|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2516/QĐ-UBND 2021 Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở ban ngành Nam Định
Số hiệu:
|
2516/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2516/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 22
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg
ngày 02/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình
tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2431/TTr-SNV ngày 19/11/2021 về việc ban hành Bộ Chỉ số
cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính (sau đây viết
tắt là Bộ Chỉ số) của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Nam Định (chi tiết tại Bộ Chỉ số, Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố có trách nhiệm sử dụng Bộ chỉ số để theo dõi, đánh giá kết
quả cải cách hành chính hàng năm của đơn vị, địa phương mình.
Điều 3.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban
hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định; Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 02/02/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban hành danh mục, thang điểm các tiêu chí, tiêu
chí thành phần của Bộ Chỉ số CCHC của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11, VP8.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Chỉ số CCHC để theo dõi, đánh
giá, xếp hạng một cách thực chất, khách quan, khoa học và công bằng kết quả thực
hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch
CCHC tỉnh Nam Định hàng năm, giai đoạn 2021 - 2025.
2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC theo đặc điểm, tính chất quản lý
nhà nước của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Xác định được thang điểm,
phương pháp đánh giá các tiêu chí, tiêu chí thành phần, từ đó xác định được Chỉ
số CCHC của từng sở, ban, ngành và từng huyện, thành phố.
- Triển khai, tổ chức thực hiện
việc xác định Chỉ số CCHC và công bố kết quả xác định Chỉ số CCHC của các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
3. Yêu cầu
- Chỉ số CCHC phải bám sát nội
dung của các văn bản: Kế hoạch 79/KH-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh về thực
hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 18/6/2021của BCH Đảng bộ tỉnh về đẩy mạnh CCHC,
nâng cao năng lực cạnh tranh, xúc tiến và thu hút đầu tư giai đoạn 2021 - 2025;
Kế hoạch 99/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh về Nâng cao Chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh và Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nam Định giai đoạn 2021 -
2025; Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 v/v ban hành Chương trình tổng
thể cải cách hành chính nhà nước tỉnh Nam Định, giai đoạn 2021-2030; Kế hoạch số
111/KH-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh về CCHC tỉnh Nam Định giai đoạn
2021-2025; Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể CCHC tỉnh Nam Định giai đoạn
2021-2030.
- Chỉ số CCHC phải bảo đảm tính
khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế, đồng thời đánh giá thực chất,
chính xác, khách quan kết quả thực hiện công tác CCHC hàng năm ở các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Tăng cường sự tham gia đánh
giá của người dân, tổ chức đối với quá trình triển khai công tác CCHC của các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Hình thành hệ thống theo dõi,
đánh giá đồng bộ, thống nhất và ổn định đối với các cơ quan hành chính nhà nước
từ tỉnh tới cơ sở.
4. Phạm vi và đối tượng
a) Phạm vi điều chỉnh: Kết quả thực
hiện công tác CCHC hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng: Các sở,
ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Kết cấu bộ Chỉ số CCHC
1.1. Chỉ số CCHC đánh giá các sở,
ban, ngành gồm 7 lĩnh vực:
- Công tác chỉ đạo, điều hành
công tác CCHC;
- Xây dựng và tổ chức thực hiện
văn bản quy phạm pháp luật;
- Cải cách thủ tục hành chính;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
- Cải cách tài chính công;
- Hiện đại hóa hành chính.
1.2. Chỉ số CCHC đánh giá các
huyện, thành phố gồm 8 lĩnh vực:
- Công tác chỉ đạo, điều hành
công tác CCHC;
- Xây dựng và tổ chức thực hiện
văn bản quy phạm pháp luật;
- Cải cách thủ tục hành chính;
- Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính;
- Xây dựng và nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
- Cải cách tài chính công;
- Hiện đại hóa hành chính;
- Thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông.
2. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá là 70 điểm.
Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành
phần (chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II)
3. Phương pháp đánh giá
- Các sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành phố tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của
cơ quan và các đơn vị trực thuộc theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được
quy định trong Bộ Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Sở Nội vụ thông qua phần mềm chấm
điểm cải cách hành chính.
- Kết quả đánh giá, chấm điểm của
Hội đồng thẩm định.
- Đánh giá qua điều tra xã hội
học; thanh tra, kiểm tra, theo dõi: Năm 2021 thực hiện trừ điểm các tiêu chí
thành phần đối với các đơn vị phát hiện sai sót thông qua phản ánh kiến nghị của
người dân, tổ chức, qua các cuộc thanh tra, kiểm tra, qua theo dõi của các cơ
quan quản lý theo lĩnh vực.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm thực hiện
1.1. Sở Nội vụ: Chủ trì, phối hợp
với các sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn các sở, ban, ngành và UBND các
huyện, thành phố triển khai thực hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm.
- Hàng năm xây dựng kế hoạch;
chủ trì tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được phê duyệt.
- Tập huấn, bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho đội ngũ thực hiện công tác CCHC của các sở, ban, ngành và
UBND các huyện, thành phố về việc tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh
giá và xác định Chỉ số CCHC.
- Triển khai điều tra đo lường
sự hài lòng của người dân và tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước
- Phối hợp các đơn vị có liên
quan thành lập Hội đồng thẩm định kết quả tự đánh giá của các sở, ban, ngành và
UBND các huyện, thành phố. Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định Chỉ số CCHC và
xây dựng báo cáo trình UBND tỉnh quyết định.
- Phối hợp với các cơ quan liên
quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC và tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh quyết định
điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế hàng năm
1.2. Văn phòng UBND tỉnh và các
Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính
Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ
của mình triển khai, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện các nhiệm vụ cải
cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố.
Cử công chức tham gia Hội đồng
thẩm định để đánh giá kết quả CCHC của các đơn vị.
1.3. Các Sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành phố
- Triển khai và tổ chức thực hiện
tự đánh giá xác định Chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong
việc tổ chức điều tra xã hội học.
2. Kinh phí thực hiện
- Kinh phí triển khai xác định
Chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước. Việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai xác định Chỉ số CCHC hàng năm thực
hiện theo quy định hiện hành.
- Giao Sở Nội vụ triển khai thực
hiện việc xác định Chỉ số CCHC hàng năm, điều tra xã hội học và dự trù kinh phí
thực hiện hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt và cấp kinh phí để thực hiện./.
