TT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
Ghi chú
|
NHÓM 1: TỰ
ĐÁNH GIÁ
|
65
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
9
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1.5
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở
Nội vụ: 0.5
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
3
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng,
năm về CCHC: 0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát
văn bản QPPL: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo dõi THPL:
0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo biên chế và số lượng người
làm việc: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
lãnh đạo trưởng phó phòng và tương đương hàng năm: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử
dụng, quản lý công chức, viên chức hàng năm: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo chất lượng công chức,
viên chức hàng năm: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng,
năm về kiểm soát TTHC: 05
|
|
|
|
|
Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của
UBND tỉnh về CCHC: 0.25
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1.5
|
|
|
|
1.3.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành) x 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.25
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các hình thức khác: 0.25
|
|
|
|
|
Số lượng tin tuyên truyền trên
Trang thông tin điện tử tăng từ 15% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm
vụ được giao trong năm: 1.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90 - dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0.5
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được Tỉnh
ủy, Thường vụ Tỉnh ủy giao
|
1.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90 - dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0.5
|
|
|
|
|
2
|
THAM MƯU VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QPPL CỦA TỈNH
|
8
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu văn bản QPPL (văn bản
QPPL) trong năm theo chương trình xây dựng văn bản QPPL đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(THPL)
|
2
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
THPL
|
1
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
THPL: 0.25
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình THPL: 0.25
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình
THPL: 0.5
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi THPL
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời
gian: 0.5
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản QPPL sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời
gian: 0.5
|
|
|
|
|
2.4
|
Xử lý văn bản QPPL phát hiện
sai phạm qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời
gian: 0.5
|
|
|
|
|
2.5
|
Thanh tra, kiểm tra việc thực
hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành
|
1.5
|
|
|
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh
tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kết luận thanh tra, kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
2.6
|
Trả lời kiến nghị cá nhân, tổ
chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến cơ chế, chính sách phạm vi
quản lý của ngành, lĩnh vực
|
1.5
|
|
|
|
|
100% kiến nghị của cá nhân, tổ
chức được trả lời: 1.5
|
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 100% kiến nghị của
cá nhân, tổ chức được trả lời: 1
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 90% kiến nghị của
cá nhân, tổ chức được trả lời: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% kiến nghị của cá nhân,
tổ chức được trả lời: 0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
16
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2.5
|
|
|
|
3.1.1
|
Tham mưu quy định về ban hành TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian: 0.5
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời
gian: 0.25
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% số vấn
đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá
được tính theo tỷ lệ % số vấn đề hoàn thành
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%, thì điểm
đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC và kết
quả giải quyết hồ sơ
|
1.5
|
|
|
|
3.2.1
|
Nhập, đăng tải TTHC vào cơ sở dữ liệu
TTHC của tỉnh sau khi UBND tỉnh công bố
|
0.25
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời:
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải quyết
hồ sơ
|
1.25
|
|
|
|
|
TTHC (chưa đưa vào Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh) được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại phòng,
ban, chi cục thuộc sở, ngành nơi trực tiếp tiếp nhận giải quyết: 0.25
|
|
|
|
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của sở, ngành được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang TTĐT của đơn vị
mình: 0.5
|
|
|
|
|
Tiến độ, kết quả giải quyết hồ
sơ TTHC được công khai đầy đủ trên Trang TTĐT của đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
3.3.1
|
TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa
|
2
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% TTHC thuộc thẩm quyền của đơn vị được đưa vào tiếp nhận tại TT PV HCC
tỉnh thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %
|
|
|
|
|
100% TTHC đưa vào TT PV HCC tỉnh
được đơn vị cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm: 0.5
|
|
|
|
|
100% TTHC (không đưa vào TT
PVHCC tỉnh) được phòng, ban, chi cục thuộc sở, ngành thiết lập đúng theo quy
trình trên phần mềm: 0.5
|
|
|
|
|
3.3.2
|
TTHC thực hiện việc tiếp nhận, thẩm
định, giải quyết, trả kết quả tại TT PV HCC (4 tại chỗ)
|
1
|
|
|
|
|
Trên 20% thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
Từ 10 - dưới 20% thì điểm đánh
giá là: 0,5
|
|
|
|
|
Dưới 10% thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
7.5
|
|
|
|
3.4.1
|
Hồ sơ TTHC tại TT PVHCC tỉnh tiếp
nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1.5
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính công thức: (tỷ lệ %)
x 1.5
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Hồ sơ TTHC (không đưa vào TT PVHCC tỉnh)
do phòng, ban, chi cục tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Sử dụng chữ ký số trong các văn bản
thông báo gia hạn hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản thông báo gia hạn
có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% văn bản thông
báo gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ %
thông báo có chữ ký số) x 0.75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản thông báo
gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ %
thông báo có chữ ký số) x 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% thông báo gia hạn có chữ
ký số: 0
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Sử dụng chữ ký số trong các văn bản
xác minh hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản xác minh có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% văn bản xác
minh có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản
xác minh có chữ ký số) x 0.75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản xác
minh có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản
xác minh có chữ ký số) x 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản xác minh có chữ
