ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2019/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠI
TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của
Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số
137/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 10 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quyết định này quy định về chế độ
báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh
Hà Gang.
b) Quyết định này không áp dụng đối với
chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ và chế độ báo cáo chuyên đề, chế độ báo cáo đột
xuất, chế độ báo cáo thống kê, chế độ báo cáo cơ mật, chế độ báo cáo trong nội
bộ từng cơ quan hành chính nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ,
công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ báo
cáo định kỳ.
Điều 2. Danh mục
và chế độ báo cáo định kỳ
Được quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Thời gian
chốt số liệu và thời hạn gửi báo cáo
1. Thời gian chốt số liệu báo cáo
a) Báo cáo định kỳ hằng tháng: Tính từ
ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng thuộc kỳ báo cáo.
b) Báo cáo định kỳ hằng quý: Tính từ
ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo
cáo.
c) Báo cáo định kỳ 6 tháng: Tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo cáo.
d) Báo cáo định kỳ 9 tháng: Tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ báo cáo.
đ) Báo cáo định kỳ hằng năm: Tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Riêng thời gian chốt số liệu báo cáo
thuộc ngành thuế, tài chính thực hiện theo quy định tại Luật Kế toán và Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Thời hạn gửi báo cáo
a) Thời hạn gửi báo cáo định kỳ về cơ
quan được giao tham mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo như sau:
- Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm
nhất vào ngày 18 hằng tháng.
- Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9
tháng: Gửi chậm nhất vào ngày 18 tháng cuối quý.
- Báo cáo định kỳ hằng năm: Gửi chậm
nhất vào ngày 18/12 hằng năm.
b) Thời hạn cơ quan được giao tham
mưu tổng hợp, xây dựng báo cáo gửi báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Báo cáo định kỳ hằng tháng: Gửi chậm
nhất vào ngày 22 hằng tháng.
- Báo cáo định kỳ quý 1, 6 tháng, 9 tháng:
Gửi chậm nhất vào ngày 22 tháng cuối quý.
- Báo cáo định kỳ
hằng năm: Gửi chậm nhất vào ngày 22/12 hằng năm.
c) Đối với chế độ báo cáo không quy định
gửi Cơ quan tổng hợp thì thời gian gửi báo cáo về Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện theo Khoản 2 điều này.
Điều 4. Hình thức,
phương thức gửi nhận báo cáo
1. Hình thức báo cáo:
Báo cáo được thể hiện dưới hình thức
văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
2. Phương thức gửi báo cáo:
- Gửi trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ bưu chính;
- Gửi qua Fax;
- Gửi qua hệ thống thư điện tử;
- Gửi qua Hệ thống thông tin và cơ sở
dữ liệu Quản lý văn bản;
- Các phương thức khác theo quy định
của pháp luật.
Điều 5. Ứng dụng
công nghệ thông tin trong thực hiện chế độ báo cáo
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có trách nhiệm ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ
báo cáo để thực hiện báo cáo điện tử, thuận lợi cho việc tổng hợp, chia sẻ
thông tin báo cáo và tiết kiệm về thời gian, chi phí cho các đối tượng thực hiện
báo cáo.
2. Giá trị pháp lý của báo cáo điện tử
và việc sử dụng chữ ký số, xây dựng các biểu mẫu điện tử thực hiện theo quy định
tại các văn bản pháp luật hiện hành về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước.
Điều 6. Trách nhiệm
của cơ quan, tổ chức, cá nhân
1. Các cơ quan hành chính nhà nước,
cán bộ, công chức và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc, đầy
đủ, đúng quy trình, thời hạn của chế độ báo cáo định kỳ; thường xuyên tổ chức
rà soát, kịp thời tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các chế
độ báo cáo định kỳ phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà
nước trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các ngành, địa phương thực hiện Quyết định
này.
Điều 7. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1970/QĐ-UBND
ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định
kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các đơn vị thuộc Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung yêu cầu báo cáo
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp thực hiện báo cáo
|
Tần
suất thực hiện báo cáo
|
Mẫu
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội
|
Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng được giao và phương hướng, nhiệm
vụ thời gian tiếp theo
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ban, ngành
|
UBND
cấp huyện
|
|
Hằng
tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm
|
Mẫu
số 01 (gồm Đề cương, biểu 01, 02, 03 kèm theo)
|
2
|
Báo cáo công tác phòng, chống tham
nhũng
|
Tình hình thực hiện công tác phòng,
chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh
|
Cơ
quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
6
tháng, năm
|
Mẫu
theo Thông tư số 03/2013/TT- TTCP
|
3
|
Báo cáo kết quả giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
Tình hình thực hiện công tác giải
quyết khiếu nại trên địa bàn tỉnh.
|
Cơ
quan Ủy ban kiểm tra - Thanh tra tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
6
tháng, năm
|
Mẫu
theo Thông tư số 03/2013/TT- TTCP
|
4
|
Báo cáo kết quả
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Tình hình triển khai thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí.