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh giá
|
Thẩm định
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
8.50
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
đúng quy định
|
1.00
|
|
|
1.1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, có phụ lục
phân công kèm theo: 0,3 điểm
Đúng thời gian quy định: 0,2
điểm
|
|
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch CCHC giai đoạn
2021-2025
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, có phụ lục phân
công kèm theo: 0,3 điểm
Đúng thời gian quy định: 0,2
điểm
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
|
1.50
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và nội
dung báo cáo: 1 điểm
|
|
|
|
|
Thời gian báo cáo (chậm nhất
ngày 20 của tháng cuối quý): 0,5 điểm
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2.00
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với
các phòng và đơn vị trực thuộc
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra và
kiểm tra từ 30% tổng số phòng, đơn vị trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra và
kiểm tra dưới 30% tổng số phòng, đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc kiểm tra
dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị XL: 0 điểm
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
2.50
|
|
|
1.4.1
|
Gắn CCHC với công tác thi
đua, khen thưởng
|
1.00
|
|
|
|
Gắn kết quả thực hiện công
tác CCHC với công tác thi đua, khen thưởng hàng năm: 0,5 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Phát động phong trào thi đua
đẩy mạnh CCHC:
- Tuyên truyền và tổ chức triển
khai kế hoạch phát động phong trào thi đua đẩy mạnh CCHC: 0,25 điểm
- Báo cáo kết quả: 0,25 điểm
|
0.50
|
|
|
1.4.2
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC
|
1.50
|
|
|
|
Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng,
hiệu quả áp dụng ở cấp cơ sở
- Có sáng kiến: 0,5 điểm
- Không có sáng kiến: 0 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng,
hiệu quả áp dụng ở cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh
- Có sáng kiến: 1 điểm
- Không có sáng kiến: 0
|
1.00
|
|
|
1.5
|
Thực hiện nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm
|
1.50
|
|
|
|
Đối với các đơn vị hoàn thành
100% nhiệm vụ được giao : 1.5 điểm
|
|
|
|
|
Đối với các đơn vị hoàn thành
từ 80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 1 điểm
|
|
|
|
|
Đối với các đơn vị hoàn thành
dưới 80% nhiệm vụ được giao thì số điểm: 0 điểm
|
|
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
6.75
|
|
|
2.1
|
Rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật (QPPL)
|
1.50
|
|
|
2.1.1
|
Triển khai rà soát hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
0.50
|
|
|
|
- Có triển khai : 0,5 điểm
- Không triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
2.1.2
|
Tham mưu xử lý văn bản QPPL
sau rà soát
|
1.00
|
|
|
|
- Từ 70% - 100% thì điểm đánh
giá được tính theo công thức (tỷ lệ % giữa số VBQPPL đã được xử lý theo thẩm
quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý so với tổng số VBQPPL phải được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát x1) /100%
|
|
|
|
|
- Dưới 70% thì điểm đánh giá
là 0 điểm
|
|
|
|
2.2
|
Ban hành văn bản hành
chính; tham mưu ban hành văn bản hành chính, VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
Đúng quy định về thẩm quyền:
0.5 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định về thể thức, loại
văn bản: 0,25 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung:
0.25 điểm
|
0.25
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
thuộc lĩnh vực phụ trách
|
1.75
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật hàng năm
|
0.25
|
|
|
|
Ban hành đúng quy định: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Ban hành sai quy định hoặc
không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
2.3.2
|
Triển khai các hoạt động theo
dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin…)
|
0.5
|
|
|
|
Có triển khai: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
theo dõi đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện
qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
2.4
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan.
|
2.50
|
|
|
2.4.1
|
Ban hành và thực hiện các chương
trình, kế hoạch PBGDPL trong lĩnh vực phụ trách
|
1.25
|
|
|
|
Ban hành theo thẩm quyền các
chương trình, kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL
trong lĩnh vực phụ trách
- Có ban hành: 0,5 điểm
- Không ban hành: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện các chương
trình kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL trong
lĩnh vực phụ trách
a) Hoàn thành từ 90% đến 100%
các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0,75 điểm;
b) Hoàn thành từ 70% đến dưới
90% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0,5 điểm;
c) Hoàn thành dưới 70% các
nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0 điểm.
|
0.75
|
|
|
2.4.2
|
Triển khai các hoạt động
PBGDPL
|
1.25
|
|
|
|
Thực hiện trách nhiệm đăng tải
thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật
phổ biến, giáo dục pháp luật.
+ Đăng tải đầy đủ: 0,25 điểm
+ Đăng tải kịp thời: 0,25 điểm
(Trong đó, đăng tải chậm nhất trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phát
sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0,25 điểm; sau 15 ngày làm
việc kể từ ngày phát sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0 điểm).
|
0.5
|
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục
pháp luật cho cán bộ, công chức, viên chức người lao động thuộc phạm vi quản
lý
a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời:
0,25 điểm;
b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ,
chưa kịp thời hoặc không tổ chức: 0 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Tổ chức truyền thông, phổ biến
các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được
giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật phổ biến,
giáo dục pháp luật
a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời:
0,5 điểm;
b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ,
chưa kịp thời hoặc không tổ chức: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13.25
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2.50
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch chậm nhất
ngày 15/1 của năm kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành sau 15/1 hoặc không
ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3.2
|
Báo cáo định kỳ về tình
hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát TTHC
|
0.75
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng quy định:
0,75 điểm
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: mỗi BC trừ 0,25 điểm
|
|
|
|
3.3
|
Công bố TTHC
|
2.00
|
|
|
3.3.1
|
Tham mưu chủ tịch UBND công bố
danh mục TTHC theo Bộ, công bố TTHC mới
|
1.00
|
|
|
|
Tham mưu đúng quy định: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Tham mưu kịp thời và đủ số lượng:
0,5 điểm
|
|
|
|
3.3.2
|
Quy trình nội bộ giải quyết
TTHC
|
1.00
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết được phê duyệt đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết được phê duyệt đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết được công bố đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
3.4
|
Công khai thủ tục hành
chính
|
1.75
|
|
|
3.4.1
|
Niêm yết công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh.
|
0.25
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy đủ,
chính xác: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai không đầy đủ
hoặc không chính xác: 0 điểm
|
|
|
|
3.4.2
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên cổng thông tin điện tử của cơ quan
|
0.75
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, chính xác:
0,75 điểm
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ, không
chính xác: 0 điểm
|
|
|
|
3.4.3
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên trang dichvucong.namdinh.gov.vn
|
0.75
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, chính xác:
0,75 điểm
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ, không
chính xác: 0 điểm
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1.25
|
|
|
3.5.1
|
Niêm yết công khai đường dây
nóng và địa chỉ Email tại Trung tâm phục vụ HHC tỉnh
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0điểm
|
|
|
|
3.5.2
|
Tiếp nhận và xử lý PAKN đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
Tất cả PAKN được trả lời: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Tất cả PAKN sau khi trả lời
được công khai theo quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không có PAKN: 1 điểm
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
2.50
|
|
|
3.6.1
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
trước hạn, đúng hạn, quá hạn
|
2.00
|
|
|
|
Đối với các đơn vị có trên
95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn trên tổng hồ sơ TTHC của cơ quan thì
số điểm = (tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn, trước hạn x 2)/100%
|
|
|
|
|
Đối với các đơn vị có từ 5% hồ
sơ quá hạn trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
3.6.2
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải
bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận.