ký số: 0
|
|
|
|
|
3.4.6
|
Sử dụng chữ ký số trong các văn bản
trả kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản trả kết quả có chữ
ký số thì điểm đánh giá là 1
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% văn bản trả kết
quả có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản
trả kết quả có chữ ký số) x 0.75
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% văn bản trả kết
quả có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản
trả kết quả có chữ ký số) x 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% văn bản trả kết quả có
chữ ký số: 0
|
|
|
|
|
3.4.7
|
TTHC có phát sinh hồ sơ thực hiện
việc tiếp nhận, thẩm định, giải quyết, trả kết quả (4 tại chỗ) tại TT PV HCC
|
1.5
|
|
|
|
|
100% số TTHC thì điểm đánh giá
là 2
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số hồ sơ thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ tiếp nhận) x 1.5
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 70% số TTHC thì điểm
đánh giá được tính theo Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ
sơ: 0
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
sở, ngành
|
1.5
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực
hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của sở, ngành
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành
|
1
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
6
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của TW, UBND
tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1.5
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - 100% nhiệm vụ
được giao thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ được
giao: 0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế, người làm việc được cấp có thẩm quyền giao
|
3
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0.5
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên
chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, ngành
|
0.5
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0.5
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015
|
2
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 2
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giảm biên chế) x 15
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1.5
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo công
thức: (Tỷ lệ %) x 0.75
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
8
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng Đề án vị trí việc làm, bảng
mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ:
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không
đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn thuộc sở,
ngành bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Xây dựng danh mục vị trí việc làm, bảng
mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ:
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không
đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc sở,
ngành bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Từ 80 - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm mới đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm lại đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức
|
2.5
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng
quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của công chức, viên chức, người lao động
|
1
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức bị
kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
Trong năm không có viên chức,
người lao động bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
5.3.3
|
Thực hiện công tác quản lý hồ sơ
CC, VC
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% công chức thực hiện
cập nhật hồ sơ hàng năm, thì điểm đánh giá là: 0.25
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% viên chức, người
lao động thực hiện cập nhật hồ sơ hàng năm, thì điểm đánh giá là: 0.75
|
|
|
|
|
5.4
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá là: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử
dụng kinh phí quản lý hành chính tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong
năm đánh giá: 0.5
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)
|
2.5
|
|
|
|
6.2.1
|
Số đơn vị SNCL tăng mức độ tự chủ
kinh phí chi thường xuyên trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị tăng tỷ lệ % tự
chủ chi thường xuyên: 0.5
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện quy định về việc phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị SNCL
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0.5
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015
|
1.5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách) x 10 x 1.25
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện các quy định về quản
lý, sử dụng tài sản công
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện:
0.5
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách
|
1.5
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị được thực hiện: 1.5
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị
được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số kiến nghị
được thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 60% số kiến nghị được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
13
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của tỉnh
|
10
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả đánh giá xây dựng chính quyền
điện tử
|
10
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI tại TT HCC
|
0.5
|
|
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các
TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI tại TT HCC
|
0.5
|
|
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các
TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ: 0
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng (ISO 9001) theo quy định
|
2
|
|
|
|
7.3.1
|
Công bố ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã công bố: 0.5
|
|
|
|
|
Chưa công bố: 0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Áp dụng đồng bộ, đầy đủ các quy trình
giải quyết TTHC đã được thiết lập với quy trình ISO điện tử
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
NHÓM 2: ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
|
35
|
|
1
|
Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI)
|
10
|
Điều
tra XHH
|
1.2
|
Kết quả đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI) của doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Đánh giá kết quả thực hiện CCHC
của đội ngũ lãnh đạo quản lý
|
10
|
Điều
tra XHH
|
2,1
|
Tổ chức thực hiện văn bản
QPPL
|
1
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo: tỷ lệ % về tổ chức thực hiện văn
bản QPPL
|
|
|
2,2
|
Quy định TTHC
|
3
|
|
|
Điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về
quy định TTHC) x 3
|
|
|
2,3
|
Tổ chức bộ máy hành chính
|
2
|
|
|
Điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về tổ
chức bộ máy hành chính) x 2
|
|
|
2,4
|
Đội ngũ công chức giải
quyết TTHC
|
2
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Tỷ lệ % về đội ngũ cán bộ, công chức) x 2
|
|
|
2,5
|
Quản lý tài chính công
|
1
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ
lệ % về quản lý tài chính công
|
|
|
2,6
|
Hiện đại hóa hành chính.
