|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3155/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính tín ngưỡng tôn giáo Sở Nội vụ Bình Định
Số hiệu:
|
3155/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3155/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 17 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 493/TTr-SNV ngày 11/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ một số thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/UBND cấp huyện/UBND cấp xã thuộc tỉnh
Bình Định theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 và Quyết định số 318/QĐ-BNV
ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 33 TTHC trong lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo; bãi bỏ 21 TTHC trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ/UBND cấp huyện/UBND cấp xã đã công bố tại Quyết định
số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2
kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA SỞ NỘI VỤ/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thuộc lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
Đề nghị thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
8
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
9
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
10
|
Thông báo thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
11
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
12
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
13
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
14
|
Thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
15
|
Thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b, Khoản 3 Điều 19 Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
16
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
17
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều
33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
18
|
Thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều
33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
19
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2,
Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
20
|
Đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
21
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ
|
22
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
23
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
24
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7, Điều 34 Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
25
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7, Điều 34 Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
26
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
27
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 33 và
Khoản 2, Điều 34 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
28
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
29
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
30
|
Thông báo Danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện/thị xã/thành
phố thuộc một tỉnh
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
31
|
Thông báo Danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện/thị
xã/thành phố thuộc một tỉnh
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
32
|
Thông báo tổ chức Hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện/thị xã/thành phố thuộc một tỉnh
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
33
|
Đề nghị tổ chức Đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện/thị xã/thành
phố thuộc một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
34
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện/thị
xã/thành phố thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
35
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện/thị xã/thành phố thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ tỉnh
Bình Định, địa chỉ: Số 82 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC thuộc lĩnh vực thi
đua, khen thưởng công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của
cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình
khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công tác thi đua, khen
thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
Tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
Tặng Danh hiệu Tập thể Lao
động xuất sắc
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng trực
thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen
thưởng năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
9
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng
trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
Sau khi nhận được thông báo,
quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10
ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng
cho các trường hợp được khen
|
Ban Thi đua - Khen thưởng -
Sở Nội vụ tỉnh Bình Định, địa chỉ: Số 254 đường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình
Định
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
II. TTHC BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC
bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
T-BDI-281419-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281420-TT
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281421-TT
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281422-TT
|
Thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-281423-TT
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-281424-TT
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-281425-TT
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-281437-TT
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-281438-TT
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-281439-TT
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị
định số 92/2012/NĐ- CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-281440-TT
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
12
|
T-BDI-281441-TT
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
13
|
T-BDI-281442-TT
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
14
|
T-BDI-281443-TT
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định
92/2012/NĐ-CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
15
|
T-BDI-281444-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
16
|
T-BDI-281445-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
17
|
T-BDI-281446-TT
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo
của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC
bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV
ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
T-BDI-281633-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
T-BDI-281634-TT
|
Tặng Cờ Thi đua của UBND tỉnh
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
T-BDI-281635-TT
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ Thi
đua cấp tỉnh
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
T-BDI-281636-TT
|
Tặng Danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
T-BDI-281637-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
T-BDI-281638-TT
|
Tặng Cờ Thi đua của UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
T-BDI-281639-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
T-BDI-281640-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thuộc lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
Thông báo Danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã/ phường/
thị trấn thuộc một huyện/ thị xã/ thành phố
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
Thông báo Danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã/
phường/ thị trấn thuộc một huyện/ thị xã/ thành phố
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
Thông báo tổ chức Hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một huyện/ thị xã/ thành phố
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
Đề nghị tổ chức Đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện/thị xã/thành phố
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện/
thị xã/ thành phố
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện/thị xã/thành phố
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
8
|
Thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã/ phường/ thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện/ thị xã/
thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC thuộc lĩnh vực Thi
đua, khen thưởng công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
Tặng Danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
Tặng Danh hiệu Chiến sĩ Thi
đua cơ sở
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
Tặng Danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích Thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TTHC BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC bị bãi bỏ thuộc lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
T-BDI-281664-TT
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281665-TT
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281666-TT
|
Thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281667-TT
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-281668-TT
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-281669-TT
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-281670-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-281671-TT
|
Chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-281672-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng
trong phạm vi một huyện
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC bị bãi bỏ thuộc lĩnh
vực Thi đua, khen thưởng công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
T-BDI-281673-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
T-BDI-281674-TT
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
T-BDI-281675-TT
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng, khu phố văn hóa
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
T-BDI-281676-TT
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ Thi
đua cơ sở
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
T-BDI-281677-TT
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
T-BDI-281678-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích Thi đua theo đợt, chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
T-BDI-281679-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
T-BDI-281680-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thuộc lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
Thông báo Danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã/ phường/ thị
trấn
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã/ phường/
thị trấn
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản
đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã/ phường/ thị trấn
|
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân
dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, cụ thể:
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt tôn giáo tập trung, trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ có trách nhiệm xin ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban
nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã/phường/thị trấn khác
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã/ phường/ thị trấn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân
cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC thuộc lĩnh vực Thi
đua, khen thưởng công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-
UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích Thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-
UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-
UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-
UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
Tặng Danh hiệu Lao động tiên
tiến.
