|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2494/QĐ-UBND 2021 xác định Chỉ số cải cách hành chính Yên Bái
Số hiệu:
|
2494/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2494/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM
2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kế hoạch số 237/KH-UBND
ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về triển khai công tác cải cách hành chính nhà nước
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 626/TTr-SNV ngày 29/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí
đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao các sở, ngành liên quan:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với cơ
quan, đơn vị liên quan hướng dẫn các sở, ban, ngành, địa phương triển khai thực
hiện Bộ tiêu chí đánh giá, chấm điểm, xác định Chỉ số cải cách hành chính; tổng
hợp và thẩm định kết quả tự đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành, địa phương.
2. Các sở, ban, ngành, địa phương tự
đánh giá, chấm điểm, xác định Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị;
báo cáo kết quả về Sở Nội vụ để tổng hợp, thẩm định theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh ban
hành Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng
năm của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Phó CVP Nguyễn Thanh Tú;
- Tổ giúp việc BCĐCCHC;
- Bưu điện tỉnh, Viễn thông Yên Bái;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (Ng).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
Bảng 1
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: 2494/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
12
|
|
1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
1,5
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC:
- Ban hành trong tháng 01 của
năm kế hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung kế hoạch: Bám sát
theo kế hoạch CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của đơn vị; có
phụ lục kèm theo kế hoạch, trong đó phải thể hiện cụ thể, rõ kết quả đầu ra,
trách nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
|
0,5
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 điểm;
- Hoàn thành từ 90% đến dưới
100% kế hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch:
0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC
|
2
|
|
2.1
|
Báo cáo định kỳ: quý I, 6 tháng,
quý III và năm (các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ số lượng, nội dung và gửi
đúng thời gian theo quy định):
- Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số
lượng, nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
2.2
|
Báo cáo chuyên đề về công tác CCHC
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 01 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số
lượng, nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Thực hiện kiểm tra và tự kiểm
tra về công tác CCHC
|
2
|
|
3.1
|
Tỷ lệ đơn vị thuộc và trực thuộc sở,
ban, ngành được kiểm tra trong năm:
- Từ 30% số đơn vị trở lên: 01
điểm;
- Dưới 30% số đơn vị: 0 điểm.
|
1
|
|
3.2
|
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra:
- Đảm bảo 100% vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm;
- Từ 90% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 90% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
1
|
|
4
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC:
|
2
|
|
|
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC, do tác giả (đồng tác giả) thuộc cơ quan đơn vị đề xuất được Hội đồng
sáng kiến cấp tỉnh công nhận, đã được áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong
thực tiễn, mỗi sáng kiến 01 điểm và tổng điểm không quá 02 điểm;
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC do tác giả (đồng tác giả) đề xuất được Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở công
nhận, đã áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn, mỗi sáng kiến: 0,5
điểm và tổng điểm không quá 01 điểm;
- Không có sáng kiến, giải pháp
mới về CCHC: 0 điểm.
|
2
|
|
5
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,5
|
|
5.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền
- Ban hành trong tháng 01 của
năm kế hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung bám sát theo chương trình
CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của cơ quan; có phụ lục cụ
thể kèm theo kế hoạch, rõ ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, kinh
phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
|
0,5
|
|
5.2
|
Tổ chức tuyên truyền CCHC bằng các
hình thức phù hợp với điều kiện thực tế ở cơ quan, đơn vị, như:
- Đăng tải thông tin CCHC trên
Website của đơn vị; được đăng tải Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Báo Yên
Bái, Đài Truyền thanh, truyền hình tỉnh: 0,5 điểm;
- Tổ chức tuyên truyền sáng tạo
bằng hình thức khác (tham gia các cuộc thi, tọa đàm, đối thoại...): 0,5 điểm;
- Không tổ chức tuyên truyền: 0
điểm.
|
1
|
|
5.3
|
Tham gia cuộc thi trắc nghiệm trên
mạng Internet tìm hiểu về cải cách hành chính do Đảng ủy Khối cơ quan và
doanh nghiệp tỉnh tổ chức trong năm 2021:
- Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động tham gia đạt từ 90% -100%: 0,5 điểm; nếu có cán bộ,
công chức đạt giải trong cuộc thi được cộng thêm 0,5 điểm;
- Tham gia dưới 90%: 0 điểm.
|
1
|
|
6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao thực hiện các nhiệm vụ chính trị năm 2021 theo
Chương trình hành động số 02/CTr-HĐ ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh:
|
2
|
|
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao: 02 điểm;
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng còn có nhiệm vụ chậm so với tiến độ: 01 điểm;
- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm
vụ được giao: 0 điểm.
|
2
|
|
II
|
CÔNG TÁC
THAM MƯU XÂY DỰNG, BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL); THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QPPL
|
8
|
|
1
|
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL
|
2
|
|
1.1
|
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL:
- Tham mưu xây dựng, trình ban hành
100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình theo các trường hợp
quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 01 điểm;
- Tham mưu xây dựng, trình ban
hành từ 75% đến dưới 100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành
mình theo các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản
QPPL: 0,75 điểm;
- Tham mưu xây dựng, trình ban
hành từ 50% đến dưới 75% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành
mình theo các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản
QPPL: 0,5 điểm;
- Tham mưu xây dựng, trình ban
hành dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình theo các
trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 0 điểm.
