QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1278/TTr-SGTVT ngày 01/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
Trường
hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các
thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục “Thẩm tra thiết kế sau thiết kế
cơ sở”, thủ tục “Thẩm tra thiết kế trong báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối
với công trình cấp II do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư” , ban
hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng,
Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: HC, VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thành Trí
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2603/QĐ-UBND 04/10/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
SÓC TRĂNG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
|
1
|
Thẩm
định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
|
2
|
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
|
3
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
Tổng số: 03 thủ tục hành chính
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
01. Thủ tục: Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
- Trình tự
thực hiện:
+ Cơ quan, tổ chức đề nghị thẩm định gửi 01 bộ
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Sóc Trăng (số 20, đường Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng) để thực hiện thẩm định.
+ Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng sau khi
xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn
quy định. Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định
theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ , Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng có văn bản gửi cơ quan, tổ
chức đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và
ngày lễ, tết).
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Sóc Trăng hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo Mẫu số 01 Phụ lục II
Nghị định số 59/2015/NĐ- CP;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục tại Mẫu số
01 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
+ Các tài liệu, văn bản pháp lý có liên quan.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn
giải quyết: Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm
định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
* Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+
Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;
+
Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.
* Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ
sở điều chỉnh:
+
Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;
+
Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị thẩm định.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng;
- Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án
đầu tư xây dựng/thiết kế cơ sở của dự án.
- Phí thẩm
định: Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
+ Mẫu Tờ trình Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh tại Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
+ Mẫu báo cáo kết quả thẩm định
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
quy định.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của
Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
+ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp
dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm
định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
(Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
Kính gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ
Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các
căn cứ pháp lý khác có liên quan
(Tên
tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên
dự án) với các nội dung chính sau:
I.
THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án:
2.
Nhóm dự án:
3.
Loại và cấp công trình:
4.
Người quyết định đầu tư:
5. Tên
chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
6. Địa
điểm xây dựng:
7. Giá
trị tổng mức đầu tư:
8.
Nguồn vốn đầu tư:
9.
Thời gian thực hiện:
10.
Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
11.
Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
12.
Các thông tin khác (nếu có):
II.
DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn
bản pháp lý:
-
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử
dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn
khác);
-
Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển
chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
-
Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô
trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự
án;
- Văn
bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá
tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn
bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật
đô thị;
- Các
văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Tài
liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư
(dự toán):
- Hồ
sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
-
Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng
mức đầu tư hoặc dự toán);
-
Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ
sơ năng lực của các nhà thầu:
-
Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
-
Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát,
chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên
tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên
dự án) với các nội dung nêu trên./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Lưu
.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu)
Tên người đại diện
|
Mẫu
số 02
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………………
V/v thông báo kết quả thẩm định dự án...
|
….……..,
ngày … tháng …. năm …..
|
Kính
gửi: (Tên Đơn vị trình)
(Cơ quan thẩm định) đã nhận Văn
bản số … ngày ... của … trình thẩm định dự án
(Tên dự án đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ khác có liên quan
…………………………………..
Sau khi xem xét, tổng hợp ý kiến
và kết quả thẩm tra của các cơ quan, tổ chức có liên quan, (Cơ quan thẩm định)
thông báo kết quả thẩm định dự án (tên dự án) như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
............................................................................................
2. Nhóm dự án, loại, cấp, quy mô
công trình: ..............................................
3. Người quyết định đầu tư:
..................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ
(địa chỉ, điện thoại,...): .................
5. Địa điểm xây dựng:
...........................................................................
6. Giá trị tổng mức đầu tư:
.........................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư:
.............................................................................
8. Thời gian thực hiện:
............................................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp
dụng: .............................................................
10. Nhà thầu lập báo cáo nghiên
cứu khả thi: ................................................
11. Các thông tin khác (nếu có):
................................................................
II. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Văn bản pháp lý:
.....................................................................................
(Liệt kê các văn bản pháp lý
trong hồ sơ trình)
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo
sát, thiết kế: ....................................................
