|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 240/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 23 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 192/TTr-SXD ngày 01 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở
Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (Có phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở.
Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (T/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt
|
Lĩnh
Vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
4
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
5
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
6
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
II
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
|
1
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
|
2
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
|
III
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
|
IV
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP .
|
|
2
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản
4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều
25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP).
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP .)
|
|
2
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP).
|
|
4
|
Cấp GPXD đối với công trình nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
6
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
7
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
|
8
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
9
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực quy
hoạch kiến trúc.
1. Cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
08
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, đánh giá hồ sơ, dự thảo
Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Thư
ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
03
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Chủ
tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
2. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Thư
ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chánh và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Chủ
tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào sổ văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chánh chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
3. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
06
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Thư
ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Chủ
tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
4. Gia hạn chứng
chỉ hành nghề kiến trúc.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
06
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Thư
ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Chủ
tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
5. Công nhận chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
06
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Thư
ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Chủ
tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
6. Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Chuyển Thư ký Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xem xét, tổng hợp hồ sơ
|
Hội
đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
06
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Thư
ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Chủ
tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Nhà ở
và công sở.
1. Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính:
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Soạn thảo dự thảo Quyết định
công nhận hạng nhà chung cư (đã điều chỉnh)
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế xây dựng
|
09
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và
ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
2. Công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính:
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Soạn thảo dự thảo Quyết định
công nhận hạng nhà chung cư
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế xây dựng
|
09
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực Vật
liệu xây dựng.
1. Công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ: Nếu hợp lệ thì cập nhật vào Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế xây dựng
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính:
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Soạn thảo dự thảo Thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
|
Chuyên
viên phòng Kinh tế xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế xây dựng
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư Sở Xây dựng
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng.
1. Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
1.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính tại Sở Xây dựng:
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm
cung cấp hồ sơ và giải trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian
cho ý kiến thẩm định không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan
chuyên môn yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời
gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết
quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
13,5
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và
ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn
thư Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 41 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ
|
1.2. Quy trình giải quyết TTHC
liên thông với UBND tỉnh:
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu
chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm ha. Thời gian thực hiện thẩm
tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ
quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày
giải quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
13
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn thẩm định.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt tờ
trình kèm dự thảo cho UBND
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở ban hành kết quả, chuyển
UBND tỉnh phê duyệt.
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ
theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
19
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 43 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ.
|
2. Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy
định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định
59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
2.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính tại Sở Xây dựng:
a) Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
nhóm B.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và phân
công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
hồ sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu
tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu
chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm
tra không quá 15 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ
quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
23,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 48,5 ngày
làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và
làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn
thư Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
26
ngày ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 51 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa,
bổ sung và làm rõ.
|
b) Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
nhóm C
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sò và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trọng thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu
chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm
tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ
quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
13,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38,5 ngày
làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của
cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn
thư Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16
ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 41 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ
sung và làm rõ.
|
c) Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh nhóm B.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
13,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 38,5 ngày
làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của
cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyên đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn
thư Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16
ngày đối với hồ sơ hợp lệ; 41 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ
sung và làm rõ.
|
d) Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh nhóm C.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ
và phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
8,5 ngày ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 33,5
ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu
cầu của cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản
và ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn thư
Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
11
ngày đối với (hồ sơ hợp lệ;
36
ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ.
|
2.2. Quy trình giải quyết TTHC
liên thông với UBND tỉnh:
a) Thủ tục thẩm định dự án, dự án
điều chỉnh nhóm B.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông
báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu
chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm
tra không quá 15 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ
quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
23
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ;
48
ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu
cầu của cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt tờ
trình kèm dự thảo gửi UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở ban hành kết quả, chuyển
UBND tỉnh phê duyệt.
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ
theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
29
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 54 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ.
|
b) Thủ tục thẩm định dự án, dự án
điều chỉnh nhóm C
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một
cửa điện tử chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu
chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời
gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết
quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
13
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ;
38
ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu
cầu của cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt tờ
trình kèm dự thảo cho UBND
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở ban hành kết quả, chuyển
UBND tỉnh phê duyệt.
|
Văn
thư Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ
theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
19
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ; 44 ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ.
|
3. Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm
b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9,10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều
9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP).
