STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
VB
quy định báo cáo
|
Lĩnh
vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Cơ
quan thực hiện bc
|
Tên
cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PAĐGH
|
BC
giấy
|
BC
qua hệ thống phần mềm, điện tử
|
Cấp
TW
|
Cấp
tỉnh
|
1.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Bộ hằng tuần
|
Tình hình quản lý theo chức năng
nhiệm vụ được giao trong tuần
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016
ban hành Quy chế làm việc của Bộ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
2.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Bộ hằng tháng
|
Tình hình quản
lý theo chức năng nhiệm vụ được giao trong tháng
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016
ban hành Quy chế làm việc của Bộ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
3.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Bộ hằng quý
|
Tình hình quản lý theo chức năng
nhiệm vụ được giao trong quý
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016
ban hành Quy chế làm việc của Bộ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
|
Văn phòng
Bộ
|
4.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước về TNMT của Bộ 6 tháng đầu năm
|
Tình hình quản lý theo chức năng
nhiệm vụ được giao trong 6 tháng đầu năm
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016
ban hành Quy chế làm việc của Bộ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
5.
|
Báo cáo tổng kết công tác năm của
ngành tài nguyên và môi
|
Tình hình thực hiện công tác quản
lý nhà nước của ngành trong năm
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016 ban hành Quy chế làm việc của Bộ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
6.
|
Báo cáo phục vụ Bộ trưởng tham dự họp
Chính phủ thường kỳ hằng tháng
|
Tình hình thực hiện công tác quản
lý nhà nước của Bộ trong tháng; các vấn đề dự kiến thảo luận trong phiên họp;
đề xuất, kiến nghị với CP, TTg và các Bộ, ngành liên quan
|
Theo công văn yêu cầu hằng tháng của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
7.
|
Báo cáo tiến độ thực hiện Chương
trình công tác của Bộ hằng tháng
|
Tiến độ thực hiện các đề án, văn bản
quy phạm pháp luật
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016
ban hành Quy chế làm việc của Bộ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
8.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
CP, TTgCP và LĐB giao cho các đơn vị trực thuộc Bộ hằng tuần
|
Rà soát tiến độ thực hiện các nhiệm
vụ CP, TTg, Lãnh đạo Bộ giao cho các đơn vị
|
Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT ngày 01/9/2016
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
9.
|
Báo cáo tình hình tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính hằng quý
|
Tình hình tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của các đơn vị
|
Quyết định số 2868/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2014
ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ giải quyết TTHC
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
x
|
Văn
phòng Bộ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
10.
|
Báo cáo kiểm điểm chỉ đạo, điều
hành 6 tháng đầu năm
|
Kiểm điểm tình hình thực hiện công
tác quản lý nhà nước của Bộ, sự chỉ đạo, điều hành của CP; việc thực hiện CTCT của CP, TTgCP trong 6 tháng đầu năm
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016
ban hành Quy chế làm việc của Bộ; Công văn yêu cầu của Văn phòng Chính phủ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
|
Văn
phòng Chính phủ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
11.
|
Báo cáo kiểm điểm chỉ đạo, điều
hành năm và danh mục các đề án đăng ký trình CP, TTCP, Ban Bí thư, Bộ CT
|
Kiểm điểm tình hình thực hiện công
tác quản lý nhà nước của Bộ, sự chỉ đạo, điều hành của CP; việc thực hiện CTCT của CP, TTgCP trong năm; đăng ký đề án trình
CP, TTCP, Ban Bí thư, Bộ CT trong năm tiếp theo
|
Quyết định số 2888/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2016
ban hành Quy chế làm việc của Bộ; Công văn yêu cầu của Văn phòng Chính phủ
|
Tài
nguyên môi trường
|
x
|
|
Văn
phòng Chính phủ
|
x
|
|
Văn
phòng Bộ
|
12.
|
Báo cáo công tác cải cách hành
chính hằng quý
|
Tình hình thực hiện công tác cải
cách hành chính trong quý
|
Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế
hoạch CCHC hằng năm
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức Cán bộ
|
13.
|
Báo cáo công tác cải cách hành
chính 6 tháng
|
Tình hình thực hiện công tác cải
cách hành chính 6 tháng đầu năm
|
Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế
hoạch CCHC hằng năm
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
14.
|
Báo cáo công tác cải cách hành
chính hằng năm
|
Tình hình thực hiện công tác cải
cách hành chính trong năm
|
Quyết định của Bộ trưởng ban hành Kế
hoạch CCHC hằng năm
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
15.
|
Báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ
công chức
|
Tổng hợp số lượng, chất lượng công
chức, viên chức của các đơn vị
|
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012;
CV số 351/BTNMT-TCCB ngày 07/9/2015
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
16.
|
Báo cáo tổng hợp kết quả, đánh giá
thực hiện tình hình tinh giản biên chế hằng năm
|
Tình hình thực hiện tinh giản biên chế
của các đơn vị trong năm
|
Công văn số 3401/BTNMT- TCCB ngày
18/8/2015 của Bộ TNMT về việc thực hiện Nghị định số 108/2014/ND-CP
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
17.
