STT
|
Nội dung công việc
|
Mã số
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
TG bắt đầu
|
TG hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC
NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xây dựng, sửa đổi các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0112
|
|
|
|
|
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng các văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01128
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được
triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực
trình độ cao, chuyên nghiệp cho công tác thống kê
|
0131
|
UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
- Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao;
- Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao.
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử dụng
các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin
|
0132
|
UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
|
Hằng năm
|
- Chính sách, chế độ huy động
và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin;
- Số lượng chuyên gia nhà
khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy
động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê
|
1.3.2.4
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi
dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin… với sự
tham gia giảng dạy của các chuyên gia
|
01324
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi
dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học
dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên chức
tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng.
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại
chỗ cho công tác thống kê đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
UBND tỉnh
|
UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
Hằng năm
|
Số lượng công chức làm việc tại
các đơn vị thuộc địa phương vùng khó khăn
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho công chức, viên chức thuộc hệ thống thống kê tập trung
|
0142
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1
|
Rà soát, tổng hợp thực trạng
nguồn nhân lực tại Cục thống kê, Chi cục Thống kê
|
01421
|
Cục Thống kê
|
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo thực trạng nguồn nhân
lực của ngành Thống kê Bình Định
|
1.4.2.4
|
Cử công chức tham gia các lớp
đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch
|
01424
|
Cục Thống kê
|
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng lớp đào bồi dưỡng
theo kế hoạch được tổ chức;
- Số lượng công chức tham gia
đào tạo, bồi dưỡng được cấp chứng chỉ.
|
1.4.2.5
|
Củng cố nhân lực làm công tác
thống kê các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh, huyện; thống kê
xã, phường, thị trấn.
|
01425
|
UBND tỉnh, các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Văn bản pháp lý của cấp có thẩm
quyền quy định cụ thể về chức năng, nhiệm vụ của nhân lực làm công tác thống
kê các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh, huyện; thống kê xã, phường,
thị trấn.
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho những người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực
thuộc; UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn
|
0145
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng
và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại
các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn
|
01451
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn.
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện
trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.4.5.2
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn
vị trực thuộc; UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn hàng
năm, 5 năm
|
01452
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.5.3
|
Xây dựng chương trình, biên
soạn tài liệu bồi dưỡng
|
01453
|
Cục Thống kê
|
Tổng cục Thống kê
|
2023
|
2030
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1.4.5.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi
dưỡng cho người làm công tác thống kê tại các sở, ban, ngành và các đơn vị trực
thuộc; UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn.
|
01454
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự
các khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự
các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
1.4.5.5
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, sở ban ngành
|
01455
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố.
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ
biến kiến thức thống kê;
- Số lượng học viên được bồi
dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê.
|
1.4.6
|
Hợp tác, liên kết với các cơ
sở đào tạo trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
0146
|
Cục Thống kê
|
Các đơn vị đào tạo: Đại học
Quy Nhơn, Cao đẳng Thống kê
|
|
Hằng năm
|
- Xây dựng chương trình đào tạo,
giáo trình, bài giảng, đội ngũ giảng viên…;
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng;
- Số lượng học viên được đào
tạo, bồi dưỡng.
|
2
|
Xây
dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống
kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các tiêu chuẩn thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu
chuẩn thống kê (bao gồm tập huấn, phổ biến, thực hiện)
|
0223
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2025
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê được triển
khai áp dụng thống nhất
|
2.4
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
024
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2024
|
2030
|
Các quy trình sản xuất thông
tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0241
|
Cục Thống kê
|
Các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2024
|
2025
|
- Kế hoạch áp dụng các quy
trình sản xuất thông tin thống kê;
- Số lớp tập huấn về các quy
trình sản xuất thông tin thống kê.