3.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính tại Sở Xây dựng:
a) Đối với công trình cấp II, cấp
III.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu
chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm
tra không quá 15 ngày đối với công trình cấp II, cấp III và không quá 10 ngày
đối với công trình cấp IV. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho
cơ quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải
thích cho chủ đầu tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải
quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên phòng Quản lý xây dựng
|
24,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ;
49,5 ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ
theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Sở Xây dựng vào số văn bản và
ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
|
Văn
thư Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
27
ngày đối với hồ sơ hợp lệ;
52
ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa bổ sung và làm rõ.
|
b) Đối với công trình cấp IV.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ. Nếu hợp lệ thì cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến
lãnh đạo Sở Xây dựng. Nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận hồ sơ và
phân công chuyên viên thực hiện
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan thẩm định trong thời
hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu, cơ quan thẩm định dừng thực hiện thẩm định và trả hồ sơ, chủ đầu tư
trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các Sở, ngành liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ
ngày nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi
các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải
trình cho các Sở, ngành khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định
không quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp cơ quan chuyên môn
không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, cơ quan chuyên môn yêu cầu
chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm
tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ
quan chuyên môn để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho
TTPVHCC bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư và hẹn
lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ).
|
Chuyên
viên
phòng
Quản lý xây dựng
|
14.5
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ;
39,5
ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa,
bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét,
trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư làm thủ tục ban hành kết quả
giải quyết TTHC và chuyển (bản giấy) cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công. Chuyển kết quả (file điện tử) sang Một cửa điện tử.
|
Văn
thư Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả kết quả cho chủ đầu tư.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
17
ngày đối với hồ sơ hợp lệ;
42
ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ.
|
4. Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài.
4.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng.
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
14
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trinh lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh
ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
4.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền đo Sở Xây dựng quyết định
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị
và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m);
Công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện
tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu
xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công
trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng
(trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng
được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ);
Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở
lên.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
16,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
5. Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa; tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
5.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
14
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh
ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có)
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
5.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do Sở Xây dựng quyết định
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyên, trục đường
chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt
ngang đường ≥ 30m); Công trình theo tuyến trong và ngoài
đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2
trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công
trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi
trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di
tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND
tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
16,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
6. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài; tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
6.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn,
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
14
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh
ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có)
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
6.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do Sở Xây dựng quyết định.
Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với
công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị
và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); Công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo
có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại
hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình
cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ
nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng
được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ);
Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở
lên.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
16,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và ban
hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
7. Điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài.
7.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
14
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh
ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có)
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
7.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do Sở Xây dựng quyết định.
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến nằm trên các tuyến,
trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt
cắt ngang đường ≥ 30m); Công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình
quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu
khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn;
Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng
(trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm trong khu di tích lịch
sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy
quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một
mặt từ 20m2 trở lên.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển
đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
16,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyên đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một của điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
8. Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng dược xếp hạng; công trình trên
các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài. 5 ngày
8.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
2
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh
ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có)
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày làm việc
|
8.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm quyền do Sở Xây dựng quyết định
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ có
quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến
trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo có quy mô diện tích một mặt trên
20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại hoặc vật liệu xây dựng tương tự
gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh
quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ nhà ở riêng lẻ); Công trình nằm
trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng được xếp hạng và các công trình
khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ); Màn hình chuyên quảng cáo
ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở lên
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
3
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
9. Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài.
9.1. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do UBND tỉnh quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển
đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư cơ quan cho số, vào sổ và
ban hành văn bản điện tử và bản giấy chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn
thư Sở Xây dựng
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên trình Chủ tịch UBND tỉnh
ký ban hành kết quả, gửi Bộ phận Một cửa. Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có)
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
9.2. Đối với lĩnh vực thuộc thẩm
quyền do Sở Xây dựng quyết định.
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình nằm trên các tuyến, trục đường chính trong đô thị và nhà ở riêng lẻ
có quy mô từ 08 tầng trở lên (mặt cắt ngang đường ≥ 30m); công trình theo tuyến trong và ngoài đô thị; Công trình quảng cáo
có quy mô diện tích một mặt trên 20m2 trở lên, kết cấu khung kim loại
hoặc vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn; Công trình
cấp III có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng (trừ
nhà ở riêng lẻ); Công trình năm trong khu di tích lịch sử - văn hóa cách mạng
được xếp hạng và các công trình khác được UBND tỉnh ủy quyền (trừ nhà ở riêng lẻ);
Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20m2 trở
lên.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển
đến lãnh đạo Sở Xây dựng, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Xây dựng
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên
viên phòng Quy hoạch
|
03
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Quy hoạch
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN.
I. Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng.
1. Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP .
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ, cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố. Nếu không hợp lệ thì
trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô
thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20
ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dừng thực hiện thẩm định
và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các đơn vị liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các
đơn vị liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho
các đơn vị phối hợp khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không
quá thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm
định thì yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm tra. Thời
gian thực hiện thẩm tra không quá 10 ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết
quả thẩm tra cho phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho bộ
phận một cửa bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư
và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ).
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
13
ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ;
38
ngày làm việc đối với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu
cầu của cơ quan chuyên môn.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký ban hành
kết quả thẩm định, đồng thời trình UBND các huyện/thành phố phê duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển đến văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban hành kết quả giải quyết thủ tục
hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố.
|
Văn
thư UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16
ngày đối với hồ sơ đủ điều kiện thẩm định;
41
ngày đối với hồ sơ ngày làm việc đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ sung và làm
rõ.
|
2. Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
(quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ, cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển đến Lãnh đạo
phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố. Nếu không
hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ
sung, hoàn thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của phòng Kinh tế và Hạ tầng
huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20
ngày chủ đầu tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dừng thực hiện thẩm định
và trả hồ sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các đơn vị liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các đơn
vị liên quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các
đơn vị phối hợp khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá
thời gian thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp phòng Kinh tế và Hạ tầng
các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố không đủ điều kiện thực hiện công
tác thẩm định thì yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm
tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15 đối với dự án nhóm B và không
quá 10 ngày đối với dự án nhóm C. Chủ đầu tư có trách
nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản
lý đô thị Thành phố để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian quy định thì phải thông báo lý do cho bộ
phận một cửa bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu tư
và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ).
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
* Đối
với hồ sơ hợp lệ:
- Thẩm
định dự án: 23 ngày làm việc dự án nhóm B; 13 ngày làm việc dự án nhóm C;
- Thẩm
định TKCS: 13 ngày làm việc dự án nhóm B; 8 ngày làm việc dự án nhóm C;
* Đối
với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn:
- Thẩm
định dự án: 48 ngày làm việc dự án nhóm B; 38 ngày làm việc dự án nhóm C;
- Thẩm
định TKCS: 38 ngày làm việc dự án nhóm B; 33 ngày dự án nhóm C;
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký ban hành
kết quả thẩm định, đồng thời trình UBND các huyện/thành phố phê duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô
thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển đến văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban hành kết quả giải quyết thủ tục
hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố.
|
Văn
thư UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
*
Đối với hồ sơ hợp lệ:
Thẩm
định dự án: 26 ngày làm việc dự án nhóm B; 16 ngày làm việc dự án nhóm C; Thẩm
định TKCS: 16 ngày làm việc dự án nhóm B; 11 ngày làm việc dự án nhóm C.
* Đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ
sung và làm rõ:
Thẩm
định dự án: 51 ngày làm việc dự án nhóm B; 41 ngày làm việc dự án nhóm C; Thẩm
định TKCS: 37 ngày làm việc dự án nhóm B; 36 ngày làm việc dự án nhóm C.
|
3. Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại
Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ, cập nhật vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyên đến Lãnh đạo
phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố. Nếu không
hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thực hiện
thẩm định và trình Lãnh đạo phòng duyệt Dự thảo thông báo kết quả thẩm định.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu chỉnh
sửa, bổ sung và làm rõ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ
sơ) chuyên viên dự thảo văn bản hoặc ghi phiếu hướng dẫn gửi chủ đầu tư yêu cầu
chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ hồ sơ; Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn
thiện và làm rõ hồ sơ theo yêu cầu của phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng
Quản lý đô thị Thành phố trong thời hạn 20 ngày. Sau thời hạn 20 ngày chủ đầu
tư không hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thì dừng thực hiện thẩm định và trả hồ
sơ, chủ đầu tư trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trường hợp hồ sơ cần phối hợp thẩm
định với các đơn vị liên quan: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
hồ sơ) chuyên viên soạn thảo văn bản xin ý kiến thẩm định gửi các đơn vị liên
quan; Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp hồ sơ và giải trình cho các đơn vị
phối hợp khi có yêu cầu (thời gian cho ý kiến thẩm định không quá thời gian
thẩm định của cơ quan chủ trì).
