STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
11
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
11
|
2
|
Thủ tục Cấp
giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
16
|
3
|
Thủ tục Tiếp
nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
21
|
4
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại trụ sở của tổ chức, cá nhân nước ngoài đang hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
27
|
5
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú
du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát.
|
33
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
39
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
43
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
49
|
9
|
Thủ tục Cấp nhãn kiểm soát
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc
địa phương.
|
54
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh
|
58
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép
phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương.
|
58
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
|
63
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
67
|
1
|
Thủ tục Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
67
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
|
72
|
3
|
Thủ tục Tiếp
nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam.
|
77
|
4
|
Thủ tục Tiếp
nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên
hoan.
|
80
|
5
|
Thủ tục Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật.
|
84
|
6
|
Thủ tục Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương.
|
87
|
7
|
Thủ
tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam.
|
90
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ.
|
93
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc.
|
96
|
10
|
Thủ
tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng.
|
100
|
IV. Lĩnh vực Quyền tác giả, quyền liên quan đối với tác phẩm văn
học, nghệ thuật
|
104
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền
liên quan
|
104
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.
|
109
|
3
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký
quyền liên quan
|
114
|
4
|
Thủ tục cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
119
|
V. Lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh
|
124
|
1
|
Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
124
|
2
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở
địa phương.
|
128
|
VI.
Lĩnh vực Quảng cáo
|
132
|
1
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo.
|
132
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản
phẩm quảng cáo trên băng rôn quảng cáo
|
142
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
149
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
155
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
159
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
163
|
VII.
Lĩnh vực văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc và tuyên truyền cổ động
|
167
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội.
|
167
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường đối với nhà văn hoá, trung tâm văn hoá, khách sạn (đạt từ 01 sao trở
lên).
|
171
|
VIII.
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
175
|
1
|
Thủ tục thành lập bảo
tàng cấp tỉnh.
|
175
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Thủ tục thành lập Bảo tàng tư nhân).
|
177
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.
|
183
|
4
|
Thủ
tục Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp
tỉnh, bảo tàng tư nhân.
|
188
|
5
|
Thủ tục Xếp hạng
di tích cấp tỉnh.
|
190
|
6
|
Thủ tục Cấp
phép khai quật khảo cổ khẩn cấp.
|
200
|
7
|
Thủ tục Phê
duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc
biệt.
|
210
|
8
|
Thủ tục Phê duyệt dự án bảo quản,
tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh.
|
213
|
9
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia.
|
216
|
10
|
Thủ
tục Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo
tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
219
|
11
|
Thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố.
|
221
|
12
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
223
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
226
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
230
|
15
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
233
|
16
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.
|
239
|
17
|
Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp tỉnh.
|
245
|
18
|
Thủ tục thẩm định thiết kế tu bổ di tích cấp quốc gia, quốc gia đặc biệt.
|
247
|
IX. Lĩnh vực Thư viện
|
249
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thư viện.
|
249
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên.
|
252
|
X. Thể dục, thể thao cho mọi người
|
256
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình.
|
256
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ.
|
262
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu
vũ thể thao.
|
268
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo
giải trí.
|
274
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt.
|
280
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn.
|
286
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards và Snooker.
|
295
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn
và diều bay có động cơ.
|
301
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô nước trên biển
|
308
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo.
|
315
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh.
|
322
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ
cổ truyền và Võ Vovinam.
|
328
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá.
|
335
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo.
|
341
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
347
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn.
|
353
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông.
|
359
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động patin.
|
365
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo.
|
371
|
20
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động
thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao.
|
377
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp.
|
384
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
389
|
23
|
Thủ tục cấp Quyết định công nhận ban vận động
thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương
|
394
|
24
|
Thủ tục cho phép thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao).
|
396
|
25
|
Thủ tục cấp phép đăng cai Tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao.
|
398
|
XI. Lĩnh vực kinh doanh du lịch
|
401
|
1
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho
doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam.
|
401
|
2
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho
doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài.
|
407
|
3
|
Thủ tục thẩm định
hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho
doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách
du lịch ra nước ngoài.
|
413
|
4
|
Thủ tục xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn.
|
419
|
5
|
Thủ tục thẩm
định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn.
|
425
|
6
|
Thủ tục xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du
lịch khác.
|
431
|
7
|
Thủ tục thẩm
định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu
trú du lịch cho nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở
lưu trú du lịch khác.
|
437
|
8
|
Thủ tục xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn
|
443
|
9
|
Thủ tục thẩm định lại
cơ sở lưu trú du lịch hạng 3 sao cho khách sạn.
|
449
|
10
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
455
|
11
|
Thủ tục thẩm định lại
cơ sở lưu trú du lịch hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn.
|
461
|
12
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam.
|
467
|
13
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam.
|
472
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong các trường hợp.
a) Thay đổi tên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác;
c) Thay đổi nội dung
hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
d) Thay đổi địa điểm của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
476
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu huỷ.
|
482
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
487
|
XII. Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch
|
493
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế.
|
493
|
2
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
497
|
3
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
501
|
4
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch.
|
504
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
508
|
XIII. Lĩnh vực vận chuyển khách du lịch
|
514
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch.
|
514
|
XIV. Lĩnh vực khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị
du lịch
|
520
|
1
|
Thủ tục
xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống du lịch.
|
520
|
2
|
Thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt
chuẩn đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
534
|