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ
nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ,
công chức, viên chức
|
Tình hình thực hiện chế độ nâng bậc
lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn: gồm số lượng, danh sách,
bậc lương, hệ số được hưởng trước và sau khi nâng bậc
|
Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày 31/7/
2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
18.
|
Báo cáo tình hình thực hiện chế độ nghỉ
hưu đối với công chức, viên chức.
|
Số lượng, danh sách công chức, viên
chức nghỉ hưu, thời gian nghỉ hưu, kết quả giải quyết chế độ hưu trong năm
|
Quyết định số 1368/QĐ-BTNMT ngày 02/6/2017
ban hành Quy chế thực hiện thủ tục nghỉ hưu đối với công
chức, viên chức và người lao động thuộc Bộ
|
tổ chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ
Tổ chức cán bộ
|
19.
|
Báo cáo minh bạch tài sản, thu nhập
năm
|
Nội dung báo cáo theo hướng dẫn của
Thông tư
|
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013
của Thanh tra Chính phủ
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
20.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế
dân chủ 6 tháng đầu năm
|
Tình hình thực hiện Quy chế dân chủ
tại cơ sở trong 6 tháng đầu năm
|
Thông tư số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
21.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Quy chế
dân chủ hằng năm
|
Tình hình thực hiện Quy chế dân chủ
tại cơ sở trong năm
|
Thông tư số 01/2016/TT-BNV ngày 13/01/2016
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
22.
|
Báo cáo định kỳ đội ngũ công chức,
viên chức
|
Tổng hợp chất lượng, số lượng đội
ngũ công chức, viên chức
|
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
23.
|
Kế hoạch biên chế công chức trong
cơ quan, tổ chức hành chính
|
Đánh giá tình hình thực hiện KH
biên chế; Xác định số lượng biên chế công chức năm tiếp theo
|
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
24.
|
Kế hoạch biên chế công chức trong
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
biên chế; Xác định số lượng biên chế công chức năm tiếp theo
|
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010
của Chính phủ về quản lý biên chế công chức
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
25.
|
Báo cáo công tác quản lý hồ sơ công
chức
|
Đánh giá việc thực hiện Quy chế quản
lý hồ sơ công chức; thực trạng số lượng, chất lượng hồ sơ công chức; cơ sở vật
chất, trang thiết bị và công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức trực tiếp làm
công tác quản lý hồ sơ
|
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
26.
|
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng
công chức, danh sách và tiền lương công chức
|
Số lượng, chất lượng công chức,
danh sách và tiền lương công chức của các đơn vị
|
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
27.
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức hằng năm
|
Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức trong năm
|
Nghị định số 101/2017/ND-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ (có hiệu lực từ ngày 23/10/2017)
|
tổ
chức cán bộ
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
28.
|
Báo cáo việc thực hiện mục tiêu quốc
gia về bình đẳng giới hằng năm
|
Kết quả thực hiện mục tiêu quốc gia
về bình đẳng giới trong năm
|
Luật Bình đẳng giới năm 2016 và các
văn bản hướng dẫn thi hành
|
tổ chức
cán bộ
|
x
|
|
Bộ Nội
vụ
|
x
|
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
29.
|
Báo cáo tình hình giải ngân hằng
tháng (gồm tình hình giải ngân vốn đầu tư)
|
Tình hình sử dụng NSNN trong tháng
|
Quy chế Quản lý tài chính
|
Tài
chính
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
30.
|
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng
tài sản Nhà nước
|
Tình hình quản lý sử dụng tài sản
Nhà nước của các đơn vị
|
Theo hướng dẫn hàng năm của Bộ
TN&MT
|
Tài
chính
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế hoạch- Tài chính
|
31.
|
Báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước
|
Tổng hợp số liệu thu chi NSNN
|
Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008
của Bộ Tài chính
|
Tài
chính
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
32.
|
Báo cáo công khai dự toán ngân sách
hằng năm (gồm công khai phân bổ vốn đầu tư)
|
Công khai dự toán thu chi NSNN (kể
cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung nếu có)
|
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
33.
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện
dự toán ngân sách hằng quý
|
Công khai thuyết minh và số liệu
tình hình thực hiện dự toán NSNN
|
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tài
chính- Kế hoạch
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
34.
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện
dự toán ngân sách 6 tháng
|
Công khai thuyết minh và số liệu
tình hình thực hiện dự toán NSNN
|
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
35.
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện
dự toán ngân sách hằng năm
|
Công khai thuyết minh và số liệu
tình hình thực hiện dự toán NSNN
|
Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch -Tài chính
|
36.
|
Báo cáo công khai quyết toán ngân
sách nhà nước (gồm công khai quyết toán vốn đầu tư theo niên độ, vốn đầu tư dự
án hoàn thành)
|
Công khai thuyết minh và số liệu
quyết toán NSNN hằng năm
|
Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017; số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
37.
|
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm
|
Nội dung báo cáo theo hướng dẫn của
Bộ
|
Theo Luật thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí 44/2013/QH13 ngày 26/11/2013
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
|
|
Vụ Kế
hoạch- Tài chính
|
38.
|
Báo cáo thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí hằng năm
|
Nội dung báo cáo theo hướng dẫn của
Bộ
|
Theo Luật thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí 44/2013/QH13 ngày 26/11/2013
|
Tài
chính - Kế hoạch
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
|
|
Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
39.
|
Kế hoạch và Dự toán NSNN hằng năm
|
Thuyết minh cơ sở tính và số liệu
thu - chi dự toán NSNN
|
Luật Ngân sách và các văn bản hướng
dẫn
|
Tài
chính
|
x
|
|
Bộ
Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch -Tài chính
|
40.
|
Báo cáo quyết toán NSNN hằng năm (gồm
quyết toán vốn đầu tư theo niên độ)
|
Thuyết minh và số liệu quyết toán
thu chi NSNN
|
Luật Ngân sách, Luật Kế toán và các
Nghị định hướng dẫn Luật
|
Tài
chính
|
x
|
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
41.
