STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định
công bố Danh mục TTHC
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG (08 dùng cho cấp tỉnh và cấp huyện)
|
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục
trung học (01)
|
|
1
|
1
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa - Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
II
|
Lĩnh vực: GDĐT thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân (04)
|
|
2
|
1
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021
|
3
|
2
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
4
|
3
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ
dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
5
|
4
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và
giáo dục đại học
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
III
|
Lĩnh vực: Thi, tuyển
sinh (01)
|
|
6
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
IV
|
Lĩnh vực: Văn bằng,
chứng chỉ (02)
|
|
7
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
8
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (79)
|
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục
trung học (10)
|
|
9
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
10
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
11
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
12
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
13
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
14
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
15
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
998/QĐ-UBND
- 6/5/2022
|
16
|
8
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
17
|
9
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông Việt Nam về nước
|
998/QĐ-UBND
- 6/5/2022
|
18
|
10
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông người nước ngoài
|
998/QĐ-UBND
- 6/5/2022
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục
nghề nghiệp (08)
|
|
19
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
20
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
21
|
3
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
22
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
23
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
24
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
25
|
7
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
26
|
8
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
III
|
Lĩnh vực: Giáo dục
dân tộc (04)
|
|
27
|
1
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
28
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
29
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
30
|
4
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục
thường xuyên
(04)
|
|
31
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
32
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
33
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
34
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
V
|
Lĩnh vực: GD&ĐT
thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác (20)
|
|
35
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
36
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
37
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
38
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
39
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
40
|
6
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
41
|
7
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
42
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
43
|
9
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
44
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
45
|
11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
46
|
12
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
47
|
13
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
48
|
14
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
49
|
15
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
50
|
16
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
51
|
17
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
52
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
53
|
19
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
54
|
20
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
VI
|
Lĩnh vực: Kiểm định
chất lượng giáo dục (04)
|
|
55
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm
định chất lượng giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
56
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
57
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
58
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
VII
|
Lĩnh vực: GD&ĐT
thuộc hệ thống GD quốc dân (09)
|
|
59
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021
|
60
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
61
|
3
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
62
|
4
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
63
|
5
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
64
|
6
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và
chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại
học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
65
|
7
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc Kinh
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
66
|
8
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
67
|
9
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
VIII
|
Lĩnh vực: Đào tạo với nước
ngoài (12)
|
|
68
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
69
|
2
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
70
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
71
|
4
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
72
|
5
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
73
|
6
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
74
|
7
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
75
|
8
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
76
|
9
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm
non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
77
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
78
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
79
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của cơ
sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
IX
|
Lĩnh vực: Thi, tuyển
sinh (07)
|
|
80
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
81
|
2
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
82
|
3
|
Đăng ký dự
thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
1042/QĐ-UBND
- 16/5/2023
|
83
|
4
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
84
|
5
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
85
|
6
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
86
|
7
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học,
trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
2966/QĐ-UBND
25/11/2022
|
X
|
Lĩnh vực: Hệ thống
Văn bằng, chứng chỉ (01)
|
|
87
|
1
|
Thủ tục công nhận bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài
cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (37)
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục
mầm non (05)
|
|
1
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
2
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
3
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
4
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
5
|
5
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục
tiểu học (06)
|
|
6
|
1
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
7
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
8
|
3
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
9
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
10
|
5
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
11
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
|
III
|
Lĩnh vực: Giáo dục
trung học (10)
|
|
12
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
13
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
14
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
15
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
16
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
17
|
6
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
18
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
998/QĐ-UBND
- 6/5/2022
|
19
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
20
|
9
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
Việt Nam về nước
|
998/QĐ-UBND
- 6/5/2022
|
21
|
10
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
998/QĐ-UBND
- 6/5/2022
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Giáo dục
dân tộc (05)
|
|
22
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
23
|
2
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
24
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
25
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
26
|
5
|
Chuyển đổi trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
|
V
|
Lĩnh vực: GD&ĐT thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02)
|
|
27
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
28
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
|
VI
|
Lĩnh vực: GD&ĐT thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân (09)
|
|
29
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
30
|
2
|
Quy trình
đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
31
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
32
|
4
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
33
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn.
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
34
|
6
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất
ít người.
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
35
|
7
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
36
|
8
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
775/QĐ-UBND
- 07/4/2023
|
37
|
9
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm
việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05)
|
|
I
|
Lĩnh vực: GD&ĐT
thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác (05)
|
|
1
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
2
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
3
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
4
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|
5
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
3475/QĐ-UBND
- 9/11/2021
|