|
1
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ
lệ % về hiện đại hóa hành chính
|
|
|
3
|
Đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS)
|
15
|
Điều
tra XHH
|
3.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ
|
2
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài
lòng về TCDV) x 2
|
|
|
3.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
Điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng
về tổ chức giải quyết TTHC)
x 3
|
|
|
3.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức
giải quyết TTHC
|
4
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4
|
|
|
3.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC
|
4
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết
TTHC) x 4
|
|
|
3.5
|
Chỉ số hài lòng về việc tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC
|
2
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý
PAKN) x 2
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
TT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Điểm
thẩm định
|
Ghi chú
|
NHÓM 1: TỰ
ĐÁNH GIÁ
|
65
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
9
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
|
0.25
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở
Nội vụ: 0.25
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn
của Sở Nội vụ: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
0.75
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá là 0,75
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
3
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng,
năm về CCHC: 0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát
VBQPPL: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về theo dõi THPL:
0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về kiểm soát TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
Báo cáo biên chế và số lượng người
làm việc: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
lãnh đạo trưởng, phó phòng và tương đương hàng năm: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử
dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức hàng
năm: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức, viên chức hàng
năm: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức: 0.25
|
|
|
|
|
Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh về CCHC: 0.25
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
1.5
|
|
|
|
1.3.1
|
Kiểm tra phòng, ban chuyên môn và
UBND cấp xã trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 30% số cơ quan, đơn
vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 20% - dưới 30% số cơ
quan, đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 20% số cơ quan,
đơn vị: 0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1.5
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các phương tiện
thông tin đại chúng: 0.25
|
|
|
|
|
Tuyên truyền nội dung CCHC thông
qua các hình thức khác: 0.25
|
|
|
|
|
Số lượng
tin tuyên truyền trên Trang thông tin điện tử cấp
huyện tăng từ 15% trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
Số lượng tin tuyên truyền trên
Trang thông tin điện tử cấp xã tăng từ 15% trở
lên: 0.25
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao trong năm: 1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ:
0.5
|
|
|
|
|
Có nhiệm vụ chưa hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được Tỉnh
ủy, Thường vụ Tỉnh ủy giao
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong
năm: 1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5
|
|
|
|
|
Có nhiệm vụ chưa hoàn thành: 0
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI HUYỆN
|
4
|
|
|
|
2.1
|
Theo dõi thi hành pháp luật (THPL)
|
2
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện các hoạt động về theo dõi
THPL
|
1
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
THPL: 0.25
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình THPL: 0.25
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình
THPL: 0.5
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý kết quả theo dõi THPL
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời
gian: 0.5
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý văn bản QPPL sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời
gian: 0.5
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản QPPL phát hiện
sai phạm qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng thời gian: 1
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời
gian: 0.5
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính (TTHC)
|
1
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có TTHC quy định trái thẩm quyền: 0.5
|
|
|
|
|
Có TTHC quy định trái thẩm quyền:
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC và kết
quả giải quyết hồ sơ
|
2.5
|
|
|
|
3.2.1
|
Đăng tải công khai TTHC sau khi
UBND tỉnh công bố TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND
cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số cơ quan,
đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Công khai TTHC trên Trang TTĐT của
các cơ quan, đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
UBND cấp huyện công khai đầy đủ
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT
của đơn vị mình: 0.25
|
|
|
|
|
100% số UBND cấp xã công khai đầy
đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.25
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên Trang TTĐT của huyện,
UBND cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
UBND cấp huyện đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
100% UBND cấp xã đã công khai tiến
độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
3.3.1
|
TTHC được tiếp nhận, trả kết quả tại
TT HCC cấp huyện và Bộ phận Tiến nhận và trả kết quả cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện: 0.5
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp xã: 0.5
|
|
|
|
|
3.3.2
|
TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông cùng cấp (UBND huyện - các cơ quan cấp huyện có liên quan
|
1
|
|
|
|
|
Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.5
|
|
|
|
|
Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền (tỉnh - huyện - xã)
|
1
|
|
|
|
|
Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.5
|
|
|
|
|
Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0
|
|
|
|
|
3.4
|
Cập nhật TTHC trên phần mềm
|
2
|
|
|
|
3.4.1
|
TTHC được TT HCC cập nhật và thiết
lập đúng theo quy trình trên phần mềm