|
1
|
|
1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản
QPPL:
- 100% các văn bản thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của ngành mình được xây dựng đúng trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản QPPL; 01 điểm;
- Từ 75% đến dưới 100% văn bản
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình được xây dựng đúng trình tự,
thủ tục xây dựng, ban hành văn bản QPPL: 0,75 điểm;
- Từ 50% đến dưới 75% văn bản
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình được xây dựng đúng trình tự;
thủ tục xây dựng, ban hành văn bản QPPL; 0,5 điểm;
- Dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của ngành mình được xây dựng đúng trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản QPPL; 0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Tự kiểm tra, rà soát văn bản
QPPL
|
3
|
|
2.1
|
Ban hành kế hoạch tự kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
- Ban hành kịp thời (trước 15/01
của năm kế hoạch); 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành
không theo thời hạn trên: 0 điểm.
|
0,5
|
|
2.2
|
Kết quả thực hiện việc tự kiểm tra,
rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
- Tự kiểm tra, rà soát đầy đủ,
chính xác 100% văn bản: 01 điểm;
- Tự kiểm tra, rà soát đầy đủ,
chính xác từ 75% đến dưới 100% văn bản: 0,5 điểm;
- Tự kiểm tra, rà soát đầy đủ,
chính xác dưới 75% văn bản: 0 điểm.
|
1
|
|
2.3
|
Tham mưu xử lý kết quả tự kiểm tra,
rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
- Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý đầy đủ, kịp thời 100% các văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ: 01 điểm;
- Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý đầy đủ, kịp thời từ 75% đến dưới 100% các văn bản QPPL cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ: 0,5 điểm;
- Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý đầy đủ, kịp thời dưới 75% các văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ: 0 điểm.
|
1
|
|
2.4
|
Xây dựng báo cáo kết quả tự kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL:
- Báo cáo đúng nội dung và gửi về
Sở Tư pháp trước ngày 20/12: 0,5 điểm;
- Báo cáo không đúng nội dung và
thời gian hoặc không gửi báo cáo: 0 điểm.
|
0,5
|
|
3
|
Tổ chức triển khai thực hiện văn
bản QPPL và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
3
|
|
3.1
|
Tổ chức triển khai, thực hiện văn bản
QPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành liên quan lĩnh vực quản lý nhà
nước của ngành:
- Tổ chức triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời 100% các văn bản: 0,5 điểm;
- Tổ chức triển khai thực hiện
không đầy đủ, kịp thời 100% các văn bản: 0 điểm.
|
0,5
|
|
3.2
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật:
- Ban hành kịp thời (theo thời hạn
được quy định trong Kế hoạch của UBND tỉnh): 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành
quá thời hạn: 0 điểm.
|
0,5
|
|
3.3
|
Kết quả thực hiện hoạt động theo
dõi tình hình thi hành pháp luật:
- Có triển khai thực hiện các hoạt
động theo dõi thi hành pháp luật gồm: Thu thập thông tin về tình hình thi
hành pháp luật, kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 01 điểm;
- Chỉ thực hiện 01/02 hoạt động
theo dõi thi hành pháp luật nêu trên: 0,5 điểm;
- Không thực hiện các hoạt động
theo dõi thi hành pháp luật nêu trên: 0 điểm.
|
1
|
|
3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra, theo dõi, đánh giá tình hình thi hành pháp luật.
- Xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp
thời các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0,5 điểm;
- Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm.
|
0,5
|
|
3.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo về tình
hình theo dõi thi hành pháp luật:
- Báo cáo đúng nội dung và thời gian
quy định (trước ngày 25/11): 0,5 điểm;
- Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định trên: 0 điểm.
|
0,5
|
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
10
|
|
1
|
Kế hoạch triển khai công tác kiểm
soát, rà soát TTHC hàng năm của cơ quan, đơn vị
|
4
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời
gian theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Ban hành sau thời hạn nêu trên
hoặc không ban hành: 0 điểm.
|
0,5
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo hàng quý,
năm về tình hình kiểm soát TTHC:
- Có báo cáo đầy đủ đảm bảo thời
gian theo quy định: 0,5 điểm;
- Nhập số liệu lên Hệ thống Báo
cáo Chính phủ đúng thời gian quy định: 0,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo không
đúng thời gian quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
1.3
|
Ban hành Kế hoạch rà soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời
gian theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành
sau thời hạn quy định: 0 điểm.
|
0,5
|
|
1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát
TTHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch, có
phương án đơn giản hóa: 1 điểm;
- Hoàn thành 100% kế hoạch,
không có phương án đơn giản hóa: 0,75 điểm;
- Hoàn thành 90% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch:
0 điểm.
|
1
|
|
1.5
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC:
- Đảm bảo 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (hoặc không có vấn đề được phát
hiện qua rà soát): 01 điểm;
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Công bố, công khai thủ tục hành
chính
|
1
|
|
|
Công bố, công khai đầy đủ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương
và niêm yết công khai trực tiếp bằng bản giấy tại Bộ phận một cửa của cơ
quan, đơn vị (đối với những cơ quan, đơn vị vẫn duy trì Bộ phận một cửa hoặc
chưa đưa hết TTHC ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh):
- Công khai 100% số TTHC: 01 điểm;
- Công khai dưới 100% số TTHC: 0
điểm.
|
1
|
|
3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
4
|
|
3.1
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
- Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng
hạn: 1 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau;
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1
|
100%
|
- Dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng
hạn: 0 điểm.
