|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2919/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tư pháp Quảng Trị
Số hiệu:
|
2919/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2919/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 14 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ
Quyết định số 654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch; Quyết định số
1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2244/QĐ-BTP
ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-BTP
ngày 26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2571/QĐ-BTP
ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực đấu giá tài sản, Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày
23/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực đấu giá tài
sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp (Tờ trình số 378/TTr-STP ngày 06/11/2018) và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 623/TTr-VP ngày 10/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công
bố tại các Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 28/9/2017, Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày
12/12/2016 và Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- Phòng Tư pháp cấp huyện;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC(2b), NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH;
TTHC ĐƯỢC THAY THẾ; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2919/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I
DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH; TTHC ĐƯỢC THAY THẾ; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 48
TTHC
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 23 TTHC
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hòa giải thương
mại
|
1
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu
mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
2
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
|
3
|
Thay đổi tên
gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng
Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
|
4
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh
Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương
mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và
hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động hòa giải thương mại.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo,
Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một
số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
6
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm
hòa giải thương mại có hiệu lực
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị
(số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức
và hoạt động hòa giải thương mại.
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về
tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
9
|
Thay đổi địa
chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
|
10
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản của Trung
tâm
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
|
11
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp
từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng
Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số
22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải
thương mại.
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa
giải thương mại.
|
12
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại
vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc
của Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng
Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
|
13
|
Đăng ký làm
hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường
hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng
Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
- Thông tư số
02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn
sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
|
II
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư
liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an
hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày
25/3/2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc
tịch.
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh
Quảng Trị)
|
100.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao,
Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam;
- Thông tư liên
tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của các
Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an sửa đổi, bổ sung Điều
13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch
Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
III
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- 10 ngày, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- 15 ngày:
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian
cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo,
Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
- 200.000đ/1 lần/người,
đối với trường hợp bình thường;
- 100.000 đồng/1 lần/người, đối với học sinh, sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm; cha đẻ, mẹ đẻ, vợ
hoặc chồng, con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ)
- Miễn lệ phí
đối với các trường hợp:
+ Trẻ em theo
quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em;
+ Người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi;
+ Người khuyết tật theo quy định tại Luật Người khuyết tật;
+ Người thuộc hộ nghèo theo quy
định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
+ Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn,
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế-xã hội đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an
toàn khu theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp nhiều hơn 2 Phiếu trong một lần yêu cầu thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi
tổ chức thu phí được thu thêm 5.000 đồng/Phiếu.
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Luật Căn cước công dân năm 2014
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của
Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT - BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư liên lịch số
04/2012/TTLT- BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012
của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát
nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
2
|
Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
- 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
- 15 ngày: Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có
thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Lý lịch
tư pháp năm 2009.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn
thực hiện Luật Lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 13/2011/TT - BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư
liên tịch số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình
tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin LLTP.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban
hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- 15 ngày; Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều
nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước
ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về
điều kiện đương nhiên được xóa án tích;
- 24 giờ: Trường
hợp khẩn cấp, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Lý lịch tư pháp.
- Thông tư số
13/2011/TT - BTP ngày 27/6/2011 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông lư liên tịch số 04/2012/TTLT- BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày
10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao
đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
|
IV
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại
hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại ở cấp tỉnh
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu
trong công tác Bồi thường nhà nước.
|
V
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
1
|
Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng
Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Luật Đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản.
|
2
|
Thủ tục thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm mà không
thông báo với Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động. Sở Tư pháp gửi thông báo bằng văn bản và yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở
của Sở Tư pháp để giải trình; sau 10 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu không đến thì Sở Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của DN.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
Luật Đấu giá tài sản.
|
3
|
Thủ tục phê
duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
Không quy định
|
- Luật Đấu giá
tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
|
4
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu
giá
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng
tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư
pháp; trường hợp từ chối thì phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý
do
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
2.700.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều và biện pháp thi
hành Luật đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự về kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong
lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành
nghề đấu giá tài sản, phí thẩm
định điều kiện đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế: 02 TTHC
Số
TT
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số
68/2018/NĐ-CP.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Thủ tục giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy
định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở
cấp tỉnh.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung: 10 TTHC
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục nhập
quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có
thẩm quyền)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
3.000.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số
97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư
pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về
hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch
|
2
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo,
Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
2.500.000 đồng/
trường hợp
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật quốc tịch Việt Nam
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ
sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị
(số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh
Quảng Trị)
|
100.000 đồng / trường hợp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác,
sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác
nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
4
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho
người Lào được phép cư trú tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
55 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có
thẩm quyền).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh
Quảng Trị)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015 của Bộ Tư
pháp quy định điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam và đăng ký khai sinh, kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện
của Việt Nam tiếp giáp với Lào;
- Thông tư
64/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 hướng
dẫn miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú cho người được phép cư trú theo quy định của Thỏa thuận giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú trong vùng biên giới hai nước khi làm các
thủ tục về quốc tịch, đăng ký hộ tịch, đăng ký cư trú và các giấy tờ khác liên quan đến nhân thân.
|
II
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập
trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt
động của doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho
doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối
thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng
Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố
Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
500.000 đồng/trường
hợp
|
- Luật Đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản.
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về
chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày
06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
2
|
Thủ tục thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được giấy đề nghị thay
đổi; trường hợp từ chối thì phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo,
Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
500.000 đồng/trường
hợp
|
3
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời bạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng
Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị)
|
1.000.000 đồng/trường hợp
|
4
|
Thủ tục cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị; trường hợp từ
chối thì phải thông báo lý do bằng
văn bản
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng
Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
500.000 đồng/trường hợp
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành
lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải
thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
500.000 đồng/trường
hợp
|
6
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì
phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng
Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị)
|
Không quy định
|
- Luật Đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày
16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật Đấu giá tài sản.
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh
vực đấu giá tài sản.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 02 TTHC
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành: 01 TTHC
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
1
|
Thủ tục phục
hồi danh dự
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản có ý kiến đồng ý
của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi
danh dự
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi
hành công vụ gây thiệt hại ở cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày
17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong
công tác Bồi thường nhà nước.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 01 TTHC
Số
TT
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP.
|
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng,
thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp
huyện.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 01 TTHC
Số
TT
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ
quan có trách nhiệm bồi thường
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Luật TNBTCNN năm 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
04/2018/TT-BTP.
|
Cơ quan giải quyết bồi
thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định
tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
PHẦN II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 08 TTHC
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (TTHC này đã được công bố tại Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
|
1
|
Thủ tục cấp
phiếu lý lịch tư pháp cho cá nhân, cơ quan, tổ chức
|
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009
|
II
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (Các TTHC này đã được công bố
tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày
12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
4
|
Thủ tục trả lại
tài sản
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
7
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 TTHC
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (Các TTHC này đã được công bố
tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày
12/12/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
|
1
|
Thủ tục giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần hai
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017
|
5
|
Thủ tục xác
định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
6
|
Thủ tục trả lại
tài sản
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
7
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (Các TTHC này đã được công bố tại
Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
|
1
|
Thủ tục giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi
thường nhà nước lần đầu
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017
|
Tổng
cộng: 68 TTHC
Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2919/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
1.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|