|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2473/QĐ-UBND 2019 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
2473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH
PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 110/TTr-SVHTT&DL ngày 25/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành
chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành
chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng
thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX2, NC1, NC4 (B.30b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND
ngày 4 tháng 10 năm 2019 Của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
1
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh Karaoke (áp dụng đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ)
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
|
|
7
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
|
8
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
9
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
10
|
công nhận lại “Phường, thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
1. Thủ tục xét
tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gianthực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển
bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
5 ngày làm việc
|
2. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện
tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ, trình HĐ thi đua khen thưởng cấp huyện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả
|
Thường trực HĐTĐKT huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
3 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
8 ngày làm việc
|
3. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản
điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
12ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
3 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
4. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển
bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
(áp dụng đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ)
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển
bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
7 ngày làm việc
|
6. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian
thực hiện
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển
bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
3 ngày làm việc
|
|
7. Thủ tục Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện
tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
5 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện
tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
5 ngày làm việc
|
9. Thủ tục công nhận lần đầu “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện
tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
5 ngày làm việc
|
10. Thủ tục công nhận lại “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT
|
Trình tự/Nội
dung công việc
|
Trách nhiệm
giải quyết
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (chuyển bản điện
tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ). Thu lệ phí.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra,
xác minh hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ
sơ, kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
5 ngày làm việc
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh
|
Tổng số ngày giải quyết công việc theo quy trình nội bộ
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Quyết định số
3452/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa
|
Quyết định số
3452/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội
|
Quyết định số 2789/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
20 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội
|
Quyết định số
2789/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
15 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh Karaoke (áp dụng đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ)
|
Quyết định số
3452/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
7 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản
|
Quyết định số
2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
3 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
7
|
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số
2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
8
|
Thủ tục Công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số
2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
9
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số
2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
10
|
Thủ tục công nhận lại
“ Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số
2912QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
5 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2473/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
877
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|