các quy định hiện hành có liên quan
|
|
b
|
Đoàn là khách hạng A
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
|
|
01 xe
|
|
-
|
Phó đoàn và thành viên đoàn là cấp Bộ trưởng
|
|
|
01 người/01 xe
|
|
-
|
Phó đoàn và thành viên đoàn là cấp Thứ trưởng và tương
đương
|
|
|
02 người/01 xe
|
|
-
|
Phó đoàn và thành viên đoàn khác
|
|
|
03 người/01 xe
|
|
-
|
Đoàn tuỳ tùng
|
|
|
xe nhiều chỗ
|
|
c
|
Đoàn là khách hạng B và khách hạng C
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
|
|
01 xe
|
|
-
|
Phó đoàn là cấp Thứ trưởng và tương đương
|
|
|
02 người/01 xe
|
|
-
|
Thành viên đoàn
|
|
|
xe nhiều chỗ
|
|
3
|
Tiêu chuẩn về thuê chỗ ở
|
|
|
|
|
a
|
Khách hạng đặc biệt
|
|
|
Do Thủ trưởng cơ quan đón đoàn phê duyệt
|
|
b
|
Đoàn là khách hạng A
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/ngày
|
5,500,000
|
Giá thuê phòng có bao gồm cả bửa ăn sáng
|
|
-
|
Phó đoàn
|
đồng/người/ngày
|
4,500,000
|
|
-
|
Đoàn viên
|
đồng/người/ngày
|
3,500,000
|
|
c
|
Đoàn là khách hạng B
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/ngày
|
4,500,000
|
Giá thuê phòng có bao gồm cả bửa ăn sáng
|
|
-
|
Phó đoàn
|
đồng/người/ngày
|
4,500,000
|
|
-
|
Đoàn viên
|
đồng/người/ngày
|
2,800,000
|
|
d
|
Đoàn là khách hạng C
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/ngày
|
2,400,000
|
Giá thuê phòng có bao gồm cả bửa ăn sáng
|
|
-
|
Đoàn viên
|
đồng/người/ngày
|
1,700,000
|
|
e
|
Khách mời quốc tế khác
|
đồng/người/ngày
|
500,000
|
Giá thuê phòng có bao gồm cả bửa ăn sáng
|
|
3
|
Tiêu chuẩn ăn hằng ngày
|
|
|
Bao gồm 2 bửa trưa, tối. Trong đó đã bao gồm đồ uống
(rượu, bia, nước uống sản xuất tại Việt Nam), chưa bao gồm các loại thuế phải
trả nhà cung cấp dịch vụ theo quy định hiện hành.
|
|
a
|
Khách hạng đặc biệt
|
|
|
Do thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt
trong chương trình đón đoàn
|
|
b
|
Đoàn là khách hạng A
|
đồng/người/ngày
|
800,000
|
|
|
c
|
Đoàn là khách hạng B
|
đồng/người/ngày
|
540,000
|
|
|
d
|
Đoàn là khách hạng C
|
đồng/người/ngày
|
400,000
|
|
|
e
|
Khách mời quốc tế khác
|
đồng/người/ngày
|
270,000
|
|
|
4
|
Tổ chức tiệc chiêu đãi
|
|
|
Chỉ được tổ chức chiêu đãi một lần;
|
|
a
|
Khách hạng đặc biệt
|
|
|
Do thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt
trong chương trình đón đoàn
|
|
b
|
Khách hạng A, hạng B và hạng C
|
|
|
Mức chi chiêu đãi đã bao gồm cả tiền đồ uống (rượu, bia, nước
uổng sản xuất tại Việt Nam) và được áp dụng cho cả đại biểu và phiên dịch
phía Việt Nam tham gia tiếp khách, chưa bao gồm các loại thuế phải trả nhà
cung cấp dịch vụ theo quy định hiện hành.
Mức chi chiêu đãi tối đa không vượt quá mức tiền ăn một
ngày của khách theo qui định tại khoản 3, Mục I, Phần A này.