|
0.50
|
|
|
|
Tính tỷ lệ hồ sơ bị trả lại vì
phải bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận/tổng hồ sơ tiếp nhận của đơn vị
- Nếu tỷ lệ nhỏ hơn 5%: 0,5
điểm
- Nếu tỷ lệ từ 5% trở lên: 0
điểm
|
|
|
|
3.7
|
Xin lỗi người dân, tổ chức
với TTHC quá hạn
|
1.00
|
|
|
|
Đơn vị không có hồ sơ TTHC giải
quyết quá hạn hoặc có hồ sơ TTHC quá hạn có văn bản xin lỗi người dân và tổ
chức theo mẫu: 1 điểm
|
|
|
|
|
Đơn vị có hồ sơ TTHC quá hạn
và không có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu: 0 điểm
|
|
|
|
3.8
|
Triển khai đánh giá chất
lượng giải quyết TTHC
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và có
báo cáo: 0,5 điểm
|
|
|
|
3.9
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trong năm đánh giá
|
1.00
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo tỷ
lệ %: Số lượng kết quả giải quyết TTHC được số hóa/tổng số kết quả hồ sơ TTHC
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 30% trở lên: 1
điểm
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30% : 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 20%: 0 điểm
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
5.50
|
|
|
4.1
|
Thực hiện phân bổ biên chế
cho các đơn vị, tổ chức trực thuộc
|
1.00
|
|
|
4.1.1
|
Có văn bản phân bổ biên chế
hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.1.2
|
Phân bổ biên chế hành chính cho
các phòng, ban, chi cục và tương đương đảm bảo theo quy định Nghị định
107/2020/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 1 điểm
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0 điểm
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về số
lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Sở
(Áp dụng với cơ quan có
ĐVSNCL)
|
1.50
|
|
|
4.3.1
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó của
ĐVSN đảm bảo theo quy định tại Nghị định 120/2020/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.2
|
Số lượng người làm việc của ĐVSN,
phòng thuộc ĐVSN đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.3
|
Số lượng người hưởng lương từ
ngân sách nhà nước làm việc trong ĐVSNCL thuộc sở không vượt quá biên chế được
giao.
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.4
|
Đảm bảo số lượng lãnh đạo
cấp phó của phòng ban thuộc sở theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP
|
1.00
|
|
|
|
Điểm đánh giá theo công thức:
Số lượng phòng đúng quy định/tổng số phòng
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện phân cấp quản lý
công chức, viên chức, người lao động
|
1.00
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11.50
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
3.00
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban của đơn
vị thực hiện đúng việc bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
Số điểm được tính: số phòng, ban
thực hiện đúng việc bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt/tổng
số phòng, ban của đơn vị
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Sở đã được phê duyệt đề án vị trí việc làm (áp dụng với cơ quan có
ĐVSNCL)
|
1.00
|
|
|
|
Điểm được tỉnh theo công thức:
Số lượng ĐVSNCL được phê duyệt đề án VTVL/tổng số ĐVSNCL của đơn vị
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ ĐVSNCL bố trí viên chức
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt (áp dụng với cơ quan có ĐVSNCL)
|
1.00
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số đơn vị:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng viên chức.
|
1.00
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí công chức, viên chức
đã được tuyển dụng, tiếp nhận theo vị trí việc làm
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng và ban hành Kế hoạch
đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng quy định:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không đúng
quy định hoặc không ban hành kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
5.3.3
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
4.00
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá trách nhiệm
người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong thực hiện nhiệm vụ CCHC theo QĐ số
10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
Tính theo công thức: (số điểm
sau thẩm định/70)x2
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.3
|
Chất lượng đánh giá CC, VC của
đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
Không có người không hoàn
thành nhiệm vụ: 1 điểm
|
|
|
|
|
Có người không hoàn thành nhiệm
vụ: 0 điểm
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
|
|
|
Không có công chức, viên chức
bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 1,00 điểm
|
|
|
|
|
Có công chức, viên chức bị kỷ
luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng
|
1.00
|
|
|
|
100% lãnh đạo từ cấp phòng
thuộc sở và tương đương trở lên được bổ nhiệm đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 điểm
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.50
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
2.00
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN)
|
1.00
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công
thức: (Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN x 1)/100%
|
|
|
|
6.1.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1.00
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo công
thức: (Tỷ lệ % số tiền đã nộp NSNN x 1)/100%
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện công khai ngân
sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC
|
1.50
|
|
|
6.2.1
|
Công khai Dự toán thu - chi
ngân sách NN năm 2021
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
6.2.2
|
Công khai tình hình thực hiện
Dự toán quý, 6 tháng, cả năm 2021
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
6.2.3
|
Công khai Quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2020
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
6.3
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2.00
|
|
|
6.3.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
1.00
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành, sửa đổi đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ
quan, đơn vị đã ban hành, sửa đổi đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị
đã ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0.50
|
|
|
|
Đã gửi đầy đủ báo cáo kê khai
và đề xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất
đang quản lý, sử dụng: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
Chưa gửi báo cáo kê khai và đề
xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất đang quản
lý, sử dụng: 0
|
|
|
|
6.3.3
|
Thực hiện kiểm tra quản lý
tài sản công
|
0.50
|
|
|
|
Có kiểm tra: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ
nội dung: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Không kiểm tra:0 điểm
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) thuộc Sở
|
2.00
|
|
|
6.4.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0điểm
|
|
|
|
6.4.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập (Chấm điểm đối với cơ quan
có đơn vị sự nghiệp công lập)
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
6.4.3
|
Thực hiện quy định về phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị SNCL
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
6.4.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân
sách cho đơn vị SNCL so với năm 2015
|
1.00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
điểm
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách x1.00)/10%
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
16.00
|
|
|
7.1
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin và bảo đảm an toàn thông tin
|
1.00
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
CNTT, phát triển chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành đúng yêu cầu: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng yêu cầu
hoặc không ban hành Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% nhiệm vụ trong
kế hoạch được: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
trong kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
7.2
|
Cán bộ được giao phụ trách
về ứng dụng CNTT
|
0.50
|
|
|
|
Có cán bộ phụ trách về CNTT
được: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không có cán bộ phụ trách về
CNTT: 0 điểm
|
|
|
|
7.3
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
3.00
|
|
|
7.3.1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ trực
tuyến
|
2.00
|
|
|
|
Phạm vi đánh giá: Các TTHC
đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị (Bao gồm cả hồ sơ TTHC do cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiếp
nhận và giải quyết thông qua phần mềm của các bộ triển khai).
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã
tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC
nêu trên (cả trực tuyến và truyền thống).
- Nếu tỷ lệ này đạt:
+ Từ 25% số hồ sơ TTHC trở
lên: 2 điểm.
+ Dưới 25% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 2) / 25%
|
|
|
|
7.3.2
|
Thanh toán trực tuyến
|
0.50
|
|
|
|
Phạm vi đánh giá: Các TTHC có
phí/lệ phí đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị (Bao gồm cả hồ sơ TTHC do cơ quan chuyên môn cấp
tỉnh tiếp nhận và giải quyết thông qua phần mềm của các bộ triển khai).