|
1
|
|
3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn:
- Từ 50% hồ sơ giải quyết trước
hạn: 2 điểm;
- Từ 30% đến dưới 50% hồ sơ giải
quyết trước hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ lệ % hồ sơ trước hạn x 2
|
100%
|
- Dưới 30% hồ sơ giải quyết trước
hạn: 0 điểm.
|
2
|
|
3.3
|
Tỷ lệ việc thư xin lỗi vì giải quyết
TTHC do trễ hạn:
- 100% hồ sơ giải quyết TTHC giải
quyết trễ hạn có thư xin lỗi đầy đủ, đúng quy định (hoặc không có hồ sơ trễ hẹn):
1 điểm;
- Dưới 100% hồ sơ giải quyết
TTHC giải quyết trễ hạn không có thư xin lỗi hoặc thư xin lỗi không đúng thời
gian quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
4
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
- 100% vấn đề phản ánh, kiến nghị
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (không có kiến nghị xử lý của cá nhân, tổ
chức): 01 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% vấn đề phản
ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 95% số vấn đề phản ánh,
kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
1
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
7
|
|
1
|
Thực hiện quy định của Trung
ương và của tỉnh về tổ chức, bộ máy đối với các sở, ban, ngành
|
3
|
|
1.1
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ:
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời
theo quy định: 01 điểm;
- Chưa thực hiện đầy đủ và chưa
kịp thời theo quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
1.2
|
Quy định rõ về cơ cấu, số lượng
lãnh đạo sở, lãnh đạo tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc sở:
- Quy định rõ về cơ cấu, số lượng
lãnh đạo sở, lãnh đạo tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc sở: 01 điểm;
- Không quy định rõ về cơ cấu số
lượng lãnh đạo sở, lãnh đạo tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc sở: 0 điểm.
|
1
|
|
1.3
|
Thực hiện rà soát, sắp xếp tinh gọn
bộ máy theo quy định:
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời
theo quy định: 01 điểm;
- Không thực hiện sắp xếp tinh gọn
bộ máy: 0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Cơ quan, thuộc thẩm quyền của Giám đốc
sở:
|
1
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời
theo quy định: 01 điểm;
- Chưa thực hiện đầy đủ và chưa
kịp thời theo quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Quản lý, sử dụng biên chế được
giao đúng quy định
|
3
|
|
3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính:
- Thực hiện không vượt số lượng
biên chế hành chính được UBND tỉnh giao: 01 điểm;
- Thực hiện vượt số lượng biên
chế hành chính được UBND tỉnh giao: 0 điểm.
|
1
|
|
3.2
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế hành chính
so với năm 2015:
- Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 02
điểm;
- Đạt tỷ lệ từ 5% đến dưới 10%:
1 điểm:
- Dưới 5%: 0 điểm.
|
2
|
|
V
|
CẢI CÁCH CHẾ
ĐỘ CÔNG VỤ
|
7
|
|
1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
1
|
|
|
Tỷ lệ công chức, viên chức bố trí
theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt:
- Đạt
100%: 1 điểm;
- Dưới 100%: 0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức hàng năm của sở, ban, ngành:
- Ban hành theo đúng thời gian
quy định: 01 điểm;
- Ban hành không đúng thời gian
quy định: 0,5 điểm;
- Không ban hành: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Đánh giá, xếp loại cơ quan, tổ
chức, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức và người lao động (CBCCVC)
|
4
|
|
3.1
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại
chất lượng hàng năm đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị và CBCCVC:
- Có ban hành quy chế: 1 điểm;
- Nội dung quy chế theo đúng chức
năng, nhiệm vụ, hướng dẫn của Sở Nội vụ và tình hình thực tế của cơ quan, tổ
chức, đơn vị: 1 điểm;
- Không ban hành quy chế, nội
dung không đúng quy định: 0 điểm.
|
2
|
|
3.2
|
Tổ chức đánh giá, xếp loại chất lượng
năm 2021:
- 100% CBCCVC được đánh giá
“Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên”: 02 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% CBCCVC được
đánh giá “Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên”: 1 điểm;
- Dưới 95% CBCCVC được đánh giá
“Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên”: 0 điểm.
|
2
|
|
4
|
Thực hiện văn hóa công sở và chấp
hành kỷ luật, kỷ cương hành chính:
|
1
|
|
|
- Có triển khai và thực hiện kiểm
tra, giám sát; 0,5 điểm;
- Qua kiểm tra, giám sát không
có CBCCVC bị vi phạm phải xử lý kỷ luật: 0,5 điểm;
- Không triển khai: 0 điểm.
|
1
|
|
VI
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý
hành chính tại Cơ quan hành chính và thực hiện quy định về phân phối kết quả
tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong các đơn vị sự
nghiệp công lập
|
1,5
|
|
|
- Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1,5 điểm;
- Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0 điểm.
|
1,5
|
|
2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1,5
|
|
|
- 100% số kiến nghị được thực hiện
(hoặc không có kiến nghị); 1,5 điểm;
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị:
0,75 điểm;
- Dưới 80% đơn vị: 0 điểm.
|
1,5
|
|
3
|
Công tác quản lý tài sản
|
1,5
|
|
|
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đúng thời hạn: 0 điểm.
|
1,5
|
|
4
|
Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ
|
1,5
|
|
|
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
chậm thời hạn quy định: 0 điểm.