- Trường hợp phòng Kinh tế và Hạ tầng
các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố không đủ điều kiện thực hiện công
tác thẩm định thì yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện thẩm
tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không quá 15 đối với công trình cấp II và cấp
III và không quá 10 ngày đối với các công trình còn lại. Chủ đầu tư có trách
nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/phòng Quản lý
đô thị Thành phố để làm cơ sở thẩm định.
- Trường hợp Bộ phận chuyên môn giải
quyết hồ sơ chậm hơn so với thời gian, quy định thì phải thông báo lý do cho
bộ phận một cửa bằng văn bản để thông báo và có cơ sở giải thích cho chủ đầu
tư và hẹn lại thời gian trả kết quả (không quá số ngày giải quyết hồ sơ).
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
* Đối
với hồ sơ hợp lệ:
24
ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; 14 ngày làm việc đối với
các công trình còn lại.
* Đối
với hồ sơ có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung và làm rõ theo yêu cầu của cơ quan
chuyên môn: 49 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp
III;
39
ngày làm việc đối với các công trình còn lại.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, ký ban hành
kết quả thẩm định, đồng thời trình UBND các các huyện/thành phố phê duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển đến văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban hành kết quả giải quyết thủ tục
hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố.
|
Văn
thư UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
*
Đối với hồ sơ hợp lệ:
- Thẩm
định công trình cấp II và cấp III: 27 ngày làm việc;
- Thẩm
định công trình cấp IV: 17 ngày làm việc.
* Đối với hồ sơ cần chỉnh sửa, bổ
sung và làm rõ:
- Thẩm định công trình cấp II và cấp
III: 52 ngày làm việc;
- Thẩm định công trình cấp IV: 42 ngày
làm việc.
|
4. Cấp Giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
4.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các Huyện/Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo huyện/thành
phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét phê duyệt ký ban hành kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư ban hành kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư
UBND các huyện/ thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
4.2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thanh
phố quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
12
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển đến văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban hành kết quả giải quyết thủ tục
hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
5. Cấp giấy phép
sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
5.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét phê duyệt ký ban hành kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư Huyện
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
2,5 ngày
làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư ban hành kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
thư UBND các huyện/ thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
5.2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành
phố quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng các
huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
12
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển đến văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban hành kết quả giải quyết thủ tục
hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
6. Cấp giấy
phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
6.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Huyện/thành
phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét phê duyệt ký ban hành kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyên đến văn thư Huyện
|
Lãnh
đạo UBND huyện/Thành phố
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư ban hành kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
thư UBND các huyện/ thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
6.2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành
phố quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng các
huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
12
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban hành kết quả giải quyết thủ tục
hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
7. Điều chỉnh
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
7.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô
thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
14,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét phê duyệt ký ban hành kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến văn thư
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư ban
hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
thư UBND các Huyện/ thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
8
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
7.2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành
phố quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
12
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển đến văn thư phát hành
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ban hành kết quả giải quyết thủ tục
hành chính chuyển cho bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
8. Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
8.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo Huyện/Thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế & Hạ tầng
huyện/Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo Huyện/Thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét phê duyệt ký ban hành kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Công chức bộ phận một cửa các
huyện, thành phố
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày làm việc
|
8.2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng
Quản lý đô thị Thành phố quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng các huyện/phòng Quản lý đô
thị Thành phố
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
03
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
9. Gia hạn đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
9.1. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do UBND huyện quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện từ
chuyển đến Lãnh đạo Huyện/Thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ kèm Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế & Hạ tầng
huyện/Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo Huyện/Thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
02
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và trình lãnh đạo Huyện ký
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
01 ngày
làm việc
|
Bước
6
|
Xem xét phê duyệt ký ban hành kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển đến Công chức bộ phận một cửa các
huyện, thành phố
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/Thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa cấp huyện, thành phố
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày làm việc
|
9.2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính do phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành
phố quyết định phê duyệt
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ nếu hợp lệ thì cập nhập vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử
chuyển đến Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố, nếu không hợp lệ thì trả hồ sơ
kèm Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Kinh tế và Hạ tầng
UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố giải quyết
|
Lãnh
đạo UBND các huyện/thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Phân công chuyên môn xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
- Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời
cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
- Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu
có).
- Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo
Phòng
|
Công
chức phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
03
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và chuyển bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện/phòng Quản lý đô thị Thành phố
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo nhu cầu đã đăng ký.
|
Công
chức bộ phận một cửa các huyện, thành phố
|
1/4
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|