|
2.4.2
|
Triển khai các hoạt động thống
kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0242
|
Cục Thống kê
|
Các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2024
|
2025
|
Các quy trình sản xuất thông tin
thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.2.1
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02421
|
Cục Thống kê
|
Các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp
dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
2.5
|
Rà soát, đề xuất các điều chỉnh,
bổ sung các tiêu chuẩn thống kê, các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
025
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Văn bản đề xuất điều chỉnh, bổ
sung
|
3
|
Hiện
đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng
tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hoá hình thức thu thập
thông tin thống kê
|
03111
|
Cục Thống kê
|
Các Sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2021
|
2030
|
- Sử dụng các phần mềm phục vụ
thu thập thông tin thống kê (Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm
thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành
chính từ cơ quan Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê
điện tử của các đơn vị; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho
thống kê cây trồng...);
- Số lượng các cuộc điều tra
và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm
tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2021
|
2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin thống
kê;
- Số lượng các cuộc điều tra
và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành
chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Thường xuyên cập nhật cơ chế
cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống kê sở, ban,
ngành trên địa bàn
|
03121
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành, UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê
với các sở, ban, ngành
|
3.1.2.2
|
Thường xuyên cập nhật cơ chế
cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý
nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
03122
|
UBND tỉnh, các Sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa
các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê và các sở, ban, ngành liên quan
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ
liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống
kê
|
03123
|
UBND tỉnh, các Sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản
xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và
ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều
tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc điều tra có
cùng lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng cuộc điều tra được
tích hợp
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình
điều tra thống kê
|
03132
|
Cục Thống kê
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều
tra thống kê được tin học hóa
|
3.1.3.3
|
Ứng dụng công nghệ thông minh
(AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Cục Thống kê
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2025
|
2030
|
Kết quả ứng dụng các giải
pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học thống kê,
khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động thống
kê
|
0314
|
|
|
|
|
|
3.1.4.1
|
Áp dụng công nghệ khai thác dữ
liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu báo cáo phục
vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo tỉnh
|
03141
|
Cục Thống kê
|
|
2025
|
2030
|
Báo cáo nghiên cứu
|
3.1.4.5
|
Rà soát, đánh giá và xác định
danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống
kê
|
03145
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2023
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ
công tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở
của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê.
|
4
|
Đổi
mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến
thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô
hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0422
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân
tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân
tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại.
|
4.3
|
Đổi mới nội dung biên soạn
thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn
thông tin thống kê
|
0431
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được
biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
tỉnh, huyện, xã được ban hành
|
4311
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế -
xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.3.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông
tin thống kê về kinh tế-xã hội cập nhật số liệu một số chỉ tiêu thống kê chủ
yếu vùng B c trung bộ và Duyên hải miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung; các chỉ tiêu kinh tế số, logistics
|
4312
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội
tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn thông
tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung,
vùng kinh tế trọng điểm miền Trung; các chỉ tiêu kinh tế số, logistics
|
4.3.1.3
|
Sử dụng phần mềm biên soạn
báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm
|
04313
|
Cục Thống kê
|
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Phần mềm biên soạn báo cáo KTXH
tháng, quý, năm được xây dựng và áp dụng
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng
công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0432
|
|
|
|
|
|
4.3.2.2
|
Ứng dụng công cụ hiện đại để
biên soạn thông tin thống kê dưới dạng video phục vụ họp báo kinh tế - xã hội
quý, năm
|
04322
|
Cục Thống kê
|
|
2023
|
2030
|
Các video thể hiện thông tin
thống kê quý, năm được biên soạn phục vụ họp báo KTXH
|
4.3.2.4
|
Đổi mới hình thức trong biên
soạn thông tin thống kê trên địa bàn tỉnh
|
04224
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành liên quan
|
2022
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu kinh
tế-xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
- Các thông tin đầu vào được
chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo thành phố (LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo
kinh tế xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê
điện tử...
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến
thông tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội
dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố,
cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.1.1
|
Sử dụng mạng xã hội
(facebook, zalo), phương tiện truyền thông, trang web của các sở, ngành để phổ
biến thông tin thống kê
|
04411
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
- Thông tin thống kê được phổ
biến bằng hình thức mới;
- Thông tin thống kê của
ngành được tích hợp, chia sẻ.
|
4.4.1.2
|
Phổ biến các thông tin thống
kê theo các chỉ tiêu thống kê mới được quy định trong Nghị định quy định Hệ
thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Theo Luật Thống kê năm 2021)
|
04412
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Thông tin thống kê các chỉ tiêu
mới được phổ biến trong các ấn phẩm thống kê, như: Tài liệu phổ biến thông
tin thống kê hàng năm; Niên giám thống kê …
|
4.4.1.4
|
Phổ biến số liệu thống kê
theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức
biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
04414
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
Số sản phẩm thống kê được phổ
biến rộng rãi trên trang web của CTK, của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn
|
4.4.1.5
|
Xây dựng Quy chế phổ biến,
cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Định
|
04415
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Quyết định cùa cấp có thẩm
quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
4.4.1.6
|
Tăng cường phổ biến thông tin
về vùng kinh tế - xã hội B c Trung bộ và Duyên hải miền Trung, vùng kinh tế
trọng điểm miền Trung
|
04416
|
Cục Thống kê
|
Cục Thống kê các địa phương
trong vùng
|
2022
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế -
xã hội B c Trung bộ và Duyên hải miền Trung, vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung, được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website...