3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:
................................................................
III. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ ÁN
TRÌNH THẨM ĐỊNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản
của hồ sơ dự án trình thẩm định được gửi kèm theo Tờ trình thẩm định dự án của
Tổ chức trình thẩm định.
IV. TỔNG HỢP Ý KIẾN CÁC ĐƠN
VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị
phối hợp theo chức năng nhiệm vụ.
V. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Nội dung thẩm định thiết kế
cơ sở:
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở
với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng được chấp thuận hoặc với phương
án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở
với vị trí địa điểm xây dựng, khả năng kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu
vực;
- Sự phù hợp của phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ được lựa
chọn đối với công trình có yêu cầu về thiết kế công nghệ;
- Sự phù hợp của các giải pháp
thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ;
- Sự tuân thủ các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật trong thiết kế;
- Điều kiện năng lực hoạt động
xây dựng của tổ chức, năng lực hành nghề của cá nhân tư vấn lập thiết kế;
- Sự phù hợp của giải pháp tổ chức thực hiện dự án theo giai
đoạn, hạng mục công trình với yêu cầu của
thiết kế cơ sở.
2. Nội dung thẩm định tổng mức
đầu tư:
.........................................................................................................................
3. Các nội dung khác của Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng được thẩm định:
- Đánh giá về sự cần thiết đầu
tư xây dựng;
- Đánh giá yếu tố bảo đảm tính
khả thi của dự án;
- Đánh giá yếu tố bảo đảm tính
hiệu quả của dự án.
VI. KẾT LUẬN
Dự án (Tên dự án) đủ điều kiện
(chưa đủ điều kiện) để trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.
Trên đây là thông báo của (Cơ
quan thẩm định) về kết quả thẩm định dự án (Tên dự án). Đề nghị chủ đầu tư
nghiên cứu thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- …;
- Lưu.
|
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
V/v thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của dự án...
|
……………..,
ngày …. tháng …. năm ….
|
Kính
gửi: (Tên Đơn vị trình)
(Cơ quan thẩm định) đã nhận Văn bản số ... ngày ... của …….. trình thẩm
định thiết kế cơ sở của dự án (Tên dự án đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ khác có liên quan
....................................................................
Sau khi xem xét, (Cơ quan thẩm
định) thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của dự án (tên dự án) như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án:
..........................................................................................
2. Nhóm dự án, loại, cấp, quy mô
công trình: ...............................................
3. Người quyết định đầu tư:
...........................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và
các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ..................
.........................................................................................................................
5. Địa điểm xây dựng:
...........................................................................
6. Giá trị tổng mức đầu tư:
.............................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ..................................................................................
8. Thời gian thực hiện:
................................................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp
dụng: ................................................................
10. Nhà thầu lập báo cáo nghiên
cứu khả thi: ................................................
11. Các thông tin khác (nếu có):
.....................................................................
II. HỒ SƠ TRÌNH THẨM ĐỊNH DỰ
ÁN
1. Văn bản pháp lý:
.......................................................................................
(Liệt kê các văn bản pháp lý trong hồ sơ trình)
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo
sát, thiết kế: .....................................................
3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:
................................................................
III. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ ÁN
TRÌNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản
của hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án trình thẩm định được gửi kèm theo Tờ trình
thẩm định thiết kế cơ sở của Tổ chức trình thẩm định.
IV. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT
KẾ CƠ SỞ
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở
với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng được chấp thuận hoặc với phương
án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở
với vị trí địa điểm xây dựng, khả năng kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu
vực;
- Sự phù hợp của phương án công
nghệ, dây chuyền công nghệ được lựa chọn đối với công trình có yêu cầu về thiết
kế công nghệ;
- Sự phù hợp của các giải pháp
thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ;
- Sự tuân thủ các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật trong thiết kế;
- Điều kiện năng lực hoạt động
xây dựng của tổ chức, năng lực hành nghề của cá nhân tư vấn lập thiết kế;
- Sự phù hợp của giải pháp tổ chức thực hiện dự án theo giai đoạn, hạng
mục công trình với yêu cầu của thiết kế cơ sở;
- Ý kiến về việc áp dụng đơn
giá, định mức, đánh giá giải pháp thiết kế về tiết kiệm chi phí xây dựng công
trình của dự án (áp dụng đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư).