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện
cơ chế tự chủ tài chính hằng năm
|
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ
tài chính của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ
|
Nghị định số 130/2006/NĐ-CP, 141/2016/NĐ-CP,
54/2016/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn
|
Tài
chính
|
x
|
|
Bộ
Tài chính
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
42.
|
Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động
đấu thầu
|
Tình hình phổ biến, quán triệt việc
thực hiện các văn bản về đấu thầu. Phân cấp trong đấu thầu. Công tác thanh kiểm
tra. Báo cáo về tổng hợp số liệu gói thầu.
|
Khoản 2 Điều 84 Luật Đấu thầu
|
Kế
hoạch - Tài chính
|
x
|
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
43.
|
Báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư
|
Tình hình ban hành văn bản hướng dẫn
chính sách, pháp luật liên quan đến đầu tư. Tình hình thực hiện giám sát,
đánh giá đầu tư.
|
Điều 68 Nghị định số 84/2015/NĐ-CP
|
Kế
hoạch - Tài chính
|
x
|
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
44.
|
Báo cáo tình hình và kết quả thực
hiện kế hoạch hằng năm
|
Kết quả, thực
hiện chương trình, dự án đầu tư công
|
Điều 90 Luật Đầu tư công
|
Kế
hoạch - Tài chính
|
x
|
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch -Tài chính
|
45.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị
quyết 19-2017/NQ-CP
|
Tình hình thực hiện nhiệm vụ, giải
pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao
năng lực cạnh tranh QG định hướng đến 2020
|
Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06/02/2017
|
Tài
nguyên Môi trường
|
x
|
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch -Tài chính
|
46.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị
quyết 35/NQ-CP ngày 16/5/2017
|
Tình hình hỗ trợ và phát triển doanh
nghiệp đến năm 2020
|
Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016
của Chính phủ
|
Tài
nguyên Môi trường
|
x
|
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch -Tài chính
|
47.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị
quyết 01/NQ-CP ngày 01/01/2017
|
Tổng hợp những
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch PT KT-XH và
Dự toán NSNN
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2017
của Chính phủ
|
Tài
nguyên Môi trường
|
x
|
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Kế
hoạch - Tài chính
|
48.
|
Báo cáo tiến độ xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật hằng tuần
|
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong tuần
|
Theo yêu cầu của Bộ
|
pháp
chế
|
x
|
x
|
Vụ
Pháp chế
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
49.
|
Báo cáo tiến độ xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật hằng tháng
|
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong tháng
|
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày
07/11/2016
|
pháp
chế
|
x
|
x
|
Vụ
Pháp chế
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
50.
|
Báo cáo tiến độ xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật hằng quý
|
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong quý
|
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày
07/11/2016
|
pháp
chế
|
x
|
x
|
Vụ
Pháp chế
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
51.
|
Báo cáo tình hình thực hiện chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng đầu năm
|
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong 6 tháng đầu năm
|
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày
07/11/2016
|
pháp
chế
|
x
|
x
|
Vụ
Pháp chế
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
52.
|
Báo cáo tình hình
thực hiện chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hằng năm
|
Tiến độ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật được giao chủ trì soạn thảo trong năm
|
Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016
|
pháp
chế
|
x
|
x
|
Vụ
Pháp chế
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
53.
|
Báo cáo tình
hình thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về chất vấn và trả lời chất vấn
|
Tình hình thực hiện các Nghị quyết
của Quốc hội về chất vấn và trả lời chất vấn của Bộ
|
Theo yêu cầu của Ủy ban thường vụ
quốc hội hoặc VPCP
|
pháp
chế
|
x
|
|
Ủy
ban thường vụ Quốc hội/ VPCP
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
54.
|
Báo cáo Kết quả giải quyết kiến nghị
cử tri qua các kỳ họp
|
Tình hình giải quyết kiến nghị cử tri
thông qua các kỳ họp của Bộ
|
Theo yêu cầu của Ủy ban thường vụ
quốc hội
|
pháp
chế
|
x
|
|
Ủy
ban thường vụ quốc hội
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
55.
|
Báo cáo tình hình và kết quả kiểm tra
hướng dẫn xây dựng, ban hành các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc TƯ thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý của Bộ
|
Tình hình và kết quả kiểm tra hướng
dẫn xây dựng, ban hành các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố thuộc
phạm vi trách nhiệm quản lý của Bộ
|
Theo yêu cầu của Ủy ban thường vụ
quốc hội
|
pháp
chế
|
x
|
|
Ủy
ban thường vụ quốc hội
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
56.
|
Báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị
của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Kết quả thực hiện
kiến nghị của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
Theo yêu cầu của Mặt trận tổ quốc
Việt Nam
|
pháp
chế
|
x
|
|
Mặt
trận tổ quốc Việt Nam
|
x
|
|
Pháp
chế
|
57.
|
Báo cáo công tác tư pháp 6 tháng đầu
năm
|
Công tác xây dựng văn bản, kiểm
tra, rà soát, theo dõi thi hành pháp luật, công tác phổ biến giáo dục pháp luật,
công tác kiểm soát thủ tục hành chính
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
58.
|
Báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
Công tác xây dựng văn bản, kiểm
tra, rà soát, theo dõi thi hành pháp luật, công tác phổ biến giáo dục pháp luật,
công tác KSTTHC
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
59.