|
4.4.1.7
|
Cập nhật, nâng cấp trang
thông tin điện tử của Cục thống kê
|
04417
|
Cục Thống kê
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Website của Cục Thống kê được
cập nhật
|
4.4.1.8
|
Bảo đảm cung cấp sản phẩm thống
kê kịp thời và tăng cường cung cấp dữ liệu thống kê vi mô
|
04418
|
Cục Thống kê
|
|
|
Hằng năm
|
Số lượng các sản phẩm thống
kê được cung cấp tới người sử dụng thông tin thống kê kịp thời theo lịch công
bố thông tin;
|
4.5
|
Đẩy mạnh công tác truyền
thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
045
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Đa dạng hóa hình thức và phương
tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
0451
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
- Kế hoạch tuyên truyền; Tài
liệu tuyên truyền; Các bài viết trên báo in, báo điện tử;
- Các phóng sự, chuyên đề
trên đài phát thanh - truyền hình Trung ương và địa phương.
|
4.5.1.1
|
Tổ chức các cuộc hội nghị phổ
biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn
|
04511
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
Số hội nghị, tập huấn
|
4.5.1.2
|
Tổ chức tuyên truyền trên
phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh, truyền
hình
|
04512
|
Cục Thống kê
|
Sở Thông tin và Truyền thông;
các cơ quan Thông tấn, báo chí
|
2022
|
2030
|
Số buổi phát thanh, truyền
hình, số bài báo tuyên truyền về công tác thống kê
|
4.5.2
|
Sử dụng các phương tiện truyền
thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ
năng sử dụng thông tin thống kê
|
0452
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Các tài khoản chính thức
trên các phương tiện truyền thông xã hội;
- Các clip ngắn, các bài giảng
về Luật Thống kê, về kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê.
|
4.5.3
|
Tăng cường tương tác với người
cung cấp và người sử dụng thông tin thống kê
|
0453
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Số lần tương tác;
- Ý kiến phản hồi;
- Các tài liệu hướng dẫn;
- Hội nghị người dùng tin thống
kê được tổ chức.
|
5
|
Đẩy
nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nghiên cứu, đề xuất xây dựng
sửa đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Rà soát, cập nhật các quy chế,
chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển
đổi số trong công tác thống kê
|
0511
|
Cục Thống kê
|
Tổng cục Thống kê; các sở,
ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá
các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê tại địa phương
|
5.1.2
|
Góp ý xây dựng Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0512
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2022
|
2022
|
Tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo
Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
5.2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền
tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng tạo nền
tảng chuyển đổi số
|
0521
|
|
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Đánh giá hạ tầng công nghệ
thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê
|
05211
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo đánh giá hạ tầng
công nghệ thông tin tại Cục Thống kê và các Chi cục Thống kê trực thuộc;
- Báo cáo đánh giá hạ tầng
công nghệ thông tin tại sở, ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê;
- Báo cáo đánh giá về các nền
tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê.
|
5.2.1.2
|
Xây dựng hạ tầng công nghệ thông
tin bảo đảm an toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc, phát hiện tấn
công, bảo vệ ở mức cơ bản
|
05212
|
Cục Thống kê
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Hệ thống hạ tầng CNTT
|
5.3
|
Tư liệu hóa công tác thống kê
|
053
|
|
|
|
|
|
5.3.2.1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
05321
|
Cục Thống kê
|
|
|
Hằng năm
|
Tài liệu lưu trữ được chỉnh
lý hoàn chỉnh
|
5.3.2.2
|
Số hóa tài liệu lưu trữ
|
05322
|
Cục Thống kê
|
|
|
Hằng năm
|
Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
được cập nhật
|
7
|
Đẩy
mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu
khoa học
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng
phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến
|
0711
|
|
|
|
|
Số lượng đề tài/chuyên đề về
phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến được nghiệm thu và
đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
7.1.1.1
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình
thu thập dữ liệu hành chính
|
07111
|
UBND tỉnh
|
|
2022
|
2025
|
Ban hành quy trình thu thập dữ
liệu hành chính và tài liệu hướng dẫn
|
8
|
Tăng
cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê
|
08
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tăng cường thanh tra, kiểm
tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
081
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Thanh tra việc cung cấp thông
tin của các tổ chức, cá nhân
|
0811
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo kết quả thanh tra;
- Kết luận thanh tra.