V. KẾT LUẬN
Thiết kế cơ sở của dự án (Tên dự
án) đủ điều kiện (chưa đủ điều kiện) để
trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.
Yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn
thiện thuyết minh
Trên đây là thông báo của (Cơ
quan thẩm định) về kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của dự án (Tên dự án). Đề
nghị chủ đầu tư nghiên cứu thực hiện theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- …;
- Lưu.
|
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
02. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
- Trình tự
thực hiện:
+ Cơ quan, tổ chức đề nghị thẩm định gửi 01 bộ
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
(số 20, đường Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) để thực hiện thẩm định.
+ Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng sau khi
xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn
quy định. Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định
theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ , Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng có văn bản gửi cơ quan, tổ
chức đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Sóc Trăng hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 04
Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
+ Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục tại Mẫu số
04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
+ Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt;
+ Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật;
+ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (hồ sơ
gốc).
- Thời hạn
giải quyết: Tính từ ngày cơ quan thẩm
định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cơ
quan, tổ chức đề nghị thẩm định.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
- Phí thẩm
định: Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
+ Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng theo quy định tại Mẫu số 05 phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP.
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp
dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm
định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
+ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
(Mẫu số 04 ban hành
kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ….
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ
Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các
căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên
chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định)
thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây
dựng công trình
I.
THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên
công trình:
2.
Loại, cấp, quy mô công trình:
3. Tên
chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,….):
4. Địa
điểm xây dựng:
5. Giá
trị dự toán xây dựng công trình:
6.
Nguồn vốn đầu tư:
7. Nhà
thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng:
8.
Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
9. Các
thông tin khác có liên quan:
II.
DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn
bản pháp lý:
-
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn
bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng
cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền
(nếu có);
- Báo
cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và
các văn bản khác có liên quan.
2. Tài
liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ
sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ
sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự
toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn
nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ
sơ năng lực của các nhà thầu:
-
Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công
trình;
- Giấy
phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
-
Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết
kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực);
(Tên
tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công
trình…. với các nội dung nêu trên./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
Mẫu
số 05
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………………
V/v thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
………,
ngày …. tháng …. năm ….
|
Kính
gửi: ………………………………………..
(Cơ quan thẩm định) đã nhận Tờ
trình số .... ngày …. của ………… đề nghị thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng.
Căn cứ hồ sơ trình thẩm định gửi
kèm tờ trình thẩm định;
Căn cứ Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình số .... ngày … của ………;
Căn cứ Kết quả thẩm tra thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán xây dựng (nếu có) của tổ chức tư vấn, cá nhân được
(cơ quan thẩm định) giao (nếu có);
Các căn cứ khác có liên quan
...............................................................
Sau khi xem xét, (cơ quan thẩm
định) thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG
TRÌNH
- Tên công trình …………….. Loại,
cấp công trình .....................................
- Chủ đầu tư:
...............................................................................................
- Giá trị dự toán xây dựng công
trình: ........................................................
- Nguồn vốn:
.........................................................................................
- Địa điểm xây dựng:
...............................................................................
- Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình, lập dự toán xây dựng .....................
- Nhà thầu khảo sát xây dựng
................................................................
II. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH THẨM
ĐỊNH
1. Danh mục hồ sơ trình thẩm
định.
2. Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn chủ yếu áp dụng.
3. Giải pháp thiết kế chủ yếu
về: Kiến trúc, nền, móng, kết cấu, hệ thống kỹ thuật công trình, phòng chống
cháy, nổ và các nội dung khác (nếu có).