|
1,5
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI
HÓA HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
15
|
|
A
|
Đánh giá về mức độ xây dựng
chính quyền điện tử tiến tới chính quyền số trong hoạt động của cơ quan
|
11
|
|
1
|
Tỷ lệ văn bản đến/đi được xử lý
theo quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành
|
3
|
|
1.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý theo
quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành (không tính văn bản mật),
được tính theo công thức:
=
|
Σ văn bản đến được xử lý trên phần mềm
|
Σ văn bản đến của đơn vị
|
|
1,5
|
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo
quy trình công văn đi của Phần mềm quản lý công văn, điều hành (không tính
văn bản mật), được tính theo công thức:
=
|
Σ văn bản đến được xử lý trên phần mềm
|
Σ văn bản đi của đơn vị
|
|
1,5
|
|
2
|
Thực hiện kế hoạch/chương trình
hành động thực hiện Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị
Ban hành kế hoạch/chương trình hành
động thực hiện Chuyển đổi số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030:
|
1
|
|
|
- Có ban hành Kế hoạch/chương
trình hành động trước ngày 20/11 năm 2021: 1 điểm;
- Ban hành kế hoạch sau ngày
20/11 năm 2021 hoặc không ban hành Kế hoạch: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Quyết định phê duyệt cấp độ an
toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin của đơn vị
|
1
|
|
|
- Đơn vị có Quyết định phê duyệt:
1 điểm;
- Đơn vị có Hồ sơ đề xuất cấp độ
an toàn thông tin gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 16/4/2021 đạt:
0,5 điểm;
- Đơn vị không có Quyết định phê
duyệt, không có hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin gửi về Sở Thông tin và
Truyền thông đạt: 0 điểm.
|
1
|
|
4
|
Hoạt động của trang thông tin điện
tử của Cơ quan
Trang thông tin điện tử của cơ quan
phải cập nhật đầy đủ thông tin cần thiết theo quy định tại Nghị định
43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ:
|
1
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ: 1 điểm;
- Không cập nhật đầy đủ: 0,5 điểm;
- Trang thông tin điện tử không
hoạt động: 0 điểm.
|
1
|
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3, 4
|
2
|
|
|
- Thống kê tổng số TTHC đang cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ;
- Thống kê tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
(cả trực tuyến và truyền thông) của các TTHC nên trên:
- Thống kê số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến của các TTHC nêu trên;
- Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp
nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và
truyền thống). Nếu tỷ lệ đạt:
- Từ 50% trở lên: 2 điểm;
- Dưới 50% tính theo công thức
=
|
Tỷ
lệ % số hồ sơ
|
x 2 điểm
|
50%
|
|
2
|
|
6
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
Thống kê tổng số TTHC đang cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4. Trong đó thống kê số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến
trong năm đánh giá. Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến
so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3,4. Nếu:
- Từ 50% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: đạt 01 điểm;
- Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ
sơ tính theo công thức:
=
|
Tỷ lệ % số TTHC mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ
|
x 1 điểm
|
50%
|
|
1
|
|
7
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2
|
|
7.1
|
Tỷ lệ của tổng số TTHC có phát sinh
hồ sơ dược tiếp nhận qua dịch vụ BCCI/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ:
+ Dưới 20%: 0 điểm;
+ Từ 20% - dưới 40%: 0,5 điểm;
+ Từ 40% trở lên: 1 điểm.
|
1
|
|
7.2
|
Tỷ lệ của tổng số TTHC có phát sinh
hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ:
+ Dưới 20%: 0 điểm;
+ Từ 20% - dưới 40%: 0,5 điểm;
+ Từ 40% trở lên: 1 điểm.
|
1
|
|
B
|
Thực hiện Hệ thống quản lý chất
lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động quản lý
hành chính (Sở Khoa học và Công nghệ chấm điểm trực
tiếp thông qua kiểm tra)
|
4
|
|
1
|
Hoạt động xây dựng, duy trì
HTQLCL
|
2
|
|
2
|
Hoạt động cải tiến HTQLCL
|
2
|
|
VIII
|
ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (THÔNG QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC)
|
35
|
|
1
|
Kết quả khảo sát sự hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
10
|
|
2
|
Tác động của cải cách hành chính
|
25
|
|
2.1
|
Tác động chỉ đạo, điều hành:
Đánh giá về mức độ quyết tâm của
thủ trưởng cơ quan đối với công tác CCHC;
|
5
|
|
2.2
|
Tác động của văn bản QPPL và văn bản
chỉ đạo điều hành:
Đánh giá về các văn bản do cơ
quan ban hành hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành;
|
4
|
|
2.3
|
Tác động thực hiện giải quyết TTHC:
Đánh giá về chất lượng giải quyết
hồ sơ, công việc của các tổ chức, cá nhân;
|
4
|
|
2.4
|
Tác động tổ chức bộ máy:
Đánh giá kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị;
|
4
|
|
2.5
|
Tác động đối đội ngũ công chức,
viên chức:
- Đánh giá về việc chấp hành Quy
chế văn hóa công sở;
- Đánh giá về tinh thần, trách
nhiệm và đạo đức công chức, viên chức.
|
4
|
|
2.6
|
Tác động cải cách tài chính công:
- Đánh giá về thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí qua quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị;
- Tính hiệu quả của việc thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
công lập./.