|
0.5
|
|
|
|
|
100% TTHC được thiết lập đúng
thì điểm đánh giá là: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% TTHC được thiết
lập đúng thì điểm đánh giá là: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 95% TTHC được thiết lập
đúng: 0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
TTHC được tiếp nhận, thẩm định, giải
quyết, trả kết quả tại TT HCC (4 tại chỗ)
|
1
|
|
|
|
|
Trên 50% số TTHC thì điểm đánh giá là: 1
|
|
|
|
|
Từ 40 - dưới 50% số TTHC thì điểm đánh giá là: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 40% số TTHC thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
TTHC được UBND cấp xã cập nhật và
thiết lập đúng theo quy trình trên phần
mềm
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 100% xã đã thiết lập đúng
TTHC thì điểm đánh giá
là: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% xã đã thiết lập đúng TTHC thì điểm đánh giá là: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 95% TTHC được thiết lập: 0
|
|
|
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
4.5
|
|
|
|
3.5.1
|
Hồ sơ TTHC do TT HCC cấp huyện tiếp
nhận được giải quyết đúng hạn
|
1.5
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá là 1.5
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được
tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn) x 1.25
|
|
|
|
|
Từ 90 - dưới 95% số hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn
|
|
|
|
|
Dưới 90% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận
được giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC được giải
quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để xảy ra trễ hạn trong
giải quyết hồ sơ TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC
cấp huyện: 0.25
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp
xã: 0.25
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Thực hiện cập nhật, số hóa trên phần
mềm
|
0.75
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC
cấp huyện: 0.25
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp
xã: 0.5
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Thực hiện tạo tài khoản người sử dụng
trên phần mềm
|
0.75
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC
cấp huyện: 0.25
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp
xã: 0.5
|
|
|
|
|
3.6
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến
nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1
|
|
|
|
3.6.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
0.25
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
0.75
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0.75
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
6
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của TW,
UBND tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - 100% nhiệm vụ
được giao thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ được
giao: 0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện:
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo
UBND cấp xã: 0.5
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp
công lập so với năm 2015
|
1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm ĐVSN) x 0.75
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý biên chế
|
2
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
0.25
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.25
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà
nước trong các đơn vị sự nghiệp công
lập của huyện
|
0.25
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.25
|
|
|
|
|
Sử dụng
vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015
|
1.5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giảm biên chế) x 1.25
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính phủ; các bộ, ngành và UBND tỉnh
ban hành
|
0.25
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0.25
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.25
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện
qua kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
9
|
|
|
|
5.7
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
3
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng Đề án
vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ:
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không
đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn của huyện
bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ
chức: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, tổ
chức: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Xây dựng danh mục vị trí việc làm,
bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ:
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ, không
đúng tiến độ: 0
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp thuộc huyện bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức tại UBND cấp huyện, cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự
nghiệp thuộc huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện quy định về thi nâng ngạch
công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Thực hiện quy định về thi, xét
thăng hạng viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban, UBND cấp
xã
|
1
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm mới lãnh đạo cấp phòng
đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm
lại lãnh đạo cấp phòng đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm
mới lãnh đạo UBND cấp xã đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm lại lãnh đạo UBND cấp xã đúng quy định: 0.25
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
1.5
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức
làm việc tại cơ quan nhà nước cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở
lên: 0.25
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật từ mức
cảnh cáo trở lên: 0.25
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện công tác quản lý công chức,
viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% CB, CC cấp huyện thực hiện cập nhật hồ sơ CB, CC hàng năm thì điểm đánh giá
là: 0.25
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% CB, CC cấp xã thực
hiện cập nhật hồ sơ CB, CC hàng năm thì điểm đánh giá là: 0,25
|
|
|
|
|
5.6
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch
thì điểm đánh giá là: 0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
5.7
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 95% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.25