4. Phương pháp lập dự toán được
lựa chọn và các cơ sở để xác định các khoản mục chi phí trong dự toán xây dựng
trình thẩm định (nếu có).
III.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1. Sự phù hợp với quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
2. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế;
lập dự toán xây dựng (nếu có). Năng lực cá nhân thực hiện thẩm tra thiết kế và
thẩm tra dự toán xây dựng (nếu có).
3. Sự hợp lý của các giải pháp
thiết kế xây dựng công trình.
4. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp
dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật về sử dụng vật liệu xây dựng
cho công trình.
5. Sự phù hợp của các giải pháp
thiết kế công trình với công năng sử dụng
của công trình, mức độ an toàn công trình và đảm bảo an toàn của công trình lân
cận.
6. Sự hợp lý của việc lựa chọn
dây chuyền và thiết bị công nghệ đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công
nghệ (nếu có).
7. Sự tuân thủ các quy định về
bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ.
8. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và
hoàn thiện thiết kế (nếu có)
(Đối với dự án sử dụng vốn khác
ngoài các nội dung thẩm định nêu trên thì còn phải thẩm định thêm các nội dung
được quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản 4 Điều 57 Luật Xây dựng năm 2014)
Kết quả thẩm định dự toán (nếu
có yêu cầu)
9. Sự phù hợp giữa khối lượng
chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế.
10. Tính đúng đắn, hợp lý của
việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng công trình.
11. Giá trị dự toán xây dựng:
…………… (giá trị dự toán ghi bằng chữ), trong đó:
- Chi phí xây dựng:
.................................................................................
- Chi phí thiết bị (nếu có):
....................................................................
- Chi phí quản lý dự án:
...........................................................................
- Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng: .................................................................
- Chi phí khác:
.....................................................................................
- Chi phí dự phòng:
...........................................................................
12. Nội dung khác (nếu có)
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều
kiện để trình phê duyệt.
- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ
đầu tư (nếu có)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
03. Thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
- Trình tự
thực hiện:
+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) theo
đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC thuộc Sở Giao thông vận tải (số 20, Trần
Hưng Đạo, Phường 2, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
+ Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng sau khi
xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn
quy định. Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định
theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ , Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng có văn bản gửi cơ quan, tổ
chức đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Sóc Trăng hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo
Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
+ Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế,
các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt hoặc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình nhà ở riêng lẻ;
+ Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực của các
chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm duyệt
phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có);
+ Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về sự phù hợp
của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng;
+ Dự toán xây dựng công trình đối với công
trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách;
+ Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn
giải quyết:
+ Đối với công trình cấp II và cấp III: không
quá 30 ngày.
+ Đối với các công trình còn lại: không quá 20
ngày.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản về kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng được lập theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP.
- Phí thẩm
định: Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng (theo Mẫu
số 06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP).
+ Mẫu Văn
bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Mẫu số 07 phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014
của Quốc hội.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp
dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
Mẫu số 06
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
………, ngày … tháng ….
năm ……..
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế xây dựng và
dự toán xây dựng công trình
Kính gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết
kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: ………………………………………………………….
2. Cấp công trình: ………………………………………………………….
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê
duyệt:…………………
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại,
địa chỉ,...): ……
5. Địa điểm xây dựng: …………………………………………………….
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: ……………………………………
7. Nguồn vốn đầu tư: ………………………………………………………
8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán xây dựng: ……………………………..
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ………………………………………..
10. Các thông tin khác có liên quan: ………………………………………
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê
duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;
- Văn bản phê duyệt danh mục
tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt
phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm
quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của
chủ đầu tư;
- Các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết
kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình
đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân
sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông
tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài
(nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các
chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của
nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế
và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu)
Tên người đại diện
|
Mẫu
số 07
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………..
V/v thông báo kết quả thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình
|
………,
ngày …. tháng …. năm …..
|
Kính
gửi: ……………………………..