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành
|
UBND
cấp huyện
|
|
6
tháng, năm
|
Mẫu theo Thông tư số 188/2014/TT- BTC
|
5
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán
thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách
|
Tình hình thực hiện dự toán thu
NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân
sách
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành Cấp tỉnh
|
UBND
cấp huyện
|
|
6
tháng, năm
|
Mẫu
số 02 (Đề cương)
|
6
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình
xây dựng nông thôn mới
|
Tình hình thực hiện các nhiệm vụ, nội
dung chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
Văn
phòng điều phối nông thôn mới, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các sở,
ban, ngành (thành viên BCĐ chương trình MTQG nông thôn mới của tỉnh)
|
UBND
cấp huyện
|
|
Hằng
tháng, quý, 6 tháng, năm
|
Mẫu
số 03 (gồm Đề cương, biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
|
7
|
Báo cáo kết quả triển khai chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Tình hình triển
khai thực hiện chính sách cải thiện sinh kế và nâng cao thu nhập hộ nghèo, hộ
cận nghèo; Chính sách trợ giúp cho người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận
các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
Các
sở, ban, ngành
|
UBND
cấp huyện
|
|
Hằng
quý, 6 tháng, năm, giai đoạn.
|
Mẫu
số 04 (gồm Đề cương và biểu kèm theo)
|
MẪU SỐ 01
Đề cương
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội
I. Tình hình phát triển kinh tế xã
hội tháng/quý/năm...
1. Kết quả tình hình phát triển
kinh tế - xã hội tháng/quý/năm...
- Công tác chỉ đạo, điều hành triển
khai thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội tháng/quý/năm.
- Phân tích, đánh giá những kết quả nổi
bật đạt được, số liệu cụ thể trong kỳ phải được so sánh với kỳ trước và cùng kỳ
năm trước.
2. Những tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân
Đánh giá những tồn tại, hạn chế, trong
đó nêu rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan của những tồn tại, hạn chế.
3. Giải pháp khắc phục và kiến nghị,
đề xuất
Đối với những tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân đã phân tích, đề ra giải pháp khắc phục, trong đó phải nêu cụ thể
công việc, thời gian thực hiện.
II. Phương hướng, nhiệm vụ trọng
tâm tháng/quý/năm...
Xây dựng phương hướng, nhiệm vụ cụ thể
trong tháng/quý/năm tiếp theo. Nội dung phải bám sát vào mục tiêu phát triển
kinh tế xã hội hằng năm, giai đoạn và chương trình hành động đã đề ra.
BIỂU 01: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
THÁNG...
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm
|
Thực
hiện cùng kỳ năm trước
|
Thực
hiện tháng trước
|
Thực
hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện từ đầu năm đến tháng báo cáo
|
So
sánh
|
Ghi
chú
|
Thực
hiện tháng báo cáo với cùng kỳ năm trước
|
Thực
hiện tháng báo cáo với tháng trước
|
Lũy
kế thực hiện từ đầu năm đến tháng báo cáo với Kế
hoạch năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/2
|
7=4/3
|
8=5/1
|
9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH QUÝ 1/6
THÁNG/9 THÁNG
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện cùng kỳ năm trước
|
Kế
hoạch năm
|
Thực
hiện quý 1/ 6 tháng/9 tháng
|
Ước
thực hiện cả năm
|
So
sánh
|
Ghi
chú
|
Thực
hiện quý 1/6 tháng/9 tháng so với cùng kỳ năm trước
|
Thực
hiện quý 1/6 tháng/9 tháng so với kế hoạch năm
|
Ước
thực hiện cả năm so với Kế hoạch năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=3/2
|
7=4/2
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với cột số 4 và cột số 7 chỉ áp dụng đối với báo cáo 9 tháng.
BIỂU 03: KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM...
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện năm trước
|
Kế hoạch năm báo cáo
|
Ước
thực hiện năm báo cáo
|
So
sánh
|
Kế
hoạch năm sau
|
Kế
hoạch năm sau so với Ước thực hiện năm báo cáo
|
Ghi
chú
|
Ước
thực hiện năm báo cáo so với năm trước
|
Ước
thực hiện năm báo cáo so với Kế hoạch năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/1
|
5=3/2
|
6
|
7=6/3
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 02
Đề cương
Báo cáo tình hình thực hiện dự
toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương và sử dụng dự phòng ngân sách
Phần I. Tình hình thực hiện dự
toán thu NSNN, chi NSĐP và sử dụng dự phòng ngân sách 6 tháng đầu năm/năm...