|
4
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
|
Bảng 2
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số: 2494/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
14
|
|
1
|
Kế hoạch CCHC
|
1,5
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch CCHC:
- Ban hành trong tháng 01 của
năm kế hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung kế hoạch: Bám sát
theo kế hoạch CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của đơn vị; có
phụ lục kèm theo kế hoạch, trong đó phải thể hiện cụ thể, rõ kết quả đầu ra,
trách nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành Kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
|
0,5
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 01
điểm;
- Hoàn thành từ 90 đến dưới 100%
kế hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch:
0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC
|
2
|
|
2.1
|
Báo cáo định kỳ: quý I, 6 tháng,
Quý III và năm (các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ số lượng, nội dung và gửi đúng
thời gian theo quy định)
- Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số
lượng, nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
2.2
|
Báo cáo chuyên đề về công tác CCHC
theo yêu cầu của UBND tỉnh:
- Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 01 điểm;
- Nếu không đáp ứng một trong
các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Thực hiện kiểm tra và tự kiểm
tra về công tác CCHC
|
2
|
|
3.1
|
Thực hiện kiểm tra CCHC tại các đơn
vị trực thuộc (các phòng chuyên môn, UBND cấp xã):
- Kiểm tra từ 30% các đơn vị trực
thuộc trở lên: 01 điểm;
- Dưới 30% đơn vị trực thuộc được
kiểm tra trong năm: 0 điểm.
|
1
|
|
3.2
|
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra:
- Đảm bảo 100% vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm:
- Từ 90% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm:
- Dưới 90% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
1
|
|
4
|
Sáng kiến, giải pháp mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC
|
2
|
|
|
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC, do tác giả (đồng tác giả) thuộc cơ quan đơn vị đề xuất được “Hội đồng sáng
kiến cấp tỉnh” công nhận đã được áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực
tiễn, mỗi sáng kiến 01 điểm và tổng điểm không quá 02 điểm;
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC do tổ chức, cá nhân đề xuất được “Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở’’ công nhận
đã áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn, mỗi sáng kiến: 0,5 điểm
và tổng điểm không quá 01 điểm;
- Không có sáng kiến, giải pháp
mới về CCHC: 0 điểm
|
2
|
|
5
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,5
|
|
5.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền:
- Ban hành trong tháng 01 của
năm kế hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung bám sát theo Kế hoạch
CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của cơ quan; có phụ lục cụ
thể kèm theo kế hoạch, rõ ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, kinh
phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
|
0,5
|
|
5.2
|
Tổ chức tuyên truyền CCHC bằng các
hình thức phù hợp với điều kiện thực tế ở cơ quan, đơn vị:
- Đăng tải thông tin CCHC trên website
của đơn vị, tổ chức tuyên truyền trên các trang thông tin của tỉnh: 0,5 điểm;
- Tổ chức tuyên truyền sáng tạo
bằng hình thức khác (tham gia các cuộc thi, tọa đàm, đối thoại...): 0,5 điểm;
- Không, tổ chức tuyên truyền: 0
điểm.
|
1
|
|
5.3
|
Tham gia cuộc thi trắc nghiệm trên
mạng Internet tìm hiểu về cải cách hành chính do Đảng ủy khối cơ quan và
doanh nghiệp tỉnh tổ chức trong năm 2021:
- Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động tham gia đạt từ 90%-100%: 0,5 điểm; nếu có cán bộ, công
chức đạt giải trong cuộc thi được cộng thêm 0,5 điểm;
- Tham gia dưới 90%: 0 điểm.
|
1
|
|
6
|
Thực hiện các nhiệm vụ chính trị
năm 2021 được Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao theo
Chương trình hành động số 02/CTr-HĐ ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
|
|
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao: 02 điểm;
- Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao nhưng còn có nhiệm vụ chậm so với tiến độ: 01 điểm;
- Hoàn thành dưới 100% số nhiệm
vụ được giao: 0 điểm.
|
2
|
|
7
|
Xây dựng Bộ tiêu chí đánh giá,
xác định Chỉ số CCHC đối với Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
2
|
|
|
- Đã xây dựng và triển khai thực
hiện có hiệu quả: 01 điểm;
- Có tổng kết, đánh giá kết quả
triển khai thực hiện: 01 điểm;
- Không xây dựng và triển khai
thực hiện: 0 điểm.
|
2
|
|
II
|
XÂY DỰNG,
BAN HÀNH VĂN BẢN, RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
7
|
|
1
|
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL
|
1
|
|
1.1
|
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL:
- Xây dựng văn bản QPPL trong
năm khi được giao theo quy định tại Điều 30 của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật: 0,5 điểm;
- Không xây dựng văn bản QPPL
trong năm khi được giao theo quy định tại Điều 30 của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật: 0 điểm.
|
0,5
|
|
1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản
QPPL.