- Nếu có hồ sơ được thanh
toán trực tuyến: 0,5 điểm
- Không có hồ sơ thanh toán
trực tuyến: 0 điểm
Với các cơ quan không có TTHC
thuộc phạm vi đánh giá: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Trả kết quả điện tử
|
0.50
|
|
|
|
Phạm vi đánh giá: Các TTHC
đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị (Bao gồm cả hồ sơ TTHC do cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiếp
nhận và giải quyết thông qua phần mềm của các bộ triển khai)
- Nếu có hồ sơ được trả kết
quả điện tử được 0,5 điểm;
- Không có hồ sơ được trả kết
quả điện tử được 0 điểm
|
|
|
|
7.4
|
Ứng dụng CNTT trong công
tác chỉ đạo, điều hành
|
3.50
|
|
|
7.4.1
|
Hệ thống quản lý văn bản điều
hành
|
1.00
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (b/a) *1.0 + (c/a)*0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản đi (trừ
văn bản mật).
b là số văn bản đi, được gửi
hoàn toàn dưới dạng điện tử.
c là số văn bản đi, được gửi
dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
|
|
|
|
7.4.2
|
Lập và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1.00
|
|
|
|
Ban hành danh mục hồ sơ lưu
trữ hàng năm của đơn vị: 0.25 điểm
- Có văn bản ban hành: 0.25
điểm.
- Không có ăn bản ban hành: 0
điểm
|
0.25
|
|
|
|
Cập nhật danh mục hồ sơ lưu
trữ hàng năm của đơn vị lên hệ thống QLVB
- Có cập nhật: 0,25 điểm
- Không cập nhật: 0 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Lập hồ sơ công việc và lưu trữ
văn bản trên hệ thống QLVB:
Điểm được tính theo công thức:
(Số phòng ban có hồ sơ công việc lập trên hệ thống/tổng số phòng ban)x0,5
|
0.50
|
|
|
7.4.3
|
Ứng dụng chữ ký số
|
0.50
|
|
|
|
Cơ quan và tất cả các đơn vị trực
thuộc đã ứng dụng chữ ký số và thường xuyên phát sinh văn bản ký số được 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu trên: 0
điểm
|
|
|
|
7.4.4
|
Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc đã ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được: 0,5 điểm.
Không đáp ứng yêu cầu: 0 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Cập nhật số liệu lên hệ thống
thông tin báo cáo cấp tỉnh: 0,5 điểm
Không cập nhật: 0 điểm
|
0.50
|
|
|
7.5
|
Một cửa điện tử
|
2.50
|
|
|
7.5.1
|
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
của UBND tỉnh phê duyệt được áp dụng trên phần mềm một cửa điện tử.
|
0.50
|
|
|
|
100% TTHC được UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ được áp dụng trên phần mềm Một cửa điện tử: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được áp dụng:
0 điểm
|
|
|
|
7.5.2
|
Áp dụng hệ thống một cửa điện
tử
|
0.50
|
|
|
|
- Nếu tỷ lệ % hồ sơ giải quyết
thủ tục hành chính được thực hiện thông qua hệ thống Một cửa điện tử trên tổng
số hồ sơ phát sinh trong năm đạt từ trên 65% được tính theo công thức: (tỷ lệ
% hồ sơ x0.5)/100%
- Tỷ lệ % hồ sơ dưới 65%: 0
điểm
|
|
|
|
7.5.3
|
Hồ sơ TTHC đăng tải lên hệ thống
theo quy định:
|
1.00
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 1 điểm
Có hồ sơ TTHC tích trả kết quả
trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 0 điểm
|
|
|
|
7.5.4
|
Một cửa điện tử liên thông
|
0.50
|
|
|
|
Phạm vi áp dụng: đối với những
cơ quan có thủ tục hành chính liên thông
- Nếu có phát sinh hồ sơ TTHC
được xử lý liên thông trên hệ thống thì được 0,5 điểm.
- Không phát sinh hồ sơ TTHC
xử lý liên thông trên hệ thống: 0điểm
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
(đối với TTHC đang triển khai
tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, không thống kê TTHC do các bộ đang
triển khai tại các cơ quan ngành dọc đặt tại địa phương)
|
0.50
|
|
|
7.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ BCCI
|
0.25
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của
các TTHC nêu trên. Nếu tỷ lệ này đạt:
- Từ 5% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
- Dưới 5% số hồ sơ : 0 điểm
|
|
|
|
|
Đơn vị đã tiếp nhận hồ sơ
100% qua DVC trực tuyến được 0,25 điểm
|
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC
được trả qua dịch vụ BCCI
|
0.25
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã
trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả trong năm của
các TTHC nêu trên. Nếu tỷ lệ này đạt:
- Từ 5% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
- Dưới 5% số hồ sơ : 0 điểm
|
|
|
|
|
Đơn vị đã trả kết quả 100%
qua DVC trực tuyến được 0,25 điểm
|
|
|
|
7.7
|
Cổng/Trang thông tin điện
tử của các Sở, ban, ngành
|
2.00
|
|
|
7.7.1
|
Cung cấp đầy đủ các nội dung,
thông tin theo quy định tại Luật Tiếp cận thông tin và Nghị định
43/2011/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
- Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
- Chưa đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
7.7.2
|
Áp dụng các giải pháp an toàn
thông tin cho website
|
0.50
|
|
|
|
Có giải pháp bảo đảm ATTT cho
máy chủ web: Firewall, IDS/IPS hoặc WAF …: được 0.5 điểm
|
|
|
|
|
Chưa triển khai giải pháp
ATTT: 0 điểm
|
|
|
|
7.7.3
|
Thường xuyên đăng tải tin bài
trong lĩnh vực Sở, ban, ngành phụ trách
|
1.00
|
|
|
|
Từ 60 tin, bài viết trở lên
được 1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 30 đến 59 tin, bài viết
trong năm trở lên: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
Dưới 30 tin, bài viết: 0 điểm
|
|
|
|
7.8
|
Áp dụng hệ thống QLCL theo
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
3.00
|
|
|
|
Duy trì thực hiện, cải tiến hệ
thống: Công thức tính (Tỷ lệ % điểm thẩm định hàng năm của tỉnh X 3)/ 100% (Kết
quả chấm của đoàn kiểm tra ISO hàng năm).