(Cơ quan thẩm định) đã nhận Tờ
trình số .... ngày …. của ………. đề nghị thẩm định thiết kế xây dựng
(TKKT/TKBVTC) và dự toán xây dựng (nếu có) công trình …….. thuộc dự án đầu tư
.......................................................
Căn cứ hồ sơ trình thẩm định gửi
kèm tờ trình thẩm định;
Căn cứ Kết quả thẩm tra thiết kế
(TKKT/TKBVTC) và dự toán xây dựng (nếu có) của tổ chức tư vấn, cá nhân được (cơ
quan thẩm định) giao (nếu có);
Các căn cứ khác có liên quan
..................................................................
Sau khi xem xét, (cơ quan thẩm
định) thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công
trình như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG
TRÌNH
- Tên công trình …………..……..
Loại, cấp công trình ................................
- Thuộc dự án đầu tư:
...................................................................
- Chủ đầu tư:
...............................................................................................
- Giá trị dự toán xây dựng công
trình: ...........................................................
- Nguồn vốn:
.........................................................................................
- Địa điểm xây dựng:
................................................................................
- Nhà thầu thiết kế xây dựng
công trình, lập dự toán xây dựng (nếu có)
- Nhà thầu khảo sát xây dựng
..................................................................
II. NỘI DUNG HỒ SƠ TRÌNH THẨM
ĐỊNH
1. Danh mục hồ sơ trình thẩm
định.
2. Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn chủ yếu áp dụng.
3. Giải pháp thiết kế chủ yếu
về: Kiến trúc, nền, móng, kết cấu, hệ thống kỹ thuật công trình, phòng chống
cháy, nổ và các nội dung khác (nếu có).
4. Phương pháp lập dự toán được
lựa chọn và các cơ sở để xác định các khoản mục chi phí trong dự toán xây dựng
trình thẩm định (nếu có).
III. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT
KẾ XÂY DỰNG
1. Điều kiện năng lực của tổ
chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế; lập dự toán xây dựng (nếu có). Năng
lực cá nhân thực hiện thẩm tra thiết kế và thẩm tra dự toán xây dựng (nếu có).
2. Sự phù hợp của thiết kế xây
dựng bước sau so với thiết kế xây dựng bước trước (thiết kế kỹ thuật so với
thiết kế cơ sở; thiết kế bản vẽ thi công so với thiết kế kỹ thuật trong trường
hợp thiết kế ba bước, so với thiết kế cơ sở trong trường hợp thiết kế hai bước
hoặc so với nhiệm vụ thiết kế trong trường hợp thiết kế một bước).
3. Sự hợp lý của các giải pháp
thiết kế xây dựng công trình;
4. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp
luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho công trình.
5. Sự phù hợp của các giải pháp
thiết kế công trình với công năng sử dụng của công trình, mức độ an toàn công
trình và đảm bảo an toàn của công trình lân cận.
6. Sự hợp lý của việc lựa chọn
dây chuyền và thiết bị công nghệ đối với thiết kế công trình có yêu cầu về công
nghệ (nếu có).
7. Sự tuân thủ các quy định về
bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ.
8. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và
hoàn thiện thiết kế (nếu có).
IV.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH DỰ TOÁN (NẾU CÓ YÊU CẦU)
1. Sự phù hợp giữa khối lượng
chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế.
2. Tính đúng đắn, hợp lý của
việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây dựng công trình.
3. Giá trị dự toán xây dựng là:
……………… (giá trị dự toán ghi bằng chữ), trong đó:
- Chi phí xây dựng:
......................................................................................
- Chi phí thiết bị (nếu có):
........................................................................
- Chi phí quản lý dự án:
.............................................................................
- Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng: .................................................................
- Chi phí khác:
....................................................................................
- Chi phí dự phòng:
.......................................................................................
4. Nội dung khác (nếu có)
..........................................................................
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Đủ điều kiện hay chưa đủ điều
kiện để trình phê duyệt.
- Yêu cầu, kiến nghị đối với chủ
đầu tư (nếu có).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……
|
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|