|
8.1.2
|
Kiểm tra việc cung cấp thông
tin của các tổ chức, cá nhân
|
0812
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.1.3
|
Giám sát việc cung cấp thông
tin của các tổ chức, cá nhân
|
0813
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo kết quả giám sát
|
8.2
|
Đẩy mạnh kiểm tra việc sử dụng
số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố
|
082
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với sở, ngành
|
0821
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với huyện, thị xã, thành phố
|
0823
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.4
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã
|
0824
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành; UBND huyện,
thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn
|
2026
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.3
|
Tổ chức kiểm tra việc tuân thủ
Luật Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê của Hệ thống thống kê Nhà nước
|
083
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Kiểm tra việc sản xuất thông
tin đối với sở, ngành
|
0831
|
Cục Thống kê
|
Các sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
9
|
Tăng
cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống
kê
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện
CLTK21-30
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0911
|
UBND Tỉnh
|
Cục Thống kê, Sở Tài chính
|
|
Hằng năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 hàng năm của Cục thống kê và thống kê các sở, ban, ngành được phê
duyệt
|
9.1.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0912
|
UBND Tỉnh
|
Sở Tài chính, Cục Thống kê
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK
trên địa bàn được phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
9.2
|
Tập trung xây dựng và phát
triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống
kê
|
092
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê cấp tỉnh
|
0921
|
UBND Tỉnh
|
Cục Thống kê, Sở Tài chính
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực
hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được thành phố phê duyệt
|
9.2.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong hoạt động thống kê tại địa phương
|
0922
|
UBND Tỉnh
|
Sở Tài chính, Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm được phân bổ
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương
tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
094
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (Phương tiện và trang thiết bị
phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0941
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí Đề án hàng
năm của công tác thống kê trên địa bàn được phê duyệt
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề
án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn tỉnh
|
0942
|
Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
2024
|
2030
|
- Phương tiện và trang thiết
bị làm việc cơ quan thống kê tập trung, thống kê sở, ban, ngành;
- Kế hoạch phân bổ (Bao gồm
hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: Đào tạo, bồi dưỡng).
|
II
|
CÁC
HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thành
lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện
chiến lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện
chiến lược tỉnh Bình Định
|
101
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban, ngành
liên quan
|
|
Tháng 8/2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ
đạo thực hiện Chiến lược
|
10.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 tỉnh Bình Định
|
1021
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban,
ngành liên quan
|
|
Tháng 8/2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của tỉnh được ban hành
|
10.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 tỉnh Bình Định
|
1022
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban,
ngành liên quan
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của thành phố được ban hành
|
10.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế
hoạch thực hiện chiến lược trên địa bàn tỉnh
|
103
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban,
ngành liên quan
|
|
Tháng 10/2022
|
01 hội nghị do UBND tỉnh chủ
trì
|
11
|
Tổ
chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Góp ý dự thảo Khung theo dõi,
đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
111
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban,
ngành liên quan
|
Tháng 7/2022
|
Tháng 8/2022
|
Tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo
Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
11.3
|
Xây dựng phần mềm theo dõi thực
hiện CLTK21-30
|
113
|
|
|
|
|
|
11.3.2
|
Áp dụng phần mềm theo dõi thực
hiện CLTK21-30
|
1132
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban,
ngành liên quan
|
|
Hàng năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30
hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
11.4
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực
hiện CLTK21-30
|
114
|
|
|
|
|
|
11.4.1
|
Theo dõi thường xuyên quá
trình thực hiện CLTK21-30
|
1141
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban,
ngành liên quan
|
|
Hàng năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
11.4.2
|
Xây dựng báo cáo về tình hình
thực hiện CLTK21-30 trình Thủ tướng Chính phủ
|
1142
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê và các sở, ban,
ngành liên quan
|
|
2023; 2027
|
Báo cáo tình hình thực hiện
CLTK21-30 trình Thủ tướng Chính phủ
|
11.4.3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
1143
|
|
|
|
|
|
11.4.3.2
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11432
|
UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết của địa phương
(Từ tháng 9-12/2025)
|
11.4.4
|
Tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
1144
|
|
|
|
|
|
11.4.4.1
|
Xây dựng Kế hoạch tổng kết tổng
kết tình hình thực hiện CLTK21-30
|
11441
|
UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 10/2030
|
Báo cáo tổng kết của địa phương
(Từ tháng 7-10/2030)
|
11.4.4.2
|
Tổng kết tình hình thực hiện
CLTK21-30 tỉnh Bình Định
|
11442
|
UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
Tổ chức Hội nghị tổng kết
(Tháng 10-12/2030).
|