|
|
|
|
8
|
So
sánh kết quả tự chấm điểm với kết quả thẩm định
|
1.00
|
|
|
|
Không sai số: 1 điểm
|
|
|
|
|
Sai số dưới 5 %:0,5 điểm
|
|
|
|
|
Sai số trên 5 %: 0,25 điểm
|
|
|
|
Tổng điểm
|
70.00
|
|
|
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 22/11//2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh giá
|
Thẩm định
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
8.25
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành
chính đúng quy định
|
1.00
|
|
|
1.1.1
|
Kế hoạch CCHC hàng năm
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, có phụ lục
phân công kèm theo: 0,3 điểm
Đúng thời gian quy định: 0,2
điểm
|
|
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch CCHC giai đoạn
2021-2025
|
0.50
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, có phụ lục
phân công kèm theo: 0,3 điểm
Đúng thời gian quy định: 0,2
điểm
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực hiện các kế hoạch
chấm điểm CCHC
|
1.00
|
|
|
|
Triển khai chấm điểm đến 100%
đơn vị cấp xã thuộc huyện: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Đảm bảo hoàn thành đúng thời
gian quy định: 0,5 điểm. Không đúng thời gian: 0,25 điểm
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện công tác báo cáo
CCHC định kỳ
|
0.75
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và nội dung
báo cáo: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Thời gian báo cáo (chậm nhất
ngày 20 của tháng cuối quý): 0,25 điểm
|
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
1.50
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với
các đơn vị trực thuộc (phòng chuyên môn của UBND huyện và các đơn vị cấp xã)
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra và
kiểm tra từ 30% tổng số phòng, đơn vị trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra và
kiểm tra dưới 30% tổng số phòng, đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm
tra
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch hoặc kiểm
tra dưới 80% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
1.4.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
0.50
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị XL: 0 điểm
|
|
|
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
2.50
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện công
tác CCHC với công tác thi đua, khen thưởng:
|
1.00
|
|
|
|
Có gắn thi đua khen thưởng với
CCHC: 0,5 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Phát động phong trào thi đua
đẩy mạnh CCHC:
- Tuyên truyền và tổ chức triển
khai kế hoạch phát động phong trào thi đua đẩy mạnh CCHC: 0,25 điểm
- Báo cáo kết quả: 0,25 điểm
|
0.50
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến trong triển khai
công tác CCHC
|
1.50
|
|
|
|
Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng,
hiệu quả áp dụng ở cấp cơ sở
- Có sáng kiến: 0,5 điểm
- Không có sáng kiến: 0 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Sáng kiến có phạm vi ảnh hưởng,
hiệu quả áp dụng ở cấp Bộ, ban, ngành, tỉnh
- Có sáng kiến: 1 điểm
- Không có sáng kiến: 0 điểm
|
1.00
|
|
|
1.6
|
Thực hiện nhiệm vụ của
UBND tỉnh giao
|
1.50
|
|
|
|
Đối với các đơn vị hoàn thành
100% nhiệm vụ được giao : 1,5 điểm
|
|
|
|
|
Đối với các đơn vị hoàn thành
từ 80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 1 điểm
|
|
|
|
|
Đối với các đơn vị hoàn thành
dưới 80% nhiệm vụ được giao thì số điểm: 0 điểm
|
|
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
|
6.00
|
|
|
2.1
|
Rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật (VBQPPL)
|
1.25
|
|
|
2.1.1
|
Triển khai rà soát hệ thống hóa
văn bản QPPL
|
0.25
|
|
|
|
- Có triển khai : 0,25 điểm
- Không triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
2.1.2
|
Xử lý văn bản QPPL sau rà
soát
|
1.00
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số VBQPPL
đã được xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý so với
tổng số VBQPPL phải được xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát.
- Tỷ lệ này đạt từ 70% - 100%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % số VB đã xử lý hoặc kiến
nghị xử lý x1) /100%
|
|
|
|
|
- Dưới 70% thì điểm đánh giá
là 0 điểm
|
|
|
|
2.2
|
Ban hành văn bản hành
chính, Văn bản QPPL
|
1.00
|
|
|
|
Đúng quy định về thẩm quyền:
0,5 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định về thể thức, loại
văn bản: 0,25 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung:
0,25 điểm
|
0.25
|
|
|
2.3
|
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp
luật
|
1.25
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm tra VBQPPL
|
0.25
|
|
|
|
- Có triển khai: 0,25 điểm
- Không triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số VBQPPL trái
pháp luật đã được xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
xử lý so với tổng số VBQPPL phải được xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà
soát.
- Tỷ lệ này đạt từ 70% - 100%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (tỷ lệ % giữa số VBQPPL đã được xử
lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị xử lý x 1) /100%
|
|
|
|
|
- Dưới 70% thì điểm đánh giá
là 0 điểm
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
0.75
|
|
|
2.4.1
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật năm
|
0.25
|
|
|
|
Có ban hành đúng quy định:
0,25 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định
hoặc không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
2.4.2
|
Triển khai các hoạt động theo
dõi thi hành pháp luật theo quy định của pháp luật (kiểm tra, điều tra, khảo
sát, thu thập thông tin…)
|
0.25
|
|
|
|
Có triển khai: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0 điểm
|
|
|
|
2.4.3
|
Xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị xử lý sau theo dõi thi hành pháp luật
|
0.25
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện qua
theo dõi đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 100% các vấn đề phát hiện
qua theo dõi được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
2.5
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của địa phương
|
1.75
|
|
|
2.5.1
|
Ban hành và thực hiện các chương
trình, kế hoạch PBGDPL của địa phương
|
0.75
|
|
|
|
Ban hành theo thẩm quyền các
chương trình, kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL
của địa phương
- Có ban hành: 0,25 điểm
- Không ban hành: 0 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện các chương
trình kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện công tác PBGDPL của địa
phương
a) Hoàn thành từ 90% đến 100%
các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0,5 điểm;
b) Hoàn thành từ 70% đến dưới
90% các nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0,25 điểm;
c) Hoàn thành dưới 70% các
nhiệm vụ và hoạt động đề ra: 0 điểm.
|
0.5
|
|
|
2.5.2
|
Triển khai các hoạt động
PBGDPL
|
1
|
|
|
|
Thực hiện trách nhiệm đăng tải
thông tin pháp luật trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Điều 13 Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật.
+ Đăng tải đầy đủ: 0,25 điểm
(Trong đó, đăng tải từ 70% trở lên: 0,25 điểm; đăng tải dưới 70%: 0 điểm)
+ Đăng tải kịp thời: 0,25 điểm
(Trong đó, đăng tải chậm nhất trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phát
sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0,25 điểm; sau 15 ngày làm
việc kể từ ngày phát sinh thông tin pháp luật thuộc diện phải đăng tải: 0 điểm).