|
Cơ quan Thi đua, khen thưởng
thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-
UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TTHC BỊ BÃI BỎ
|
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
|
TTHC bị bãi bỏ thuộc lĩnh
vực tín ngưỡng, tôn giáo công bố theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
|
1
|
T-BDI-281681-TT
|
Thông báo người đại diện hoặc
Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
2
|
T-BDI-281682-TT
|
Thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
3
|
T-BDI-281685-TT
|
Đăng ký người vào tu
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
4
|
T-BDI-281686-TT
|
Thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin
cấp giấy phép xây dựng
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
5
|
T-BDI-281687-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
|
TTHC bị bãi bỏ thuộc lĩnh
vực Thi đua, khen thưởng công bố theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1
|
T-BDI-281688-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
|
2
|
T-BDI-281689-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích Thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
|
3
|
T-BDI-281690-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
|
4
|
T-BDI-281691-TT
|
Xét tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số
63/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
|
5
|
T-BDI-281692-TT
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝCỦA SỞ NỘI VỤ/ ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
A. TTHC thuộc lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo đã công bố tại Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
I. TTHC cấp tỉnh
|
1
|
T-BDI-281419-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281420-TT
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281421-TT
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281422-TT
|
Thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-281423-TT
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-281424-TT
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-281425-TT
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-281437-TT
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-281438-TT
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị
định số 92/2012/NĐ-CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-281439-TT
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị
định số 92/2012/NĐ- CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-281440-TT
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
12
|
T-BDI-281441-TT
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
13
|
T-BDI-281442-TT
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
14
|
T-BDI-281443-TT
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định
92/2012/NĐ-CP.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
15
|
T-BDI-281444-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
16
|
T-BDI-281445-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
17
|
T-BDI-281446-TT
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo
của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
II. TTHC cấp huyện
|
1
|
T-BDI-281664-TT
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo
có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281665-TT
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281666-TT
|
Thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281667-TT
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt
động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-281668-TT
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-281669-TT
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-281670-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-281671-TT
|
Chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-281672-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng
trong phạm vi một huyện
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
III. TTHC cấp xã
|
1
|
T-BDI-281681-TT
|
Thông báo người đại diện hoặc
Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281682-TT
|
Thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281683-TT
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281684-TT
|
Đăng ký chương trình hoạt động
tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-BDI-281685-TT
|
Đăng ký người vào tu
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-281686-TT
|
Thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin
cấp giấy phép xây dựng
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-281687-TT
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên
góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo năm 2016
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
B. TTHC thuộc lĩnh vực Thi
đua, khen thưởng đã công bố tại Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
I. TTHC cấp tỉnh
|
1
|
T-BDI-281633-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
T-BDI-281634-TT
|
Tặng Cờ Thi đua của UBND tỉnh
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
T-BDI-281635-TT
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ Thi
đua cấp tỉnh
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
T-BDI-281636-TT
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
T-BDI-281637-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
T-BDI-281638-TT
|
Tặng Cờ Thi đua của UBND tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
T-BDI-281639-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
T-BDI-281640-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
II. TTHC cấp huyện
|
1
|
T-BDI-281673-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
T-BDI-281674-TT
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
T-BDI-281675-TT
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản,
làng, khu phố văn hóa
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
T-BDI-281676-TT
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ Thi
đua cơ sở
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
T-BDI-281677-TT
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
6
|
T-BDI-281678-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích Thi đua theo đợt, chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
7
|
T-BDI-281679-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
8
|
T-BDI-281680-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
III. TTHC cấp xã
|
1
|
T-BDI-281688-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
T-BDI-281689-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích Thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
3
|
T-BDI-281690-TT
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
4
|
T-BDI-281691-TT
|
Xét tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
5
|
T-BDI-281692-TT
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
năm 2003;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BNV
ngày 27/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 63/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh.
|
Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3155/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
1.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|