|
|
|
|
|
Dưới 95% số cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
2.5
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% trở
lên so với kế hoạch được giao: 1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 60% - 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá
được tính theo công thức: (Tỷ lệ giải ngân KH đầu tư vốn NSNN) x 0.75
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 60% so với kế hoạch được giao: 0
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
100% số kiến nghị được thực hiện: 1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính tại UBND, phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được
phát hiện trong năm đánh giá: 0.5
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được
phát hiện trong năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài
sản công
|
2
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành quy định về phân cấp quản
lý tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa kịp thời:
0.25
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành và thực hiện công
khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa thực hiện
công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.25
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành và thực hiện công
khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành nhưng chưa thực hiện
công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.25
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy định
về quản lý tài sản công
|
0.5
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 0.5
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự
nghiệp công lập (SNCL)
|
2.5
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường
xuyên
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Không có thêm: 0
|
|
|
|
|
6.3.3
|
Thực hiện quy định về việc phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
trong năm tại các đơn vị SNCL
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0.5
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0
|
|
|
|
|
6.3.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách
cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015
|
1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách) x
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT) của tỉnh
|
10
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả đánh giá xây dựng chính quyền
điện tử
|
10
|
|
|
|
7.2
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 15%
hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI tại TT
HCC: 0.25
|
|
|
|
Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát
sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
Từ 15% hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI tại TT HCC: 0.25
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
1.5
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp huyện,
UBND cấp xã công bố ISO 9001 theo quy
định
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp huyện
thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 90% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số đơn vị:
0.25
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN CÁC CHỈ
TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH
|
4
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ thu hút đầu tư của huyện
|
1
|
|
|
|
|
Cao hơn so với năm trước liền kề:
1
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền
kề: 0.5
|
|
|
|
|
Thấp
hơn so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ phát triển doanh nghiệp
của huyện
|
1.5
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp thành lập mới tăng
từ 30% trở lên so với năm trước liền kề: 1.5
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp thành lập mới tăng
từ 10% - dưới 30% so với năm trước liền kề thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % DN thành lập mới) x 1.25 x
3
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp thành lập mới tăng
dưới 10% so với năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Thực hiện thu ngân sách hàng
năm của huyện theo Kế hoạch được HĐND tỉnh giao
|
1.5
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 5% trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 5%: 1
|
|
|
|
|
Đạt
hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%: 0.5
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 0
|
|
|
|
|
NHÓM 2: ĐIỀU
TRA XÃ HỘI HỌC
|
35
|
|
1
|
Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
(DDCI)
|
10
|
Điều
tra XHH
|
1.2
|
Kết quả đánh giá năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh (DDCI) của doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Đánh giá kết quả thực hiện CCHC
của đội ngũ lãnh đạo quản lý
|
10
|
Điều
tra XHH
|
2,1
|
Tổ chức thực hiện văn bản
QPPL
|
1
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo: tỷ
lệ % về tổ chức thực hiện văn bản QPPL
|
|
|
2,2
|
Quy định TTHC
|
3
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Tỷ lệ % về quy định TTHC) x 3
|
|
|
2,3
|
Tổ chức bộ máy hành chính
|
2
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Tỷ lệ % về tổ chức bộ máy hành chính) x 2
|
|
|
2,4
|
Đội ngũ công chức giải quyết
TTHC
|
2
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Tỷ lệ % về đội ngũ cán bộ, công chức) x 2
|
|
|
2,5
|
Quản lý tài chính công
|
1
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ
lệ % về quản lý tài chính công
|
|
|
2,6
|
Hiện đại hóa hành chính.
|
1
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ
lệ % về hiện đại hóa hành chính
|
|
|
3
|
Đánh giá mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức (SIPAS)
|
15
|
Điều
tra XHH
|
3.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch
vụ
|
2
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về TCDV) x 2
|
|
|
3.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC
|
3
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết
TTHC) x 3
|
|
|
3.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức
giải quyết TTHC
|
4
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết
TTHC) x 4
|
|
|
3.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải
quyết TTHC
|
4
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết
TTHC) x 4
|
|
|
3.5
|
Chỉ số hài lòng về việc tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan
đến TTHC
|
2
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý
PAKN) x 2
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|