|
0.5
|
|
|
|
Tổ chức phổ biến, giáo dục
pháp luật cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc phạm vi quản
lý a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời: 0,25 điểm;
b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ,
chưa kịp thời hoặc không tổ chức thực hiện: 0 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Tổ chức truyền thông, phổ biến
các văn bản, chính sách pháp luật mới thuộc phạm vi lĩnh vực, địa bàn được
giao quản lý bằng một trong các hình thức quy định tại Điều 11 Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật
a) Tổ chức đầy đủ, kịp thời:
0,25 điểm;
b) Tổ chức nhưng chưa đầy đủ,
không kịp thời hoặc không tổ chức: 0 điểm
|
0.25
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
7.00
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính (TTHC)
|
1.75
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC của huyện, TP
|
0.25
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch chậm nhất
ngày 15/1 của năm kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 15/1 hoặc
không ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
|
0.75
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,75
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
rà soát, đánh giá TTHC
|
0.75
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành
chính trên các trang điện tử
|
1.50
|
|
|
3.2.1
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên cổng thông tin điện tử của huyện
|
0.75
|
|
|
|
Công khai đầy đủ và chính
xác: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ hoặc
không chính xác: 0 điểm
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai đầy đủ, chính xác
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên cổng thông tin điện tử của xã
|
0.75
|
|
|
|
Công khai đầy đủ và chính
xác: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ hoặc
không chính xác : 0 điểm
|
|
|
|
3.3
|
Báo cáo định kỳ về tình
hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát TTHC
|
0.25
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng quy định:
0,25 điểm
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
3.4
|
Đưa TTHC ngành dọc thực hiện
tiếp nhận tại bộ phận một cửa
|
1.00
|
|
|
3.4.1
|
Đưa 100% TTHC ngành dọc theo
yêu cầu đưa ra Bộ phận một cửa cấp huyện: 0,5 điểm. Dưới 100% TTHC: 0 điểm
|
0.50
|
|
|
3.4.2
|
Đưa 100% TTHC ngành dọc theo yêu
cầu đưa ra Bộ phận một cửa cấp xã: 0,5 điểm
Dưới 100% TTHC: 0 điểm
|
0.50
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp
huyện, xã
|
1.00
|
|
|
|
Tất cả PAKN được trả lời: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Tất cả PAKN sau khi trả lời
được công khai theo quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không có PAKN: 1 điểm
|
|
|
|
3.6
|
Thực hiện đánh giá kết quả
giải quyết TTHC
|
0.5
|
|
|
3.6.1
|
Đã triển khai và có báo cáo đối
với Bộ phận một cửa cấp huyện: 0,25 điểm
|
0.25
|
|
|
3.6.2
|
Đã triển khai và có báo cáo đối
với Bộ phận một cửa cấp xã: 0,25 điểm
|
0.25
|
|
|
3.7
|
Số hóa kết quả giải quyết
TTHC của năm đánh giá
|
1.00
|
|
|
3.7.1
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
|
0.5
|
|
|
|
Số hóa 20% kết quả giải quyết
TTHC trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Số hóa từ 15% đến dưới 20% kết
quả giải quyết TTHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Số hóa dưới 15% kết quả giải
quyết TTHC trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
3.7.2
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
Số hóa từ 15% kết quả giải
quyết TTHC trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Số hóa từ 10% đến dưới 15% kết
quả giải quyết TTHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Số hóa dưới 10% kết quả giải
quyết TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
4.00
|
|
|
4.1
|
Thực hiện phân bổ biên chế
cho các đơn vị, tổ chức trực thuộc
|
0.50
|
|
|
|
Có văn bản phân bổ đúng quy định:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Phân bổ không đúng quy định
hoặc không có văn bản: 0 điểm
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về quản
lý biên chế hành chính
|
0.50
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao (tỉnh đến cấp phòng): 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0 điểm
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện
|
1.50
|
|
|
4.3.1
|
Số lượng lãnh đạo cấp phó của
ĐVSN đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.2
|
Số lượng người làm việc của
ĐVSN, phòng thuộc ĐVSN đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.3.3
|
Viên chức có mặt trong ĐVSNCL
thuộc huyện không vượt quá biên chế sự nghiệp được giao.
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
4.4
|
Đảm bảo số lượng lãnh đạo
cấp phó thuộc các phòng của UBND cấp huyện theo quy định tại Nghị định số
108/2020/NĐ-CP
|
1.00
|
|
|
|
Điểm đánh giá theo công thức:
Số lượng phòng đúng quy định/tổng số phòng
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện phân cấp quản lý
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động.
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
11.00
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2.75
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ các phòng thuộc UBND
huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0.75
|
|
|
|
Số điểm được tính: (số phòng
thực hiện đúng việc bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt/ tổng
số phòng thuộc UBND huyện)x0,75
|
|
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
Huyện đã được phê duyệt đề án vị trí việc làm
|
1.00
|
|
|
|
Điểm được tính theo công thức:
số ĐVSNCL được phê duyệt đề án vị trí việc làm/tổng số ĐVSNCL của huyện
|
|
|
|
5.1.3
|
ĐVSNCL thuộc huyện bố trí
viên chức theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
Điểm được tính theo công thức:
ĐVSNCL bố trí viên chức đúng vị trí việc làm/tổng số ĐVSNCL của huyện
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng, tiếp nhận công
chức, viên chức.
|
1.00
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức cấp huyện, công chức cấp xã.
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí công chức, viên chức
đã được tuyển dụng, tiếp nhận theo vị trí việc làm
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
5.3.1
|
Xây dựng và ban hành Kế hoạch
đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.25
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng quy định:
0,25 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không đúng quy
định hoặc không ban hành kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
5.3.3
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
0.25
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
3.25
|
|
|
5.4.1
|
Thực hiện đánh giá trách nhiệm
người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong thực hiện nhiệm vụ CCHC theo QĐ số
10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
(Tính theo công thức: số điểm
sau thẩm định/100)x2
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.3
|
Chất lượng đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện
|
0.25
|
|
|
|
Không có người không hoàn
thành nhiệm vụ: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Có người không hoàn thành nhiệm
vụ: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.4
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
5.4.5
|
Thực hiện đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức cấp xã
|
0.25
|
|
|
|
Không có người không hoàn
thành nhiệm vụ: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Có người không hoàn thành nhiệm
vụ: 0 điểm
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức
|
1.50
|
|
|
5.5.1
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Không có cán bộ, công chức làm
việc tại huyện, thành phố bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức làm việc
tại huyện, thành phố bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của đội ngũ viên chức cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
Không có viên chức làm việc tại
huyện, thành phố bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Có viên chức làm việc tại huyện,
TP bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
5.5.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
|
0.50
|
|
|
|
Không có cán bộ, công chức
làm việc tại xã, phường, TT bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức làm việc
tại xã, phường, TT bị kỷ luật ở mức khiển trách trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1.00
|
|
|
5.6.1
|
Tỷ lệ công chức cấp xã đạt
chuẩn về trình độ chuyên môn
|
0.50
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt chuẩn:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Còn công chức cấp xã chưa đạt
chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ cán bộ cấp xã đạt chuẩn
về trình độ chuyên môn (trừ Chủ tịch Hội CCCB xã là người đang hưởng chế độ
hưu trí)
|
0.50
|
|
|
|
100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Còn cán bộ cấp xã chưa đạt
chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
5.7
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm cán bộ lãnh đạo từ cấp phòng thuộc UBND cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
100% lãnh đạo từ cấp phòng