I. Tình hình thực hiện dự toán thu
NSNN
1. Thu NSNN trên địa bàn
- Thu nội địa
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
- Thu viện trợ, tài trợ, huy động
đóng góp
2. Thu bổ sung từ NSTW
3. Thu chuyển nguồn ngân sách năm
2019
II. Thực hiện nhiệm vụ chi ngân
sách địa phương
1. Chi đầu tư phát triển: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn
2. Chi thường xuyên: Kết quả phân bổ, giải ngân chi tiết theo các nguồn vốn
3. Chi dự phòng ngân sách
4. Chi từ nguồn tài trợ, viện trợ và
huy động đóng góp
III. Tình hình sử dụng dự
phòng ngân sách cấp tỉnh
1. Dự toán giao
2. Số đã phân bổ, sử dụng; nội dung
phân bổ
IV. Công tác quản lý, điều
hành dự toán thu, chi ngân sách
1. Quản lý thu ngân sách nhà nước
2. Quản lý, điều hành chi ngân sách địa
phương
3. Thực hiện tiết kiệm, chống lãng
phí
V. Khó khăn, vướng mắc
Phần II. Giải pháp thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm/năm...
MẪU SỐ 03
Đề cương
Báo cáo kết quả thực hiện Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
I. Công tác chỉ đạo, điều hành triển
khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo
1. Vai trò chỉ đạo, lãnh đạo,
điều hành trong xây dựng nông thôn mới
a) Kết quả ban hành các văn bản chỉ đạo,
điều hành và các hoạt động của cấp tỉnh có liên quan triển
khai thực hiện Chương trình;
b) Kết quả triển khai của các thành
viên Ban chỉ đạo tỉnh: Ban hành văn bản, các hoạt động
liên quan đến thực hiện Chương trình.
c) Kết quả triển khai nổi bật của Cơ
quan thường trực: Ban hành văn bản, các hoạt động liên quan đến thực hiện
Chương trình.
2. Các hoạt động nổi bật của cấp huyện (BCĐ, UBND huyện), cấp xã (BCĐ, BQL) trong xây dựng
nông thôn mới
a) Kết quả nổi bật của trong việc ban
hành các văn bản chỉ đạo, điều hành cấp huyện để triển
khai thực hiện chương trình.
b) Kết quả nổi bật triển khai các hoạt
động cấp huyện liên quan đến thực hiện Chương trình.
II. Kết quả thực hiện các nội
dung xây dựng nông thôn mới trong tháng/quý/năm báo cáo
1. Kết quả thực hiện các nội
dung xây dựng nông thôn mới
a) Kết quả công tác nâng cao năng lực
cho cán bộ làm công tác NTM; các hoạt động tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho
người dân;
b) Kết quả công tác huy động, chung
tay, đóng góp của tổ chức, cá nhân (huy động đóng góp ngày công, hiến đất, tiền
mặt, công trình....)
c) Kết quả triển khai thực hiện xây dựng
hạ tầng (Đường giao thông, thủy lợi, nhà văn hóa xã, thôn, trường học, chợ, điện
nông thôn,....)
2. Kết quả thực hiện các nguồn
vốn (khối lượng, giải ngân...);
3. Kết quả về thực hiện các
tiêu chí NTM
(tăng, giảm tiêu chí);
4. Kết quả thực hiện của các xã
phấn đấu (đạt chuẩn, nâng cao, kiểu mẫu)
5. Kết quả thực hiện các nhiệm
vụ đặc thù (Đề án, Kế hoạch,...) của Chương trình;
III. Đánh giá
1. Ưu điểm
2. Tồn tại hạn chế
3. Nguyên nhân và giải pháp
IV. Nhiệm vụ trong
tháng/quý/năm tiếp theo
1. Kế hoạch Các hoạt động của
BCĐ, các thành viên BCĐ cấp tỉnh
2. Nhiệm vụ của BCĐ, VPĐP cấp
huyện, xã
3. Nhiệm vụ giải pháp để thực
hiện
V. Đề xuất, kiến nghị
Biểu số 01
KẾT QUẢ TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG XÂY DỰNG
NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
TT
|
Địa điểm thực hiện
|
Kịch nói, văn nghệ quần chúng
|
Chiếu phim lưu động
|
Gương điển hình
|
Tuyên truyền miệng (thông qua họp chợ, họp thôn, chi
bộ, hội nghị...)