- Thực hiện đầy đủ quy trình xây
dựng, ban hành văn bản QPPL theo quy định của luật: 0,5 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ quy
trình xây dựng, ban hành văn bản QPPL theo quy định của luật: 0 điểm.
|
0,5
|
|
2
|
Kiểm tra, rà soát văn bản QPPL
|
2
|
|
2.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm tra, rà soát
văn bản QPPL:
- Ban hành kịp thời (trước ngày
15/01 của năm kế hoạch): 0,5 điểm;
- Không, ban hành hoặc ban hành muộn: 0 điểm.
|
0,5
|
|
2.2
|
Tổ chức thực hiện tự kiểm tra và kiểm
tra văn bản QPPL theo thẩm quyền:
- Thực hiện đầy đủ việc tự kiểm
tra và kiểm tra văn bản QPPL theo thẩm quyền: 0,5 điểm;
- Không thực hiện tự kiểm tra và
kiểm tra văn bản QPPL theo thẩm quyền: 0 điểm.
|
0,5
|
|
2.3
|
Thực hiện rà soát văn bản QPPL:
- Thực hiện rà soát đầy đủ, kịp
thời 100% văn bản: 0,5 điểm;
- Không thực hiện rà soát đầy đủ,
kịp thời 100% văn bản: 0 điểm.
|
0,5
|
|
2.4
|
Xây dựng báo cáo công tác kiểm tra,
rà soát văn bản QPPL:
- Báo cáo đúng nội dung và gửi về
Sở Tư pháp trước ngày 20/12: 0,5 điểm;
- Báo cáo không đúng nội dung và
thời gian hoặc không gửi báo cáo: 0 điểm.
|
0,5
|
|
3
|
Tổ chức triển khai văn bản QPPL
và theo dõi kết quả tình hình thi hành pháp luật
|
4
|
|
3.1
|
Tổ chức triển khai, thực hiện văn bản
QPPL do Trung ương và HĐND, UBND tỉnh ban hành:
- 100% số văn bản QPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 01 điểm;
- Từ 75% đến dưới 100% số văn bản
QPPL được triển khai thực hiện: 0,5 điểm;
- Dưới 75% số văn bản QPPL được
triển khai: 0 điểm.
|
1
|
|
3.2
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật:
- Ban hành kịp thời (theo thời hạn
được quy định trong Kế hoạch của UBND tỉnh): 0,5 điểm:
- Không ban hành hoặc ban hành
quá thời hạn: 0 điểm.
|
0,5
|
|
3.3
|
Tổ chức thực hiện hoạt động theo
dõi tình hình thi hành pháp luật:
- Có triển khai thực hiện các hoạt
động theo dõi thi hành pháp luật gồm: Thu thập thông tin về tình hình thi
hành pháp luật, kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 01 điểm;
- Chỉ thực hiện 01/02 hoạt động
theo dõi thi hành pháp luật nêu trên: 0,5 điểm;
- Không thực hiện các hoạt động
theo dõi thi hành pháp luật nêu trên: 0 điểm.
|
1
|
|
3.4
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra, theo dõi, đánh giá tình hình thi hành pháp luật:
- Xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp
thời các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 01 điểm;
- Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm.
|
1
|
|
3.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo về tình
hình theo dõi thi hành pháp luật:
- Báo cáo đúng nội dung và thời
gian quy định (trước ngày 25/11): 0,5 điểm;
- Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định trên: 0 điểm.
|
0,5
|
|
III
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
|
12,5
|
|
1
|
Kế hoạch triển khai công tác kiểm
soát TTHC hàng năm theo Kế hoạch của UBND tỉnh
|
5,5
|
|
1.1
|
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đủ nội dung,
đúng thời hạn quy định: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành
sau thời hạn quy định: 0 điểm.
|
0,5
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo hàng quý,
năm về tình hình kiểm soát TTHC:
- Có báo cáo đầy đủ đảm bảo thời
gian theo quy định: 1 điểm;
- Nhập số liệu lên Hệ thống báo
cáo Chính phủ đúng thời gian theo quy định: 1 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không theo đúng thời gian quy định: 0 điểm.
|
2
|
|
1.3
|
Ban hành Kế hoạch rà soát TTHC:
- Ban hành đúng thời gian và đầy
đủ nội dung theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành
sau thời hạn quy định: 0 điểm.
|
0,5
|
|
1.4
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát
TTHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch, có
phương án đơn giản hóa: 1 điểm;
- Hoàn thành 100% kế hoạch,
không có phương án đơn giản hóa: 0,75 điểm:
- Hoàn thành 90% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5 điểm:
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch:
0 điểm.
|
1
|
|
1.5
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC:
- 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (hoặc không có vấn đề được phát hiện
qua rà soát): 1,5 điểm;
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
1,5
|
|
2
|
Công bố, công khai thủ tục hành
chính
|
1
|
|
|
Công bố, công khai đầy đủ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết
công khai trực tiếp bằng bản giấy tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cùng cấp:
- Công khai 100% số TTHC: 01 điểm;
- Công khai dưới 100% số TTHC: 0
điểm.
|
1
|
|
3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông (TTHC được thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện)
|
5
|
|
3.1
|
Số TTHC được giải quyết theo hình
thức liên thông:
- Từ 20 TTHC trở lên: 01 điểm;
- Từ 5 đến dưới 20 TTHC: 0,5 điểm;
- Dưới 5 TTHC; 0 điểm.
|
1
|
|
3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
- Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng
hạn: 1 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1
|
100%
|
- Dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng
hạn: 0 điểm.
|
1
|
|
3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn:
- Từ 50% hồ sơ giải quyết trước
hạn: 2 điểm;
- Từ 30% đến dưới 50% hồ sơ giải
quyết trước hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ lệ % hồ sơ trước hạn x 2
|
100%
|
- Dưới 30% hồ sơ giải quyết trước
hạn: 0 điểm.