|
Báo cáo kiểm soát TTHC 6 tháng
|
Kiểm soát TTHC tại Bộ TNMT
|
Thông tư số 05/2014/TT-BTP
|
pháp
chế
|
x
|
|
VPCP,
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
60.
|
Báo cáo kiểm soát TTHC năm
|
Kiểm soát TTHC tại Bộ TNMT
|
Thông tư số 05/2014/TT-BTP
|
pháp
chế
|
x
|
|
VPCP,
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
61.
|
Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước
về công tác bồi thường của nhà nước hằng năm
|
Công tác bồi thường của nhà nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
62.
|
Báo cáo công tác thi hành án hành
chính 6 tháng đầu năm
|
Công tác thi hành án hành chính của
Bộ trong 6 tháng đầu năm
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
63.
|
Báo cáo công tác thi hành án hành
chính hằng năm
|
Công tác thi hành án hành chính của
Bộ trong năm
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
64.
|
Báo cáo tình hình thi hành pháp luật
về tài nguyên và môi trường hằng năm
|
Công tác thi hành pháp luật về tài nguyên và môi trường trong năm
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
65.
|
Báo cáo tổng kết thi hành Luật Xử lý
vi phạm hành chính hàng năm
|
Tình hình kết quả thực hiện Luật xử
lý vi phạm hành chính
|
Quyết định số 582/QĐ-BTP
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
66.
|
Báo cáo thống kê tư pháp 6 tháng
|
Thống kê ngành tư pháp
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
67.
|
Báo cáo thống kê tư pháp năm
|
Thống kê ngành tư pháp
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
68.
|
Báo cáo công tác giám định tư pháp
|
Công tác giám định tư pháp
|
Theo yêu cầu của Bộ Tư pháp
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ
Pháp chế
|
69.
|
Báo cáo đối ngoại 6 tháng đầu năm
|
Tình hình thực
hiện công tác đối ngoại của Bộ trong 6 tháng đầu năm
|
Quy chế đối ngoại
|
đối
ngoại
|
x
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
70.
|
Báo cáo đối ngoại hằng năm
|
Tình hình thực hiện công tác đối
ngoại của Bộ trong năm
|
Quy chế đối ngoại
|
đối
ngoại
|
x
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
71.
|
Báo cáo tình hình ký kết và thực hiện
ĐƯQT, TTQT và hợp đồng quốc tế 6 tháng đầu năm
|
Hoạt động ký kết và thực hiện ĐƯQT,
TTQT và hợp đồng quốc tế trong 6 tháng đầu năm
|
Luật ĐƯQT 2016 và Pháp lệnh về ký kết và thực hiện TTQT 2007
|
đối
ngoại
|
x
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
72.
|
Báo cáo tình hình ký kết và thực hiện
ĐƯQT, TTQT và hợp đồng quốc tế hằng năm
|
Hoạt động ký kết và thực hiện ĐƯQT,
TTQT và hợp đồng quốc tế trong năm
|
Luật ĐƯQT 2016 và Pháp lệnh về ký kết
và thực hiện TTQT 2007
|
đối
ngoại
|
x
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
73.
|
Báo cáo tình hình thực hiện các dự
án hỗ trợ về pháp luật 6 tháng đầu năm
|
Dự án hỗ trợ về pháp luật
|
Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014
của Chính phủ về hợp tác quốc tế về pháp luật
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
74.
|
Báo cáo tình hình thực hiện các dự
án hỗ trợ về pháp luật hằng năm
|
Dự án hỗ trợ về pháp luật
|
Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về hợp tác quốc tế về pháp luật
|
pháp
chế
|
x
|
|
Bộ
Tư pháp
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
75.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án hợp
tác quốc tế các vùng đồng bào dân tộc
|
Đề án hợp tác quốc tế các vùng đồng
bào dân tộc
|
Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013
phê duyệt Đề án tăng cường HTQT hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
đối
ngoại
|
x
|
|
UB
Dân tộc
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
76.
|
Báo cáo hợp tác ASEAN 6 tháng đầu
năm
|
kết quả hợp tác trong khối ASEAN
|
Theo yêu cầu của Bộ Ngoại giao
|
đối
ngoại
|
x
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
77.
|
Báo cáo tổng kết hợp tác ASEAN
|
kết quả hợp tác trong khối ASEAN
|
Theo yêu cầu của Bộ Ngoại giao
|
đối
ngoại
|
x
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
78.
|
Báo cáo tình hình tiếp nhận và sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi định kỳ hằng quý
|
Tình hình vận động, ký kết các điều
ước quốc tế cụ thể về vốn ODA và vốn vay ưu đãi; Tình hình thực hiện và giải ngân.
|
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày
08/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
kế
hoạch - Tài chính
|
x
|
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
79.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
KHCN cấp Bộ
|
tiến độ thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp
Bộ (báo cáo trước ngày 15/4; ngày 15/10 hằng năm)
|
Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT
|
khoa
học công nghệ
|
x
|
x
|
Vụ Khoa
học và Công nghệ
|
x
|
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
80.
|
Báo cáo tình hình việc áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của cơ quan, tổ chức thuộc Bộ
|
Tình hình áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các đơn vị trực thuộc Bộ trong năm
|
Quyết định số 19/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
|
khoa
học công nghệ
|
x
|
x
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
81.
|
Báo cáo về việc áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống quản lý nhà nước
|
Tình hình áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ
TN&MT trong năm
|
Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày
05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
khoa
học công nghệ
|
x
|
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
82.
|
Báo cáo về ứng
dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng
sản và bảo vệ môi trường
|
Tình hình ứng dụng bức xạ trong khí
tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường trong năm
|
Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
khoa
học công nghệ
|
x
|
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
83.
