|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2544/QĐ-UBND 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính ngành giao thông vận tải Đồng Nai
Số hiệu:
|
2544/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2544/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 24 tháng 07 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3133/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 4517/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này là Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai (nội dung & danh mục đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công
bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5
năm 2017, Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Sở Giao thông vận tải,
UBND cấp huyện, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết, công
khai nội dung các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận một cửa
của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
in ấn, photo đóng thành quyển Bộ thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành
đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của quyết định này; phối hợp với Sở
Giao thông vận tải cập nhật nội dung Bộ thủ tục hành chính này lên Cơ sở dữ liệu
quốc gia.
Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp
với Sở Giao thông vận tải cập nhật nội dung, quy trình giải quyết từng thủ tục
hành chính lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Trung tâm hành chính
công tỉnh, Trung tâm kinh doanh VNPT và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Trần Văn Vĩnh);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải;
- Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai; Báo Lao động Đồng Nai;
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm kinh doanh VNPT;
- Lưu: VT, HCC, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Vĩnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
|
I.
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp.
|
1
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp.
|
2
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp.
|
4
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp.
|
5
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
7
|
6
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
8
|
7
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
9
|
8
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
11
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
12
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
14
|
11
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
15
|
12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác.
|
17
|
13
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
18
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
19
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
21
|
16
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên
dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
23
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
|
25
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
27
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
28
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
30
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
32
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo.
|
33
|
23
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên
dùng.
|
35
|
24
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng.
|
37
|
25
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô.
|
38
|
26
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của giấy phép.
|
41
|
27
|
Cấp phù hiệu cho xe nội bộ
|
43
|
28
|
Cấp lại phù hiệu cho xe nội bộ
|
44
|
29
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
46
|
30
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
47
|
31
|
Công bố đưa Bến xe khách vào khai
thác
|
48
|
32
|
Công bố lại đưa Bến xe khách vào
khai thác
|
50
|
33
|
Công bố đưa Trạm dừng nghỉ đường
bộ vào khai thác
|
51
|
34
|
Công bố lại đưa Trạm dừng nghỉ đường
bộ vào khai thác
|
52
|
35
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt.
|
54
|
36
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng; xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt.
|
56
|
37
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
58
|
38
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải khách theo tuyến cố định
|
59
|
39
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách tuyến cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
61
|
40
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác.
|
63
|
41
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
64
|
42
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
66
|
43
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia-Lào-Việt Nam.
|
68
|
44
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia-Lào-Việt Nam.
|
70
|
45
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia.
|
72
|
46
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam-Lào cho phương tiện
|
73
|
47
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
Nam-Lào cho phương tiện
|
75
|
48
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
Nam-Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
77
|
49
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam
-Campuchia cho phương tiện
|
78
|
50
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
|
80
|
51
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ.
|
81
|
52
|
Cấp phép thi công xây dựng các
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ đang khai thác.
|
83
|
53
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng các
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ đang khai thác
|
85
|
54
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào tỉnh lộ.
|
87
|
55
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tỉnh
lộ đang khai thác.
|
88
|
56
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.
|
90
|
57
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.
|
91
|
58
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng
|
93
|
59
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến tỉnh lộ quản lý.
|
94
|
60
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống tỉnh lộ quản
lý.
|
96
|
61
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
97
|
II.
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
62
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
100
|
63
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
102
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
106
|
65
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
|
108
|
66
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
110
|
67
|
Đăng ký lại phương tiện đối với trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
110
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
112
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện.
|
114
|
70
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
115
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
117
|
72
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
119
|
73
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
121
|
74
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
122
|
75
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa.
|
124
|
76
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa.
|
125
|
77
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở khách và
xe ô tô
|
127
|
78
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
128
|
79
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
131
|
80
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
132
|
81
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
135
|
82
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở
hành khách và xe ô tô.
|
136
|
83
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
138
|
84
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch
|
139
|
85
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực.
|
141
|
86
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được.
|
143
|
III.
|
Lĩnh vực đường bộ, đường thủy
nội địa
|
|
87
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.
|
145
|
88
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với
dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước.
|
148
|
89
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
(BCKTKT) đối với dự án giao thông sử dụng vốn ngân sách sự nghiệp.
|
150
|
IV.
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
90
|
Thủ tục tiếp dân.
|
153
|
91
|
Thủ tục xử lý đơn, thư
|
155
|
92
|
Thủ tục giải quyết tố cáo.
|
157
|
93
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần
đầu)
|
158
|
94
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần
2)
|
161
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường huyện, thị, thành phố
(gọi chung là cấp huyện).
|
163
|
2
|
Cấp phép thi công, xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường
cấp huyện quản lý.
|
164
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào các tuyến đường cấp huyện quản lý.
|
166
|
4
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường
cấp huyện quản lý.
|
168
|
5
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến
đường cấp huyện quản lý.
|
170
|
6
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản
lý.
|
171
|
7
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.
|
173
|
Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2544/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
1.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|