thuộc UBND cấp huyện trở lên bổ nhiệm đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 điểm
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6.50
|
|
|
6.1
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
1.50
|
|
|
6.1.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.5
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã ban
hành, sửa đổi đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ
quan, đơn vị đã ban hành, sửa đổi đúng quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị
đã ban hành: 0 điểm
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0.75
|
|
|
|
Đã gửi đầy đủ báo cáo kê khai
và đề xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất
đang quản lý, sử dụng: 0,75 điểm
|
|
|
|
|
Chưa gửi báo cáo kê khai và đề
xuất phương án sắp xếp lại, xử lý đối với tất cả các cơ sở nhà, đất đang quản
lý, sử dụng: 0
|
|
|
|
6.1.3
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát,
đánh giá định kỳ đối với nhiệm vụ quản lý nhà nước phân cấp cho cấp xã tại
Nghị quyết 21/NQ-CP ngày 21/3/2016
|
0.25
|
|
|
|
Có kiểm tra: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Có kiểm tra nhưng chưa đầy đủ
nội dung: 0,1 điểm
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tại
các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL) cấp huyện
|
1.75
|
|
|
6.2.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0điểm
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện quy định về phân phối
kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
tại các đơn vị SNCL
|
0.25
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,25
điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
6.2.4
|
Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân
sách cho đơn vị SNCL so với năm 2015
|
1.00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1
điểm
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách x1.00)/10%
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện công khai ngân
sách theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC
|
0.75
|
|
|
6.3.1
|
Công khai Dự toán thu - chi
ngân sách NN năm 2021
|
0.2
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định: 0,2 điểm
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
6.3.2
|
Công khai tình hình thực hiện
Dự toán quý, 6 tháng, cả năm 2021
|
0.35
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy
định: 0,35 điểm
|
|
|
|
|
Không đầy đủ: 0 điểm
|
|
|
|
6.3.3
|
Công khai Quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2020
|
0.2
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời gian quy định:
0,2 điểm
|
|
|
|
|
Không có: 0 điểm
|
|
|
|
6.4
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
2.50
|
|
|
6.4.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước (NSNN)
|
0.50
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
(Tỷ lệ % giải ngân KH đầu
tư vốn NSNN x 0,50)/100%
|
|
|
|
6.4.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: (Tỷ lệ % số tiền đã nộp NSNN x 1,00)/100%
|
|
|
|
6.4.3
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu ngân
sách huyện của khu vực doanh nghiệp
|
0.5
|
|
|
|
Tăng so với năm trước liền kề:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không tăng so với năm trước
liền kề: 0 điểm
|
|
|
|
6.4.4
|
Thực hiện thu ngân sách hàng năm
của huyện theo Kế hoạch được Tỉnh giao (trừ thu tiền sử dụng đất)
|
0.5
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 4% trở lên:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới
4%: 0,4 điểm
|
|
|
|
|
Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới
2%: 0,3 điểm
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 0 điểm
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12.50
|
|
|
7.1
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin, phát triển chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin
|
1.00
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT,
phát triển chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin
|
0.50
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đúng yêu cầu:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đúng
yêu cầu: 0 điểm
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện 100% nhiệm vụ trong
kế hoạch được 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% - dưới 100%
kế hoạch: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% nhiệm vụ
trong kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
7.2
|
Cán bộ được giao phụ trách
về ứng dụng CNTT
|
0.50
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách về
CNTT được 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Không có cán bộ chuyên trách
về CNTT: 0 điểm
|
|
|
|
7.3
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
2.50
|
|
|
7.3.1
|
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ trực
tuyến
|
1.50
|
|
|
|
Phạm vi đánh giá: Các TTHC đang
cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị . Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với
tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu trên (cả trực tuyến và
truyền thống). Nếu tỷ lệ này đạt:
|
|
|
|
|
+ Từ 25% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
+ Dưới 25% số hồ sơ TTHC thì
điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1,5) / 25%
|
|
|
|
7.3.2
|
Thanh toán trực tuyến
|
0.50
|
|
|
|
Phạm vi đánh giá: Các TTHC có
phí/lệ phí đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị (Bao gồm cả hồ sơ TTHC do cơ quan chuyên môn cấp
tỉnh tiếp nhận và giải quyết thông qua phần mềm của các bộ triển khai).
- Nếu có hồ sơ được thanh toán
trực tuyến: 0,5 điểm
- Không có hồ sơ thanh toán
trực tuyến: 0 điểm
|
|
|
|
7.3.3
|
Trả kết quả điện tử
|
0.50
|
|
|
|
Phạm vi đánh giá: Các TTHC
đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 có phát sinh hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị (Bao gồm cả hồ sơ TTHC do cơ quan chuyên môn cấp tỉnh tiếp
nhận và giải quyết thông qua phần mềm của các bộ triển khai)
- Nếu có hồ sơ được trả kết
quả điện tử thì được 0,50 điểm;
- Không có hồ sơ được trả kết
quả điện tử thì được 0 điểm
|
|
|
|
7.4
|
Ứng dụng CNTT trong công
tác chỉ đạo, điều hành
|
4.75
|
|
|
7.4.1
|
Hệ thống quản lý văn bản điều
hành
|
1.00
|
|
|
|
Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc đều sử dụng hệ thống QLVBĐH, thường xuyên gửi nhận văn bản trên hệ
thống. Điểm đánh giá được tính theo công thức: (b/a) *1.0 + (c/a)*0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản đi (trừ
văn bản mật).
b là số văn bản đi, được gửi
hoàn toàn dưới dạng điện tử.
c là số văn bản đi, được gửi
dưới dạng điện tử song song với bản giấy.
|
|
|
|
7.4.2
|
Ứng dụng chữ ký số
|
1.00
|
|
|
|
Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc đã ứng dụng chữ ký số và thường xuyên phát sinh văn bản ký số được:
1 điểm
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu trên: 0
điểm
|
|
|
|
7.4.3
|
Lập và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1.00
|
|
|
|
Ban hành danh mục hồ sơ lưu
trữ hàng năm của đơn vị: 0,25 điểm
- Có văn bản ban hành: 0,25
điểm.
- Không có ăn bản ban hành: 0
điểm
|
0.25
|
|
|
|
Cập nhật danh mục hồ sơ lưu
trữ hàng năm của đơn vị lên hệ thống QLVB
- Có cập nhật: 0,25 điểm
- Không cập nhật: 0 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Lập hồ sơ công việc và lưu trữ
văn bản trên hệ thống QLVB:
Điểm được tính theo công thức:
(Số phòng ban có hồ sơ công việc lập trên hệ thống/tổng số phòng ban)x0,5
|
0.50
|
|
|
7.4.4
|
Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh
|
0.75
|
|
|
|
Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc đã ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được: 0,25 điểm.
Cơ quan và tất cả các đơn vị
trực thuộc chưa ứng dụng hệ thống thông tin báo cáo cấp tỉnh được: 0 điểm.
|
0.25
|
|
|
|
Cấp huyện cập nhật số liệu đầy
đủ vào hệ thống: 0,25 điểm
Chưa cập nhật số liệu đầy đủ
vào hệ thống: 0 điểm
|
0.25
|
|
|
|
Cấp xã cập nhật số liệu vào hệ
thống: Tính tỷ lệ % các xã, phường, thị trấn đã cập nhật số liệu trên hệ thống
báo cáo cấp tỉnh/tổng số xã, phường, thị trấn. Điểm tính theo công thức: (Tỷ
lệ%x0,25)/100%
|
0.25
|
|
|
7.4.5
|
Hệ thống truyền hình trực tuyến
từ huyện, TP đến các xã, phường, thị trấn
|
1.00
|
|
|
|
Thống kê số lượng cuộc họp trực
tuyến từ cấp huyện tới cấp xã trong năm:
- Trên 20 cuộc họp: 1 điểm
- Từ 15 đến 20 cuộc họp: 0,75
điểm
- Từ 10 đến 15 cuộc họp: 0,5
điểm
- Từ 5 đến 10 cuộc họp: 0,25
điểm
- Dưới 05 cuộc họp: 0 điểm
|
|
|
|
7.5
|
Trang thông tin điện tử của
các huyện, thành phố
|
1.75
|
|
|
7.5.1
|
Cung cấp đầy đủ các nội dung,
thông tin theo quy định tại Luật Tiếp cận thông tin và Nghị định
43/2011/NĐ-CP
|
0.50
|
|
|
|
- Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
- Chưa đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
7.5.2
|
Áp dụng các giải pháp an toàn
thông tin cho website
|
0.25
|
|
|
|
Có giải pháp bảo đảm ATTT cho
máy chủ web: Firewall, IDS/IPS hoặc WAF …: được 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Chưa triển khai giải pháp
ATTT: 0 điểm
|
|
|
|
7.5.3
|
Thường xuyên đăng tải tin bài
trên đang điện tử của huyện
|
1.00
|
|
|
|
Từ 60 tin, bài viết trở lên được
1 điểm
|
|
|
|
|
Từ 30 đến 60 tin, bài viết
trong năm trở lên: 0,5 điểm.