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
6 tháng đầu năm
|
Rà soát, tổng hợp tình hình thi đua
khen thưởng
|
Theo yêu cầu của Bộ
|
thi
đua khen thưởng
|
x
|
x
|
Bộ Tài
nguyên & Môi trường
|
x
|
x
|
Vụ
Thi đua KT & Tuyên truyền
|
84.
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
hằng năm
|
Rà soát, tổng hợp tình hình thi đua
khen thưởng
|
Theo yêu cầu của Bộ
|
thi
đua khen thưởng
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
x
|
Vụ
Thi đua KT & Tuyên truyền
|
85.
|
Báo cáo công tác tuyên truyền 6
tháng đầu năm
|
Công tác tuyên truyền trong lĩnh vực
TNMT trong 6 tháng đầu năm
|
Theo yêu cầu của Bộ
|
truyền
thông
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
x
|
Vụ
Thi đua KT & Tuyên truyền
|
86.
|
Báo cáo công tác tuyên truyền hằng
năm
|
Công tác tuyên truyền trong lĩnh vực
TNMT trong năm
|
Theo yêu cầu của Bộ
|
truyền
thông
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
x
|
Vụ
Thi đua KT & Tuyên truyền
|
87.
|
Báo cáo kiểm tra công tác thi đua
khen thưởng và tuyên truyền hằng năm
|
Tình hình thực hiện và kiểm tra việc thực hiện công tác thi đua, khen thưởng, tuyên truyền
trong năm
|
Theo yêu cầu của Bộ
|
thi
đua khen thưởng
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
x
|
Vụ
Thi đua KT & Tuyên truyền
|
88.
|
Báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
6 tháng đầu năm
|
Báo cáo thực hiện Luật thi đua,
Khen thưởng
|
Theo yêu cầu của Ban Thi đua, Khen
thưởng TW
|
thi
đua khen thưởng
|
x
|
|
Ban
Thi đua, Khen thưởng TW
|
x
|
|
Vụ
Thi đua KT & Tuyên truyền
|
89.
|
Báo cáo kết quả công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng hằng tháng
|
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu
nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong tháng
|
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013
của Thanh tra Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Thanh
tra Bộ
|
90.
|
Báo cáo kết quả công tác thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng quý I
|
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu
nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong quý
|
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013
của Thanh tra Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Thanh
tra Chính phủ
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
91.
|
Báo cáo kết quả công tác thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm
|
Kết quả thanh tra, giải quyết khiếu
nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT trong 6 tháng đầu
năm
|
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013
của Thanh tra Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Thanh
tra Chính phủ
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
92.
|
Báo cáo kết quả công tác thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng quý III và 9 tháng đầu
năm
|
Kết quả thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực TNMT
trong 9 tháng đầu năm
|
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013
của Thanh tra Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Thanh
tra Chính phủ
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
93.
|
Báo cáo kết quả công tác thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng hằng năm
|
Kết quả thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng trong lĩnh vực
TNMT trong năm
|
Thông tư số 03/2013/TTCP ngày 10/6/2013
của Thanh tra Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Thanh
tra Chính phủ
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
94.
|
Báo cáo công tác phòng, chống tham
nhũng quý I
|
Công tác phòng, chống tham nhũng
trong lĩnh vực TNMT trong quý
|
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 của Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Ban
Nội chính Trung ương
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
95.
|
Báo cáo công tác phòng, chống tham
nhũng 6 tháng đầu năm
|
Công tác phòng, chống tham nhũng
trong lĩnh vực TNMT trong 6 tháng đầu năm
|
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006
của Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Ban
Nội chính Trung ương
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
96.
|
Báo cáo công tác phòng, chống tham
nhũng 9 tháng đầu năm
|
Công tác phòng, chống tham nhũng trong
lĩnh vực TNMT trong 9 tháng đầu năm
|
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006
của Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Ban
Nội chính Trung ương
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
97.
|
Báo cáo công tác phòng, chống tham
nhũng hằng năm
|
Công tác phòng, chống tham nhũng
trong lĩnh vực TNMT trong năm
|
Nghị định số 120/2006/NĐ-CP ngày 20/10/2006 của Chính phủ
|
Thanh
tra
|
x
|
|
Ban
Nội chính Trung ương
|
x
|
x
|
Thanh
tra Bộ
|
98.
|
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về
khoáng sản và hoạt động khoáng sản
|
Công tác quản lý nhà nước về khoáng
sản và hoạt động khoáng sản trên phạm vi cả nước
|
Điều 7, Nghị định số 158/2016/ND-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
Khoáng
sản
|
x
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
99.