|
2
|
|
3.4
|
Tỷ lệ việc thư xin lỗi vì giải quyết
TTHC do trễ hạn:
- 100% hồ sơ giải quyết TTHC giải
quyết trễ hạn có thư xin lỗi đầy đủ, đúng quy định (hoặc không có hồ sơ trễ hẹn):
1 điểm;
- Dưới 100% hồ sơ giải quyết
TTHC giải quyết trễ hạn không có thư xin lỗi hoặc thư xin lỗi không đúng thời
gian quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
4
|
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết:
|
1
|
|
|
- 100% vấn đề phản ánh kiến, nghị
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (không có kiến nghị xử lý của cá nhân, tổ
chức): 01 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% vấn đề phản
ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
- Dưới 95% số vấn đề phản ánh kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
|
1
|
|
IV
|
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
5
|
|
1
|
Thực hiện quy định của Trung
ương và hướng dẫn của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
1.1
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ:
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời theo
quy định: 01 điểm;
- Chưa thực hiện đầy đủ và chưa
kịp thời theo quy định: 0 điểm. (VD: Khi văn bản nguồn thay đổi, hoặc thực hiện
việc kiện toàn sắp xếp tổ chức bộ máy, trong thời gian 60 ngày, cơ quan đơn vị
không có văn bản đề nghị điều chỉnh theo quy định).
|
1
|
|
1.2
|
Quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo
các phòng, ban chuyên môn:
- Quy định rõ và đúng số lượng:
01 điểm;
- Không rõ và không đúng số lượng:
0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Quản lý, sử dụng biên chế, số
người làm việc được giao đúng quy định
|
3
|
|
2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính:
- Thực hiện không vượt số lượng
biên chế hành chính được UBND tỉnh giao: 01 điểm;
- Thực hiện vượt số lượng, biên
chế hành chính được UBND tỉnh giao: 0 điểm.
|
1
|
|
2.2
|
Tỷ lệ tinh giảm biên chế hành chính
so với năm 2015:
- Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 02
điểm;
- Đạt tỷ lệ từ 5% đến dưới 10%:
01 điểm;
- Dưới 5%: 0 điểm.
|
2
|
|
V
|
CẢI CÁCH
CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
7
|
|
1
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
- Đảm bảo 100% số lãnh đạo cấp
phòng, ban, đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm theo đúng quy định: 01 điểm:
- Dưới 100% số lãnh đạo cấp
phòng, ban, đơn vị trực được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
|
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức hàng năm của UBND cấp huyện:
- Ban hành theo đúng thời gian
quy định: 01 điểm;
- Ban hành không đúng thời gian
quy định: 0,5 điểm;
- Không ban hành: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Thực hiện văn hóa công sở và chấp
hành kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
1
|
|
|
- Có triển khai và thực hiện kiểm
tra, giám sát: 0,5 điểm;
- Qua kiểm tra, giám sát không
có CBCCVC bị vi phạm phải xử lý kỷ luật: 0,5 điểm;
- Không triển khai hoặc có
CBCCVC bị vi phạm phải xử lý kỷ luật: 0 điểm.
|
1
|
|
4
|
Đánh giá, xếp loại cơ quan, tổ
chức, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức và người lao động (CBCCVC)
|
2
|
|
4.1
|
Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại
cơ quan, tổ chức, đơn vị và CBCCVC:
- Có ban hành quy chế: 0,5 điểm;
- Nội dung quy chế theo đúng chức
năng, nhiệm vụ, hướng dẫn của Sở Nội vụ và tình hình thực tế của địa phương:
0,5 điểm;
- Không ban hành quy chế, nội
dung không đúng quy định: 0 điểm.
|
1
|
|
4.2
|
100% công chức, viên chức được
đánh giá “Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên”: 01 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% công chức,
viên chức được đánh giá “Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên”: 0,5 điểm;
- Dưới 95% công chức, viên chức
được đánh giá “Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên”: 0 điểm.
|
1
|
|
5
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
cán bộ, công chức cấp xã
|
2
|
|
5.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp
vụ cán bộ cấp xã:
- Từ 95% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
trở lên: 01 điểm;
- Từ 90% đến dưới 95% cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0,5 điểm;
- Dưới 90% cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0 điểm.
|
1
|
|
5.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp
vụ với công chức cấp xã:
- 100% công chức cấp xã đạt chuẩn:
01 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% công chức
cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm;
- Dưới 95% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0 điểm.
|
1
|
|
VI
|
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan hành chính và thực hiện quy định về
phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
- Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 01 điểm;
- Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0 điểm.
|
1
|
|
2
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
- 100% số kiến nghị được thực hiện
(hoặc không có kiến nghị): 01 điểm;
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị:
0,5 điểm:
- Dưới 80% đơn vị: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
1,5
|
|
|
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không đúng thời hạn quy định:
0 điểm.
|
1,5
|
|
4
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự
đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên
|
1
|
|
|
- Có thêm 01 đơn vị trở lên: 01
điểm;
- Không có thêm: 0 điểm.
|
1
|
|
5
|
Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ
|
1,5
|
|
|
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
chậm thời hạn quy định: 0 điểm.