|
|
|
|
|
Dưới 30 tin, bài viết: 0 điểm
|
|
|
|
7.6
|
Áp dụng hệ thống QLCL theo
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
2.00
|
|
|
|
Duy trì thực hiện, cải tiến hệ
thống: Công thức tính (Tỷ lệ % điểm thẩm định hàng năm của tỉnh x 2)/ 100%
(Kết quả chấm của đoàn kiểm
tra ISO hàng năm).
|
2.00
|
|
|
8
|
THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
13.25
|
|
|
8.1
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
8.00
|
|
|
8.1.1
|
Thực hiện quy chế làm việc và
phân công người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
1.00
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
8.1.2
|
Niêm yết công khai: TTHC, biểu
phí và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc tại Bộ phận một cửa
|
0.50
|
|
|
|
- Đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
- Không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.3
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
(trước, đúng, quá hạn)
|
2.00
|
|
|
|
Đối với các đơn vị có trên
95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn trên tổng hồ sơ TTHC của cơ quan thì
số điểm = (tỷ lệ % hồ sơ trước, đúng hạn x 2)/100%
|
|
|
|
|
Đối với các đơn vị có từ 5% hồ
sơ quá hạn trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.4
|
Hồ sơ TTHC bị trả lại vì phải
bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận.
|
0.25
|
|
|
|
Tính tỷ lệ hồ sơ bị trả lại
vì phải bổ sung, hoàn thiện sau khi đã tiếp nhận/tổng hồ sơ tiếp nhận của đơn
vị
- Nếu tỷ lệ nhỏ hơn 5%: 0,25
điểm
- Nếu tỷ lệ từ 5% trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
(đối với TTHC đang triển khai
tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, không thống kê TTHC do các bộ đang
triển khai tại các cơ quan ngành dọc đặt tại địa phương)
|
0.25
|
|
|
|
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
và trả kết quả trong năm của các TTHC nêu trên. Nếu tỷ lệ này đạt:
|
|
|
|
|
- Từ 5% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
- Không phát sinh hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.6
|
Một cửa điện tử
|
2.25
|
|
|
|
- Triển khai quy trình nội bộ
do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm 1 cửa điện tử: 0,5 điểm
|
0.50
|
|
|
|
- Trên 80% hồ sơ giải quyết thủ
tục hành chính được thực hiện thông qua hệ thống Một của điện tử trên tổng số
hồ sơ phát sinh trong năm 2020 được tính theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x
0,5)/100%
- Dưới 80% thì điểm đánh giá
là 0 điểm
|
0.50
|
|
|
|
Hồ sơ TTHC đăng tải lên hệ thống
theo quy định:
- 100% hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi đã có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 1 điểm
- Có hồ sơ TTHC tích trả kết
quả trên hệ thống khi chưa có kết quả trả cá nhân và tổ chức: 0 điểm
|
1.00
|
|
|
|
Một cửa điện tử liên thông:
- Nếu có phát sinh hồ sơ TTHC
được xử lý liên thông trên hệ thống thì được 0,25 điểm.
- Không phát sinh hồ sơ TTHC
xử lý liên thông trên hệ thống: 0đ
|
0.25
|
|
|
8.1.7
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND huyện: 1 điểm
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 100% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND huyện: 0 điểm
|
|
|
|
8.1.8
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông
|
0.50
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
8.1.9
|
Xin lỗi người dân đối với hồ
sơ quá hạn
|
0.25
|
|
|
|
Đơn vị có TTHC quá hạn và có
văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu hoặc không có TTHC quá hạn:
0,25 điểm
|
|
|
|
|
Đơn vị có TTHC quá hạn và
không có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu: 0 điểm
|
|
|
|
8.2
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
5.25
|
|
|
8.2.1
|
Thực hiện quy chế làm việc và
phân công người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
|
1.00
|
|
|
|
Số điểm được tính theo công
thức: số xã thực hiện đúng quy định/tổng số xã
|
|
|
|
8.2.2
|
Niêm yết công khai: TTHC, biểu
phí và lệ phí, địa chỉ tiếp nhận PAKN, giờ làm việc
|
0.50
|
|
|
|
- Đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
- Sai quy định: 0 điểm
|
|
|
|
8.2.3
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
(trước, đúng, quá hạn)
|
1.00
|
|
|
|
Đối với các đơn vị có trên
95% hồ sơ giải quyết trước hạn, đúng hạn trên tổng hồ sơ TTHC của cơ quan thì
số điểm = (tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn, trước hạn x 1)/100%
|
|
|
|
|
Đối với các đơn vị có từ 5% hồ
sơ quá hạn trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
8.2.4
|
Một cửa điện tử
|
1.00
|
|
|
|
- Triển khai quy trình nội bộ
do UBND tỉnh phê duyệt trên phần mềm 1 cửa điện tử: 0,5 điểm
|
0.50
|
|
|
|
- Trên 50% hồ sơ giải quyết
thủ tục hành chính được thực hiện thông qua hệ thống Một của điện tử trên tổng
số hồ sơ phát sinh trong năm 2020 được tính theo công thức: (tỷ lệ % hồ sơ x
0,5)/100%
- Dưới 50% thì điểm đánh giá
là 0 điểm
|
0.50
|
|
|
8.2.5
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã: 1 điểm
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 100% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 0 điểm
|
|
|
|
8.2.6
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông
|
0.50
|
|
|
|
100% TTHC liên thông ở cấp xã
được thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
8.2.7
|
Xin lỗi người dân đối với hồ
sơ quá hạn
|
0.25
|
|
|
|
Đơn vị có hồ sơ TTHC quá hạn
có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu hoặc không có hồ sơ TTHC quá
hạn 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Đơn vị có hồ sơ TTHC quá hạn
và không có văn bản xin lỗi người dân và tổ chức theo mẫu: 0 điểm
|
|
|
|
9
|
So
sánh kết quả tự chấm điểm với kết quả thẩm định
|
0.50
|
|
|
|
Không sai số: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
Sai số dưới 5 %: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
Sai số trên 5 %: điểm
|
|
|
|
10
|
Kết
quả điều tra sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ cơ quan hành chính
nhà nước
(Theo kế hoạch số
2324/KH-SNV ngày 08/11/2021 của Sở Nội vụ)
|
1.00
|
|
|
|
100% Phiếu điều tra và phản
ánh kiến nghị hài lòng: 1 điểm
|
|
|
|
|
Có phiếu điều tra hoặc phản
ánh kiến nghị không hài lòng đối với các tiêu chí không có trong bộ chỉ số: 0
điểm
|
|
|
|
Tổng điểm
|
70.00
|
|
|
(Ghi chú: Các câu hỏi có phản
hồi không hài lòng có chứa nội dung của các tiêu chí trong Bộ chỉ số sẽ bị trừ
điểm của tiêu chí đó)
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2516/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|