|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2746/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thủy sản Sở Nông nghiệp Bến Tre
Số hiệu:
|
2746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2746/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 18 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS
ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2958/TTr-SNN ngày 05 tháng 12
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 21 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2746/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
Trong thời hạn 19 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre)
|
Không
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Thủy sản
|
2
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực được ủy quyền).
|
- Trong thời gian không quá 01 ngày
làm việc, xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng.
- Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng
ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm
việc) có văn bản thông báo về chất lượng.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
470.000
đồng + Số lượng mẫu x 80.000đ/ mẫu
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về quản lý giống thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí, lệ phí quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 284/2016/TT-BTC.
|
3
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá
tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
Không quá 02 ngày làm việc.
|
Không
|
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không
thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010
của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Không
|
- Luật Thủy sản 2003;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010
của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về lĩnh vực thủy
sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 của Chính phủ.
|
6
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ban Quản lý Cảng cá (Cảng cá Ba Tri
- Ấp 8, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre; Cảng cá Bình Đại - Ấp 4, xã
Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre; Cảng cá Thạnh Phú - Ấp An Hòa xã An
Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre).
|
700.000
đồng/lần
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-NNPTNT, Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
7
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS,
Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
|
8
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số
02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
|
9
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng
mới.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký
tàu cá và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký
tàu cá và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển
nhượng quyền sở hữu.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc
diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu.
|
14
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký
tàu cá và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010 của Chính phủ.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải
hoán.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Theo
từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày
28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc ban hành quy chế đăng kiểm
tàu cá;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
40.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về lĩnh vực
thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định của
Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh
một số ngành nghề thủy sản.
- Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2008 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
19
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
20.000
đồng/lần
|
20
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
20.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về lĩnh vực
thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh
một số ngành nghề thủy sản;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
21
|
Xác nhận đăng ký tàu cá.
|
Không.
|
Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Số 87, đường 30/4, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre).
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu
cá hoạt động thủy sản.
|
22
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán tàu cá.
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (do bị sửa đổi, bổ sung)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ (sửa đổi, bổ sung) thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực: Thủy sản
Ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 27 thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1
|
BNN-BTR-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập
khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của Bộ NN&PTNT về quản lý giống thủy sản.
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận mã số nhận diện
ao nuôi cá tra thương phẩm.
|
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra.
|
3
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận mã số nhận diện
ao nuôi cá tra thương phẩm.
|
4
|
BNN-BTR-288029
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không
thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010
của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
5
|
BNN-BTR-288030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm
thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản (Nay là Bộ NN&PTNT) quy chế đăng ký tàu cá và
thuyền viên
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP.
|
6
|
BNN-BTR-288031
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác.
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày
31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-NNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS,
Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác.
|
7
|
BNN-BTR-288033
|
Chứng nhận thủy sản khai thác.
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày
31/01/2018 của Bộ NN&PTNT sửa đổi một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT,
Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN
và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác.
|
8
|
BNN-BTR-288231
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác.
|
9
|
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp.
|
Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ NN&PTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác.
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng
mới.
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
07/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) về quy chế đăng ký tàu cá
và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP.
|
11
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
12
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển
nhượng quyền sở hữu.
|
13
|
BNN-BTR-288220
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc
diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu.
|
14
|
BNN-BTR-288225
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
15
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
16
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải
hoán.
|
17
|
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá.
|
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày
28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT về việc ban hành quy chế đăng kiểm
tàu cá;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP.
|
18
|
BNN-BTR-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản;
- Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2008 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006.
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 23/3/2006
của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT hướng dẫn thực hiện Nghị định số
59/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
|
19
|
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy
sản.
|
20
|
BNN-BTR-288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
21
|
BNN-BTR-288232
|
Xác nhận đăng ký tàu cá.
|
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
22
|
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2746/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
784
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|