|
Báo cáo tình hình thực hiện chỉ thị
số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Thực thi chính sách, pháp luật về
khoáng sản
|
Mục 4, Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 30/3/2015
của TTgCP
|
Khoáng
sản
|
x
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
100.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết
số 35/NQ-CP ngày 18/3/2013
|
Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện
Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 18/3/2013 về một số vấn đề cấp bách trong lĩnh vực
BVMT
|
Nghị quyết số 35/NQ- CP ngày 18/3/2013
của Chính phủ về một số vấn đề cấp bách trong lĩnh vực
BVMT
|
Môi
trường
|
x
|
|
Chính
phủ
|
x
|
|
Tổng
cục Môi trường
|
101.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số
25/CT-TTg ngày 31/8/2016
|
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện
Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về
BVMT
|
Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016
của TTgCP về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về BVMT
|
Môi
trường
|
x
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
|
Tổng
cục Môi trường
|
102.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định
số 1788/QĐ-TTg ngày 01/10/2013
|
Kiểm điểm, đánh giá kết quả triển
khai Thực hiện Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây
ONMTNT đến năm 2020
|
Quyết định số 1788/QĐ-TTg của TTgCP
ngày 01/10/2013 phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ONMTNT đến
năm 2020
|
Môi
trường
|
x
|
|
Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
Tổng cục Môi trường
|
103.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Thông tư
số 19/2016/TT-BTNMT
|
Đánh giá kết quả thực hiện công tác
bảo vệ môi trường
|
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày
24/8/2016 về báo cáo công tác BVMT
|
Môi
trường
|
x
|
|
Chính
phủ, Quốc hội
|
x
|
|
Tổng
cục Môi trường
|
104.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Quyết định
số 985a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016
|
Các kết quả thực hiện các nhiệm vụ,
đề án được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 985a/QĐ-TTg
|
Quyết định số 985a/QĐ-TTg ngày 01/6/2016
của TTgCP phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về quản lý chất lượng không
khí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
x
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
105.
|
Báo cáo kết quả thực hiện của Quyết
định số 582/QĐ-TTg ngày 11/4/2013
|
Phân tích, đánh giá việc thực hiện
các nội dung, nhiệm vụ của Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020
phê duyệt tại Quyết định số 5 82/QĐ-TTg của TTgCP
|
Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 11/4/2013
của Thủ tướng Chính phủ
|
Môi
trường
|
x
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
106.
|
Báo cáo kết quả thực hiện của Quyết
định số 577/QĐ-TTg ngày 11/4/2013
|
Phân tích, đánh giá việc thực hiện
các nội dung, nhiệm vụ của Đề án bảo vệ môi trường làng nghề đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030 phê duyệt tại Quyết định số 577/QĐ-TTg TTgCP
|
Quyết định số 577/QĐ-TTg ngày 11/04/2013
của Thủ tướng Chính phủ
|
Môi trường
|
x
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
107.
|
Báo cáo về nhập khẩu và sử dụng phế
liệu nhập khẩu của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Báo cáo về thông tin các cá nhân tổ
chức được phép nhập khẩu phế liệu, thông tin về các lô hàng phế liệu nhập khẩu
(khối lượng, cửa khẩu nhập, số tiền ký quỹ). Báo cáo về tình hình bảo vệ môi
trường của các tổ chức, cá nhân được phép nhập khẩu phế liệu
|
Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
108.
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
định kỳ
|
Báo cáo về kết quả quan trắc các thành
phần môi trường theo đợt, năm (bao gồm: giới thiệu sơ lược về chương trình
quan trắc, nhận xét đánh giá kết quả quan trắc, kết quả QA.QC đợt quan trắc, các kết quả quan trắc môi trường)
|
Thông tư số 43/2015/TT- BTNMT ngày
29/9/2015
|
Môi trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên & Môi trường
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
109.
|
Báo cáo của Ủy ban quốc gia về Biến
đổi khí hậu 6 tháng đầu năm
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
về BĐKH
|
Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 9/1/2012
v/v thành lập Ủy ban quốc gia về Biến đổi khí hậu.
|
Biến
đổi khí hậu
|
x
|
|
Văn phòng Ủy ban Quốc gia về BĐKH
|
x
|
|
Cục
Biến đổi khí hậu
|
110.
|
Báo cáo của Ủy ban quốc gia về Biến
đổi khí hậu hằng năm
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
về BĐKH
|
Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 9/1/2012
thành lập Ủy ban quốc gia về BĐKH
|
Biến
đổi khí hậu
|
x
|
|
Văn
phòng Ủy ban Quốc gia về BĐKH
|
x
|
|
Cục
Biến đổi khí hậu
|
111.
|
Báo cáo kết quả triển khai nghị quyết
36a/NQ-CP
|
Báo cáo về chính phủ điện tử của Bộ
|
Nghị quyết số 36a/NQ-CP
|
Công
nghệ thông tin
|
|
x
|
Bộ
TNMT, Văn phòng chính phủ
|
|
x
|
Cục
CNTT và Dữ liệu TNMT
|
112.
