ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2745/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN
ngày 28/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 191/TTr-SNNPTNT ngày 06/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính
mới ban hành, 01 (một) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: KTN, NC-NgV;
- Lưu: VT, P.NC-NgV.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
280720
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
280721
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Thông tư số 26/2015/TT- BNNPTNT
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH BÌNH PHƯỚC
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh Bình Phước. Mã số hồ sơ: T-BPC-280720-TT.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ dự án có văn bản đề nghị
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế (thành
phần, số lượng hồ sơ theo quy định).
- Bước 2: Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định đơn giá trồng rừng, tổng
số tiền, thời gian chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
- Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo
bằng văn bản cho chủ dự án biết để thực hiện.
- Bước 4: Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng
của tỉnh tiếp nhận, quản lý số tiền trồng rừng thay thế, giải ngân theo phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản của chủ dự án;
+ Thuyết minh dự án đầu tư có thực hiện
chuyển mục đích sử dụng rừng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời
hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ủy ban nhân dân tỉnh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh chấp
thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của chủ dự án.
h) Phí, Lệ phí: Không.
k) Tên mẫu đơn, Tờ khai hành
chính: Không
l) Yêu cầu/ điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
i) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29
tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
2. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. Mã số
hồ sơ T-BPC-280721-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Các cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài là chủ dự
án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chịu
trách nhiệm lập phương án trồng rừng thay thế gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ
sơ theo quy định) về Sở Nông nghiệp & PTNT thẩm định trình Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định.
- Bước 2: Trong thời hạn 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đề nghị, Sở Nông nghiệp & PTNT thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định (trường
hợp Phương án trồng rừng thay thế có tổng diện tích dưới 50 ha thì
không nhất thiết thành lập Hội đồng thẩm định Phương án với đầy đủ thành phần. Giám đốc Sở Nông nghiệp
& PTNT quyết định số lượng thành phần Hội đồng
thẩm định phù hợp). Trường
hợp cần phải xác minh thực địa, thì thời gian thẩm định phương án được kéo dài không
quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
- Bước 3: Trường hợp hồ sơ không đủ theo
quy định thì trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
Sở Nông nghiệp & PTNT thông báo cho chủ dự án để biết.
- Bước 4: Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án. Trường hợp không đề nghị UBND
cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án, Sở Nông nghiệp & PTNT phải trả lời
cho chủ dự án biết lý do.
- Bước 5: Trong thời hạn 10 (mười) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở Nông nghiệp
& PTNT trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải phê duyệt phương án; trường hợp
không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải thông báo cho Sở Nông nghiệp
& PTNT rõ lý do để trả lời cho chủ dự án biết.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần và số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị phê duyệt phương án
(theo mẫu tại Phụ lục 01 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT).
+ Phương án trồng rừng thay thế (theo
mẫu tại Phụ lục 02 của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT).
- Số lượng hồ sơ: 05 bộ (01 bản chính
và 04 bản sao).
d) Thời
hạn giải quyết: Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện tổ chức
hành chính: Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
h) Lệ phí: Không
i) Tên
mẫu đơn, tờ khai:
- Đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác;
- Phương án trồng rừng thay thế.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
I) Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày
29/07/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy
định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
Phụ
lục 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
.........,
ngày ......tháng ..... năm......
ĐỀ
NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN
TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG SỬ DỤNG CHO MỤC KHÁC
Dự án:...............................................................................................................
Kính gửi :..........................................................................................................
Tên tổ
chức:......................................................................................................
Địa
chỉ:...............................................................................................................
Căn cứ Thông tư 24/2013
/TT-BNNPTNT ngày 6 /5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác, đề nghị ............. phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như
sau:
Tổng diện tích rừng chuyển mục đích
sử dụng:
Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
Đối tượng rừng chuyển đổi:
Diện tích đất trồng rừng thay thế:
Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc
khoảnh…, tiểu khu.... xã....huyện....tỉnh...
Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ,
đặc dụng, sản xuất):....................
Phương án trồng rừng thay thế:
- Loài cây
trồng……………………………………………………….….
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần
loài):………………….…………..
- Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu
đồng):……………………………….
- Thời gian
trồng:........................................................................................
Tổng mức đầu tư trồng rừng thay
thế:..................................................
................(tên tổ chức) cam
đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu vi phạm
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
của tổ chức
(ký, đóng dấu)
|
Phụ lục 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
III. KHÁI QUÁT VỀ DIỆN TÍCH RỪNG,
ĐẤT RỪNG CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH
1. Tên dự án:
2. Vị trí khu rừng: Diện
tích...............ha, Thuộc khoảnh, ..............lô ...............
Các mặt tiếp
giáp...............................................................................................;
Địa chỉ khu rừng: Thuộc
xã.....................huyện.......................tỉnh...................;
3. Địa hình: Loại
đất......................................................độ dốc.........................;
4. Khí hậu:.........................................................................................................;
5. Tài nguyên rừng (nếu có): Loại
rừng ...........................................................;
IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG
ÁN
V. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
1. Phương án án 1: Chủ đầu tư tự
thực hiện
- Tổng diện tích rừng chuyển mục
đích sử dụng:
- Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Đối tượng rừng chuyển đổi:
+ Trạng thái rừng........................................................................................
+ Trữ lượng
rừng........................................m3, tre,
nứa...........................cây
- Diện tích đất trồng rừng thay thế:
+ Vị trí trồng: thuộc khoảnh…, tiểu
khu.... xã.....huyện....tỉnh...
+ Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng
hộ, đặc dụng, sản xuất):....................
- Kế hoạch trồng rừng thay thế
+ Loài
cây
trồng........................................................................................................
+ Mật
độ....................................................................................................................
+ Phương thức trồng (hỗn giao,
thuần loài):………………….…………..
+ Chăm
sóc, bảo vệ rừng trồng:
+ Thời gian và tiến độ
trồng:..........................................................................
+ Xây
dựng đường băng cản
lửa............................................................................
+ Mức đầu tư bình quân 1 ha
(triệu đồng):……………………………….
+ Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay
thế.
2. Phương án 2: Nộp tiền về quỹ bảo
vệ và phát triển rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng phương án
- Dự toán kinh phí thực hiện
phương án
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
...........................................................................................................................