|
1,5
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI
HOÁ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
13,5
|
|
A
|
Đánh giá về mức độ xây dựng
chính quyền điện tử tiến tới chính quyền số trong hoạt động của cơ quan
|
9,5
|
|
1
|
Tỷ lệ văn bản đến/đi được xử lý
theo quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành
|
2
|
|
1.1
|
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý theo
quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành (không tính văn bản mật),
được tính theo công thức:
=
|
Σ văn bản đến được xử lý trên phần mềm
|
Σ văn bản đến của đơn vị
|
|
1
|
|
1.2
|
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo
quy trình công văn đi của Phần mềm quản lý công văn, điều hành (Không tính
văn bản mật), được tính theo công thức:
=
|
Σ văn bản đến được xử lý trên phần mềm
|
Σ văn bản đi của đơn vị
|
|
1
|
|
2
|
Thực hiện kế hoạch/chương trình
hành động thực hiện Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
Ban hành kế hoạch/chương trình hành
động thực hiện Chuyển đổi số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030:
- Có ban hành Kế hoạch/chương
trình hành động trước ngày 20/11/2021: 1 điểm;
- Ban hành kế hoạch sau ngày
20/11 năm 2021 hoặc không ban hành Kế hoạch: 0 điểm.
|
1
|
|
3
|
Quyết định phê duyệt cấp độ an
toàn hệ thống thông tin đối với hệ thống thông tin của đơn vị
|
1
|
|
|
- Đơn vị có Quyết định phê duyệt:
1 điểm;
- Đơn vị có Hồ sơ đề xuất cấp độ
an toàn thông tin gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 16/4/2021:
0,5 điểm;
- Đơn vị không có Quyết định phê
duyệt, không có hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin gửi về Sở Thông tin và
Truyền thông: 0 điểm.
|
1
|
|
4
|
Hoạt động của trang thông tin điện
tử của địa phương
|
1
|
|
|
Trang Thông tin điện tử của địa
phương phải cập nhật đầy đủ thông tin cần thiết theo quy định tại Nghị định
43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ:
- Cập nhật đầy đủ: 1 điểm;
- Cập nhật không đầy đủ: 0,5 điểm;
- Trang thông tin điện tử không
hoạt động: 0 điểm.
|
1
|
|
5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3, 4
|
1,5
|
|
|
Thống kê tổng số TTHC đang cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ;
Thống kê tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
(cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC nên trên;
Thống kê số hồ sơ đã tiếp nhận trực
tuyến của các TTHC nêu trên;
Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp
nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và
truyền thống). Tỷ lệ:
- Từ 50% trở lên: 1,5 điểm;
- Dưới 50% tính theo công thức:
=
|
Tỷ lệ % số hồ sơ
|
x 1,5 điểm
|
50%
|
|
1,5
|
|
6
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
Thống kê tổng số TTHC đang cung cấp
trực tuyến mức độ 3,4. Trong đó thống kê số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến
trong năm đánh giá. Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến
so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3,4:
- Từ 50% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 01 điểm:
- Dưới 50% số TTHC có phát sinh
hồ sơ tính theo công thức:
=
|
Tỷ lệ % số TTHC mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ
|
x 1 điểm
|
50%
|
|
1
|
|
7
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2
|
|
7.1
|
Tỷ lệ của tổng số TTHC có phát sinh
hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
+ Dưới 10%: 0 điểm;
+ Từ 10% - dưới 30%: 0,5 điểm;
+ Từ 30% trở lên: 1 điểm.
|
I
|
|
7.2
|
Tỷ lệ của tổng số TTHC có phát sinh
hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI/tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ
+ Dưới 10%: 0 điểm;
+ Từ 10% - dưới 30%: 0,5 điểm;
+ Từ 30% trở lên: 1 điểm.
|
1
|
|
B
|
Thực hiện Hệ thống quản lý chất
lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động quản lý
hành chính (Sở Khoa học và Công nghệ chấm điểm trực tiếp thông qua kiểm tra)
|
4
|
|
1
|
Đối với cấp huyện
|
3
|
|
1.1
|
Hoạt động xây dựng, duy trì HTQLCL
|
1,5
|
|
1.2
|
Hoạt động cải tiến HTQLCL
|
1,5
|
|
2
|
Hoạt động áp dụng, duy trì, cải
tiến HTQLCL của các xã, phường thị trấn trên địa bàn quản lý
|
1
|
|
2.1
|
Hoạt động xây dựng, duy trì HTQLCL
|
0,5
|
|
2.2
|
Hoạt động cải tiến HTQLCL
|
0,5
|
|
VIII
|
ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (THÔNG QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC)
|
35
|
|
1
|
Kết quả khảo sát sự hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
10
|
|
2
|
Tác động của cải cách hành chính
|
25
|
|
2.1
|
Tác động chỉ đạo, điều hành:
Đánh giá về mức độ quyết tâm của
thủ trưởng cơ quan đối với công tác CCHC.
|
5
|
|
2.2
|
Tác động đến văn bản Quy phạm pháp
luật và văn bản chỉ đạo điều hành:
Đánh giá về các văn bản do cơ
quan ban hành hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành.
|
4
|
|
2.3
|
Tác động thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông:
Đánh giá về chất lượng giải quyết
hồ sơ, công việc của các tổ chức, cá nhân.
|
4
|
|
2.4
|
Tác động tổ chức bộ máy:
Đánh giá kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
|
4
|
|
2.5
|
Tác động đối đội ngũ công chức,
viên chức:
- Đánh giá về việc chấp hành Quy
chế văn hóa công sở;
- Đánh giá về tinh thần, trách
nhiệm và đạo đức công chức, viên chức.
|
4
|
|
2.6
|
Tác động cải cách tài chính công:
- Đánh giá về thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí qua quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị;
- Tính hiệu quả của việc thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
công lập./.
|
4
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
100
|
|
Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2494/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính ngày 11/11/2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
4.850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|