|
Báo cáo kế hoạch ứng phó đảm bảo an
toàn thông tin mạng
|
Kế hoạch ứng phó sự cố đảm bảo an
toàn thông tin mạng
|
2640/BTTTT- VNERT
|
Công
nghệ thông tin
|
x
|
|
Bộ
TT và TT
|
|
x
|
Cục
CNTT và Dữ liệu TNMT
|
STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
VB
quy định báo cáo
|
Lĩnh
vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Tên
cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PADGH
|
BC
giấy
|
BC
qua hệ thống phần mềm, điện tử
|
Cá
nhân
|
Tổ
chức
|
1
|
Báo cáo chuẩn bị
về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước để báo cáo Chính phủ trình Quốc
hội vào kỳ họp cuối năm
|
Chuẩn bị nội dung về quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của cả nước để báo cáo Chính phủ trình Quốc hội vào kỳ họp
cuối năm
|
Điều 50 Luật Đất đai
|
Quy hoạch
sử dụng đất
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
2
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất do các tỉnh chuẩn bị gửi đến Bộ TN&MT
|
Điều 50 Luật Đất đai
|
Quy
hoạch sử dụng đất
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
3
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh
|
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất quốc phòng, an ninh do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an gửi đến Bộ
TN&MT
|
Điều 50 Luật Đất đai
|
Quy
hoạch sử dụng đất
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
4
|
Báo cáo về tình hình tiếp nhận, quản
lý, sử dụng phôi Giấy chứng nhận của địa phương
|
Báo cáo về tình hình tiếp nhận, quản
lý, sử dụng phôi Giấy chứng nhận của địa phương
|
Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2017
|
Đất
đai
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
5
|
Báo cáo theo chuyên đề về quản lý,
sử dụng đất đai và tác động của chính sách, pháp luật về đất đai
|
Báo cáo đánh giá tình hình quản lý,
sử dụng đất đai và tác động của chính sách pháp luật đất đai đến kinh tế, xã
hội và môi trường
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; CV số
1678/TCQLĐĐ- CKSQLSDĐ ngày 31/8/2016
|
Đất
đai
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
6
|
Báo cáo về kết quả xây dựng bảng
giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Báo cáo về kết quả xây dựng bảng
giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Khoản 4 Điều 21 Thông tư 36/2014/TT-
BTNMT
|
Đất
đai
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
7
|
Báo cáo công bố công khai diện tích
đất chưa cho thuê, cho thuê lại trong khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công
nghiệp, làng nghề do doanh nghiệp đầu tư xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề
|
Định kỳ hàng năm công bố công khai diện tích đất chưa cho thuê, cho thuê lại trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề do doanh nghiệp đầu tư xây dựng
kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp,
làng nghề
|
Điểm c Khoản 5 Điều 51 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP
|
Đất
đai
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
8
|
Báo cáo tình hình thực hiện Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
|
Báo cáo tình hình thực hiện Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính
|
Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày
19/5/2014
|
Đất
đai
|
x
|
|
Bộ
TN&MT (qua Tổng cục Quản lý đất đai)
|
|
x
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
9
|
Báo cáo Quản lý chất thải nguy hại
định kỳ của chủ xử lý Chất thải nguy hại
|
Tình hình quản lý chất thải nguy hại;
số liệu chất thải nguy hại thu gom, xử lý
|
Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;
Thông tư số 36/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường)
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
10
|
Báo cáo tình hình thu gom, xử lý sản
phẩm thải bỏ
|
Kết quả thu hồi, xử lý sản phẩm thải
bỏ; Danh sách điểm thu hồi sản phẩm thải bỏ đã thiết lập
|
Quyết định 16/2015/QĐ- TTg ngày 22/5/2015;
Thông tư số 34/2017/TT- BTNMT ngày 04/10/2017
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường)
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
11
|
Báo cáo về tình hình thu gom, vận
chuyển chất thải rắn sinh hoạt
|
Hàng năm báo cáo về tình hình thu gom,
vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt theo quy định của pháp luật
|
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường)
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
12
|
Báo cáo tình hình phát sinh, quản
lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong báo cáo giám sát môi trường định
kỳ.
|
Định kỳ báo cáo tình hình phát
sinh, quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong báo cáo giám sát
môi trường định kỳ.
|
Khoản 3, Điều 30, Nghị định 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015
|
Môi
trường
|
x
|
|
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
13
|
Báo cáo về nhập khẩu và sử dụng phế
liệu nhập khẩu của tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Báo cáo về nhập khẩu, sử dụng phế
liệu nhập khẩu trong năm (bao gồm: các lô hàng phế liệu đã nhập khẩu, khối lượng
nhập khẩu, cửa khẩu nhập khẩu, số tiền ký quỹ)
Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường
trong quá trình nhập khẩu và sử dụng
|
Thông tư số 41/2015/TT- BTNMT ngày
09/9/2015 về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường)
|
x
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
14
|
Báo cáo về nhập khẩu và sử dụng phế
liệu nhập khẩu của tổ chức, cá nhân
nhận ủy thác nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Báo cáo về nhập khẩu, sử dụng phế
liệu nhập khẩu trong năm (bao gồm: các lô hàng phế liệu đã nhập khẩu, khối lượng
nhập khẩu, cửa khẩu nhập khẩu, số tiền ký quỹ)
Báo cáo về công tác bảo vệ môi trường
trong quá trình nhập khẩu và sử dụng
|
Thông tư số 41/2015/TT- BTNMT ngày
09/9/2015 về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường)
|
x
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
15
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
đối với các hoạt động dầu khí trên biển
|
- Quan trắc
môi trường nền 01 lần trước khi tiến hành các hoạt động khoan phát triển và
khai thác mỏ.
- Quan trắc môi trường 01 lần trong
thời gian 01 năm kể từ thời điểm thu được dòng dầu hoặc khí thương mại đầu
tiên từ mỏ.