|
|
5
|
Tiêu chuẩn tiếp xã giao và các buổi làm việc
|
|
|
|
|
a
|
Khách hạng đặc biệt
|
|
|
Do thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt
trong chương trình đón đoàn
|
|
b
|
Đoàn là khách hạng A
|
đồng/người/ngày
|
220,000
|
Hai buổi làm việc
|
|
c
|
Đoàn là khách hạng B
|
đồng/người/ngày
|
110,000
|
Hai buổi làm việc
|
|
d
|
Đoàn là khách hạng C
|
đồng/người/ngày
|
70,000
|
Hai buổi làm việc
|
|
6
|
Chi dịch thuật
|
|
|
|
|
a
|
Biên dịch
|
|
|
|
|
-
|
Tiếng Anh hoặc tiếng của 1 nước EU sang Tiếng Việt
|
đồng/trang
|
120,000
|
khoảng 350 từ
|
|
-
|
Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của 1 nước thuộc EU
|
đồng/trang
|
150,000
|
khoảng 350 từ
|
|
-
|
Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông
|
|
|
Được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch nêu trên
|
|
b
|
Dịch nói
|
|
|
|
|
-
|
Dịch nói thông thường
|
đồng/giờ/người
|
150,000
|
Tương đương 1.200.000 đồng/người/ngày làm việc 8 tiếng
|
|
-
|
Dịch đuổi (dịch đồng thời)
|
đồng/giờ/người
|
400,000
|
Tương đương 3.200.000 đ/người/ngày làm việc 8 tiếng
|
|
7
|
Chi văn hóa, văn nghệ và tặng phẩm
|
|
|
|
|
a
|
Chi văn hóa, văn nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Khách hạng đặc biệt
|
|
|
Do thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt
trong chương trình đón đoàn
|
|
-
|
Khách hạng A, hạng B và hạng C
|
|
|
Do thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt
trong chương trình đón đoàn nhưng tối đa mỗi đoàn chỉ chi xem biểu diễn nghệ
thuật dân tộc 1 lần theo giá vé rạp hoặc theo hợp đồng biểu diễn
|
|
b
|
Chi tặng phẩm
|
|
|
Là sản phẩm do Việt Nam sản xuất và thể hiện bản sắc văn
hóa dân tộc
|
|
-
|
Khách hạng đặc biệt
|
|
|
Do thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt
trong chương trình đón đoàn
|
|
-
|
Đối với khách hạng A
|
|
|
|
|
+
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người
|
1,000,000
|
|
|
+
|
Các đại biểu khác
|
đồng/người
|
300,000
|
|
|
-
|
Đối với khách hạng B
|
|
|
|
|
+
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người
|
600,000
|
|
|
+
|
Các đại biểu khác
|
đồng/người
|
300,000
|
|
|
-
|
Đối với khách hạng C
|
|
|
|
|
+
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người
|
400,000
|
|
|
+
|
Các đại biểu khác
|
đồng/người
|
300,000
|
|
|
8
|
Đi công tác địa phương và cơ sở
|
|
|
- Cơ quan chủ trì đón tiếp chịu trách nhiệm toàn bộ chi phí
đưa đón khách từ nơi ở chính tới địa phương và chi phí ăn nghĩ theo mức chi
qui định tại khoản 2,3 và 4, Mục I này.
- Cơ quan ở địa phương nơi khách đến thăm và làm việc chi
tiếp khách gồm nước
|
|
9
|
Chi đưa khách đi tham quan
|
|
|
Mức chi đưa đón khách từ nơi ở chính đến điểm tham quan, chi
ăn, nghĩ cho khách trong những ngày đi tham quan theo các mức chi ăn, nghĩ
qui định tại khoản 2 và 3, Mục I này.
|
|
10
|
Trường hợp đoàn vào làm việc với nhiều cơ quan, đơn
vị
|
|
|
- Cơ quan chủ trì đón đoàn chịu trách nhiệm về chi phí đón,
tiễn, tiền ăn, tiền thuê chỗ ở, đi lại của đoàn theo mức chi qui định tại các
khoản 1, 2, 3 và 4, Mục I này.
|
|
II
|
Đối với Đoàn khách nước ngoài vào làm việc tại ĐN do
khách tự túc ăn, ở; ĐN chi các khoản chi phí lễ tân, chi phí đi lại trong TP
|
|
|
|
|
1
|
Khách hạng đặc biệt
|
|
|
Do thủ trưởng cơ quan được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt
trong chương trình đón đoàn
|
|
2
|
Đoàn là khách hạng A, hạng B, hạng C
|
|
|
- Cơ quan chủ trì đón tiếp được chi đón tiếp đoàn theo các
nội dung và mức chi qui định tại các khoản 1,4,5,6 và 7, Mục I này.
|
|
3
|
Trường hợp cần thiết phải đi khách đi thăm và làm việc tại
các địa phương hoặc cơ sở theo chương trình kế hoạch đã được cấp thẩm quyền quyết
định
|
|
|
Chi đón tiếp theo mức quy định tại khoản 8, Mục I này
|
|
4
|
Trường hợp đoàn làm việc với nhiều cơ quan đơn vị theo chương
trình được duyệt
|
|
|
Chi đón tiếp theo mức quy định tại khoản 5, Mục I này
|
|
III
|
Đối với đại sứ các nước, Trưởng đại diện các tổ chức
quốc tế đến chào khi kết thúc nhiệm kỳ công tác
|
|
|
|
|
1
|
Tiệc mời cơm thân mật
|
đồng/người
|
700,000
|
Trong đó đã bao gồm đồ uống (rượu, bia, nước uống sản xuất
tại Việt Nam), chưa bao gồm các loại thuế phải trả nhà cung cấp dịch vụ theo quy
định hiện hành.
|
|
2
|
Chi mua tặng phẩm cho khách
|
đồng/người
|
600,000
|
|
|
IV
|
Đối với các đoàn khách nước ngoài vào làm việc tại ĐN
do khách tự túc mọi chi phí
|
|
|
Chi đón tiếp theo mức quy định tại khoản 5, Mục I này
|
|
B
|
CHI TIÊU TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
1
|
Chi nước uống
|
đồng/người/ngày
|
20,000
|
|
|
2
|
Chi mời cơm
|
đồng/người/ngày
|
200,000
|
Riêng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi phí
hoạt động; đơn vị tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
ngày 25/4/2006 của Chính phủ và các tổ chức khoa học công nghệ công lập đã
thực hiện theo cơ chế tự chịu trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số
115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ được tự quyết định đối tượng và
mức chi mời cơm nhưng phải được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của
đơn vị đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với đặc điểm của đơn vị.
|
|
Quyết định 32/2010/QĐ-UBND về định mức chi tiêu trong việc đón tiếp khách nước ngoài,tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn do thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2010/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 về định mức chi tiêu trong việc đón tiếp khách nước ngoài,tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn do thành phố Đà Nẵng ban hành
4.841
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|