|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3097/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
3097/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3097/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 1610/TTr-SYT ngày 12/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 31 thủ tục hành chính lĩnh vực y tế, trong
đó 28 thủ tục cấp Sở, 01 thủ tục cấp xã, 02 thủ tục thực hiện tại cơ sở đào tạo
đã được công bố kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược; bãi bỏ 46 thủ tục hành
chính, trong đó 42 thủ tục cấp sở, 04 thủ tục cấp huyện. (Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết
hiệu lực:
Thủ tục số 12, 13, 14, 30, 31, 32,
35, 41, 42 mục II; thủ tục số 05 mục IV; thủ tục số 04, 05, 06, 07, 08, 09 mục
V Phần A; thủ tục số 01, 02, 03, 04 Phần B tại Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày
07/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Thủ tục số 01, 02, 03 tại Quyết định
số 6949/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Thủ tục số 01, 02, 03, 04, 05, 06,
07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại mục II; thủ tục
số 01, 02 mục III Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 21/2/2018 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,
Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T.Lực, Đ.H.Giang, Các phòng: TKBT, KGVX, KSTTHC,
TTTH-CB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP XÃ, CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐÃ ĐƯỢC
CÔNG BỐ KIỂM TRA NGÔN NGỮ TRONG HÀNH NGHỀ DƯỢC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Sở
|
I
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
2.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 của Bộ Y tế
4. Quyết định số 3949/QĐ- BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế
|
3.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
4.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chi: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
5.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
6.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
7.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
11.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
12.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
5. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017
|
13.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chi: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
5. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017
|
14.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
15.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
16.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
5. Thông tư số 114/2017/TT- BTC
ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính
6. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
17.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
5. Thông tư số 277/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
18.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp
cấp số tiếp nhận)
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp
số tiếp nhận).
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
3. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế
4. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
3. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế
4. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Đầu tư năm 2014
2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành
xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm năm 2007
2. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019 của Bộ Y tế
|
2.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm
chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm năm 2007
2. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019 của Bộ Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế
|
1.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật đầu tư năm 2014
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ
4. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019 của Bộ Y tế
|
2.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật đầu tư năm 2014
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ
4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019 của Bộ Y tế
|
3.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật đầu tư năm 2014
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018
4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019 của Bộ Y tế
|
4.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật đầu tư năm 2014
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018
4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019 của Bộ Y tế
|
5.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C,D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực
tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật đầu tư năm 2014
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018
4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019 của Bộ Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo hiểm y tế
|
1.
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế
|
Sau khi xuất trình thẻ giải quyết
ngay
|
Các cơ sở khám chữa bệnh
|
Nộp trực tiếp
|
1. Luật Bảo hiểm y tế 2008; Luật số
46/2014/QH13 của Quốc hội sửa đổi bổ sung một số điều của Luật BHYT
2. Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018
3. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009
4. Quyết định số 1895/1997/QĐ- BYT
ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế
5. Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày
30/5/2018 của Bộ Y tế
6. Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày
07/12/2018
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực Dân số
|
1.
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối
tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trụ sở UBND cấp xã
|
Nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường
bưu điện
|
1. Luật Bình đẳng giới năm 2006
2. Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày
27/4/2015 của Chính phủ
3. Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày
04/3/2019 của Bộ Y tế
|
C
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại
các cơ sở đào tạo được công bố kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
1.
|
Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Các cơ sở giáo dục được công bố
kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
Nộp trực tiếp
Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược năm 2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ
3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018
4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế
|
2.
|
Công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong
hành nghề dược
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Các cơ sở giáo dục được công bố
kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
Nộp trực tiếp
Hoặc nộp qua đường bưu điện
|
1. Luật Dược năm 2016
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ
3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018
4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày
28/6/2018 của Bộ Y tế
|
|
Tổng số: 31 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NÔI
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Sở
|
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1.
|
Số 01 mục II Quyết định 782/QĐ-
UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
2.
|
Số 02 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
3.
|
Số 03 mục II Quyết định 782/QĐ-
UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của
Luật Dược)
|
4.
|
Số 04 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
5.
|
Số 05 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
6.
|
Số 06 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
7.
|
Số 07 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
8.
|
Số 08 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
9.
|
Số 09 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
10.
|
Số 10 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
11.
|
Số 11 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
12.
|
Số 12 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
13.
|
Số 13 mục II Quyết định 782/QĐ-
UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sơ Y tế
|
14.
|
Số 14 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
15.
|
Số 15 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16.
|
Số 18 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
17.
|
Số 19 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
18.
|
Số 20 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
19.
|
Số 21 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20.
|
Số 22 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21.
|
Số 23 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
22.
|
Số 12 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký, đăng ký lại và đăng ký gia
hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông
tư 44/2014/TT-BYT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
23.
|
Số 13 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn đại học thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 của Bộ Y tế
|
24.
|
Số 14 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn trung cấp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
25.
|
Số 30 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
|
26.
|
Số 31 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất
trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
27.
|
Số 32 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
28.
|
Số 35 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
29.
|
Số 41 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
30.
|
Số 42 mục II Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế
|
31.
|
Số 01 Quyết định 6949/QĐ-UBND ngày
16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
32.
|
Số 02 Quyết định 6949/QĐ-UBND ngày
16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
33.
|
Số 03 Quyết định 6949/QĐ-UBND ngay
16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
34.
|
Số 5 mục IV Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
35.
|
Số 01 mục III Quyết định
782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, II
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
36.
|
Số 02 mục III Quyết định
782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
37.
|
Số 4 mục V Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức
năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
Hà Nội
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
38.
|
Số 5 mục V Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng
cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế Hà Nội
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
39.
|
Số 6 mục V Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
40.
|
Số 7 mục V Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
41.
|
Số 8 mục V Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cơ cho cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
42.
|
Số 9 mục V Phần A Quyết định
5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh, thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1.
|
Số 1 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND
ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của UBND quận, huyện, thi xã (hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu
được ủy quyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2.
|
Số 2 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND
ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của UBND quận, huyên, thị xã (hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã
nếu được ủy quyền)
|
|
3.
|
Số 3 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND
ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyên, thị xã
(hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền)
|
|
4.
|
Số 4 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND
ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyên, thị xã
(hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền)
|
|
|
Tổng số: 46 TTHC
|
Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3097/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
2.658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|