- Quan trắc định kỳ 3 năm/lần tính
từ thời điểm thực hiện chương trình quan trắc môi trường đầu tiên sau khoan
phát triển mỏ.
|
Thông tư số 22/2015/TT- BTNMT ngày 28/5/2015
quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải
và quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí trên biển
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
TNMT, Sở TNMT nơi có hoạt động dầu khí
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
16
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
định kỳ
|
Báo cáo về kết quả quan trắc các thành phần môi trường theo đợt, năm (bao
gồm: giới thiệu sơ lược về chương trình quan trắc, nhận xét đánh giá kết quả
quan trắc, kết quả QA.QC đợt quan trắc, các kết quả quan
trắc môi trường)
|
Thông tư số 43/2015/TT-
BTNMT ngày 29/9/2015
|
Môi
trường
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường)
|
|
x
|
Tổng
cục Môi trường
|
17
|
Báo cáo tình hình hoạt động khoáng sản
năm.... (theo Giấy phép thăm dò/khai thác khoáng sản do Bộ TN&MT cấp)
|
Tình hình hoạt động khoáng sản hàng
năm của tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản theo Giấy phép thăm dò/khai
thác khoáng sản được cấp
|
Điều 7, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
Khoáng
sản
|
x
|
|
Bộ
TNMT (qua Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam)
|
x
|
x
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
18
|
Báo cáo kết quả thống kê, kiểm kê
trữ lượng khoáng sản đã khai thác năm....
|
Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng
khoáng sản đã khai, thác theo Giấy phép thăm dò/khai thác khoáng sản do Bộ
TN&MT cấp
|
Thông tư số 02/2013/TT- BTNMT ngày
01/3/2013 của Bộ TN&MT
|
Khoáng
sản
|
x
|
|
Bộ
TNMT (qua Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam)
|
x
|
x
|
Tổng
cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
19
|
Báo cáo kết quả điều tra cơ bản
TNN, tình hình quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ TNN, phòng, chống khắc phục
hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn
|
Báo cáo kết quả điều tra cơ bản TNN,
tình hình quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ TNN, phòng, chống khắc phục hậu
quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn
|
Điểm g, Khoản 1, Điều 13 Luật Tài
nguyên nước
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
|
x
|
Cục Quản
lý tài nguyên nước
|
20
|
Báo cáo kết quả kiểm kê tài nguyên
nước đối với các nguồn nước nội tỉnh
|
Báo cáo kết quả kiểm kê tài nguyên
nước đối với các nguồn nước nội tỉnh
|
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
21
|
Báo cáo sử dụng tài nguyên nước
|
Báo cáo tình hình sử dụng tài
nguyên nước
|
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
22
|
Báo cáo tình hình cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất và hoạt động hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh/thành
phố
|
Tình hình cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất; tình hình hoạt động hành nghề của các tổ chức, cá nhân trên địa
bàn tỉnh; Đề xuất, kiến nghị
|
Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày
11/7/2014
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
23
|
Báo cáo tình hình đăng ký, cấp phép
thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
Hằng năm tổng hợp, báo cáo tình hình
đăng ký, cấp phép thăm dò,, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải
vào nguồn nước
|
Khoản 3, Điều 11, Thông tư số 27/2014/TT-
BTNMT, ngày 30/5/2017
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN
|
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
24
|
Báo cáo tình hình thực hiện việc
xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước
sinh hoạt của các công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt trên địa bàn
|
hằng năm tổng hợp báo cáo tình hình
thực hiện việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh
hoạt của các công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt trên địa bàn
|
Khoản 4 Điều 9 Thông tư số 24/2016/TT-
BTNMT ngày 9/9/2016
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
25
|
Báo cáo tổng hợp kết quả phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước trên địa bàn
|
tổng hợp kết quả phê duyệt tiền cấp
quyền tài nguyên nước
|
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
26
|
Báo cáo tổng hợp kết quả thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước trên phạm vi cả nước
|
tổng hợp kết quả thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước trên phạm vi cả nước
|
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
27
|
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, xả nước thải vào nguồn nước,
thăm dò, khai thác nước dưới đất
|
tình hình thực hiện Giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển, xả nước thải vào nguồn nước, thăm dò, khai thác
nước dưới đất
|
Khoản 3, Điều 43, Luật Tài nguyên
nước
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
x
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
28
|
Báo cáo tổng hợp các công trình khoan nước dưới đất
|
Tổng hợp các công trình khoan nước
dưới đất năm gồm: Tên chủ công trình; Vị trí công trình; Các thông tin chi tiết
về giếng
|
Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày
11/7/2014
|
Tài
nguyên nước
|
x
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Quản lý TNN)
|
x
|
x
|
Cục
Quản lý tài nguyên nước
|
29
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
Thỏa thuận Paris theo Quyết định 2053/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ ngày 28/10/2016
|
Báo cáo định kỳ gửi trước 31/10
hàng năm về tình hình triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch cụ thể thực hiện
Thỏa thuận Paris về BĐKH
|
Thông báo số 278/TB-VPCP ngày 22/6/2017
Kết luận của TTCP tại cuộc họp thứ 8 của UBQGBĐKH
|
Biến
đổi khí hậu
|
x
|
|
Văn phòng
Ủy ban quốc gia biến đổi khí hậu, Bộ TNMT
|
|
x
|
Cục
Biến đổi khí hậu
|
30
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự án
theo Cơ chế phát triển sách (CDM)
|
báo cáo định kỳ 06 tháng một lần về
tình hình hoạt động của dự án
|
Thông tư số 15/TT-BTNMT ngày 24/3/2014
của Bộ TN&MT
|
Biến
đổi khí hậu
|
x
|
|
Cục
Biến đổi khí hậu - Cơ quan thẩm quyền quốc gia về CDM (DNA Việt Nam)
|
|
x
|
Cục
Biến đổi khí hậu
|
31
|
Báo cáo tình hình hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
Tình hình hoạt động đo đạc và bản đồ
của cá nhân, tổ chức
|
Thông tư số 46/2015/TT- BTNMT ngày
30/10/2015
|
Đo đạc
Bản đồ
|
x
|
x
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường (qua Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt
Nam)
|
|
x
|
Cục
Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|