|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2954/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính mới của Ủy ban cấp huyện cấp xã tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
2954/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2954/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 27 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH
ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 4804/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi và
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 108/TTr-STP ngày
28 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục
hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai đã được ban
hành tại các Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/9/2020, số 4804/QĐ-UBND ngày
21/12/2020, số 2069/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai, cụ
thể như sau:
1. Cấp tỉnh:
- Ban hành mới: 30 quy trình (26 quy trình điện tử và 04 quy trình nội
bộ).
- Sửa đổi: 07 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
- Bãi bỏ: 27 quy trình thực hiện thủ tục hành chính.
2. Cấp huyện:
- Ban hành mới: 02 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
- Sửa đổi: 04 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
3. Cấp xã:
- Ban hành mới: 05 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
- Sửa đổi: 05 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính.
(Danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND
ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp Sở Tư pháp
trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực phải hoàn
thành cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố
lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên
Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Trung tâm hành chính công tỉnh
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THNC, HCC, CTTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-UBND
ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quy trình
|
Trang
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
1
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
|
01
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp
danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
|
X
|
9
|
02
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi
Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật luật sư
|
|
X
|
10
|
II
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
03
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
11
|
04
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
X
|
|
12
|
III
|
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
|
|
05
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp
danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
|
|
X
|
13
|
06
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
|
X
|
14
|
07
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
X
|
15
|
IV
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
X
|
16
|
09
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
|
X
|
17
|
10
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
|
X
|
18
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
X
|
19
|
12
|
Thủ tục thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
20
|
13
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
21
|
14
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
22
|
15
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
24
|
16
|
Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
26
|
17
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
27
|
18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau
khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
28
|
19
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
29
|
20
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
|
X
|
30
|
V
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư
pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay
đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
X
|
31
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở
sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
X
|
32
|
23
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
33
|
24
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
34
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển
địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
|
X
|
35
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
X
|
36
|
VI
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ
em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
X
|
|
37
|
28
|
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với
trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì,
chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
X
|
|
39
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định Tư pháp
|
|
|
|
29
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
X
|
41
|
VIII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
|
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
42
|
2
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
43
|
2
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
44
|
3
|
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
|
X
|
45
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
X
|
46
|
II
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
X
|
47
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
X
|
48
|
III
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
49
|
3
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
|
|
01
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
|
|
02
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường
hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp
nhất, sáp nhập
|
|
|
|
03
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp
danh
|
|
|
|
04
|
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
|
|
|
05
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng
Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
|
|
|
06
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
|
|
|
07
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
|
|
|
08
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp
bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k
khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư
|
|
|
|
09
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp
bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1
Điều 18 của Luật luật sư
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp
bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản
1 Điều 18 của Luật luật sư
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực tư vấn pháp luật
|
|
|
|
11
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường
hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
|
|
12
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp
bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
|
|
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành
lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ
hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành
lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu
giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết tố cáo
|
|
|
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
|
|
18
|
Thủ tục tiếp nhận giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
|
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
|
|
21
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài
|
|
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài
|
|
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
|
|
|
|
24
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
|
26
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn
phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực đặc thù
|
|
|
|
27
|
Thủ tục đính chính sai sót
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quy trình
|
Trang
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
1
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
X
|
50
|
II
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
2
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
X
|
51
|
2
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
|
01
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động
sản
|
|
X
|
53
|
02
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động
sản
|
|
X
|
54
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
03
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
55
|
04
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
57
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quy trình
|
Trang
|
Nội bộ
|
Điện tử
|
1
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
X
|
59
|
II
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
|
|
2
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
X
|
60
|
3
|
Thủ tục cho thôi tuyên truyền viên pháp luật
|
|
X
|
61
|
III
|
Lĩnh vực liên thông
|
|
|
|
4
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
62
|
5
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường
trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
64
|
2
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
|
X
|
66
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
|
X
|
68
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
|
X
|
70
|
4
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
X
|
72
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
|
X
|
74
|
Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2954/QĐ-UBND ngày 27/08/2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|