|
Tổ chức ra quân
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Số buổi
|
Số lượt người
|
Số buổi
|
Số lượt người
|
Số buổi
|
Số lượt người
|
Số buổi
|
Số lượt người
|
Tập thể
|
Cá nhân (số người)
|
Tập thể
|
Cá nhân (số người)
|
Số buổi
|
Số lượt người
|
Số buổi
|
Số lượt người
|
Số lượt
|
Số người
|
Số lượt
|
Số người
|
1
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 02
THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN CHƯƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
STT
|
Địa
điểm thực hiện
|
Đài
truyền hình (số lượng)
|
Đài
phát thanh (số lượng)
|
Báo
chí (tin, bài, ảnh)
|
Cổ
động trực quan
|
Ghi
chú
|
Tin
thời sự, phóng sự, chuyên mục, chuyên trang
|
Phổ
biến văn bản
|
Tin
thời sự, phóng sự, chuyên mục, chuyên trang (trên các trạm FM không dây)
|
Phổ
biến văn bản (trên trạm FM không dây)
|
Biển
pa nô, Biển tường, tranh cổ động
|
Bảng
tin
|
Thực
hiện trong tháng BC
|
Lũy
kế
|
Thực
hiện trong tháng BC
|
Lũy
kế
|
Thực
hiện trong tháng BC
|
Lũy
kế
|
Thực
hiện trong tháng BC
|
Lũy
kế
|
Thực
hiện trong tháng BC
|
Lũy
kế
|
Thực
hiện trong tháng BC
|
Lũy
kế
|
Thực
hiện trong tháng BC
|
Lũy
kế
|
1
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu số 03
TỔNG HỢP KẾT QUẢ NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,
XÂY DỰNG MÔ HÌNH SX, GÓP CÔNG LAO ĐỘNG, ĐÀO TẠO NGHỀ, CHUNG SỨC XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI THÁNG/QUÝ/NĂM...
TT
|
Địa điểm thực hiện
|
Các nội dung
|
Nhân dân hiến đất (m2)
|
ND góp ngày công lao động (Công)
|
Mở mới đường đất, đá (m)
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng đường(m)
|
Mô hình SX (MH)
|
Đào tạo nghề, Tập huấn
|
Tổ hợp tác, nhóm sở thích
|
Kết quả chung sức XDNTM (tr.đồng)
|
Quyên góp, hỗ trợ XDNTM (tr.đ)
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
TH trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Số lớp
|
Số người
|
Số lớp
|
Số người
|
1
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 04
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI
DUNG CHƯƠNG TRÌNH XDNTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
STT
|
Địa điểm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Làm đường giao thông nông thôn mặt BTXM
|
Láng và bó nền nhà (Hộ)
|
XD nhà tắm (Công trình)
|
XD nhà vệ sinh (Công trình)
|
Cứng hóa, Di dời chuồng trại (công trình)
|
Xây bể nước (Bể)
|
Kiên cố hóa kênh mương (m)
|
Xây dựng phòng học
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
Tổng các loại đường (m)
|
Đường liên thôn (rộng 4,0 m) (m)
|
Đường liên thôn (rộng 2,5-3,5 m) (m)
|
Đường liên xóm, liên gia (rộng 1,2-2,0m) (m)
|
Đường vào hộ gia đình loại rộng 1m (m)
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
Thực hiện trong tháng BC
|
Lũy kế
|
1
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 05
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC
NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CT XD NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng số
|
Vốn chương trình MTQG XD NTM
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Vốn lồng ghép các CT, dự án (30a, 135)
|
Vấn nhân dân đóng góp (công lao động, hiến đất..)
(quy ra tiền)
|
Huy động nguồn vốn từ các tổ chức, doanh nghiệp
|
Huy động các nguồn vốn khác
|
Vốn sự nghiệp
|
Vốn đầu tư phát triển
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
KH
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
1
|
Huyện
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU
CHÍ NTM THÁNG/QUÝ/NĂM...
Số TT
|
Tiêu chí Huyện
|
Tiêu chí số 1
|
Tiêu chí số 2
|
Tiêu chí số 3
|
Tiêu chí số 4
|
Tiêu chí số 5
|
Tiêu chí số 6
|
Tiêu chí số 7
|
Tiêu chí số 8
|
Tiêu chí số 9
|
Tiêu chí số 10
|
Tiêu chí số 11
|
Tiêu chí số 12
|
Tiêu chí số 13
|
Tiêu chí số 14
|
Tiêu chí số 15
|
Tiêu chí số 16
|
Tiêu chí số 17
|
Tiêu chí số 18
|
Tiêu chí số 19
|
Lũy kế
tiêu chí đạt được
|
Tiêu chí tăng (+) giảm (-) so với tháng trước
|
Quy hoạch
|
Giao thông
|
Thủy Lợi
|
Điện
|
Trường học
|
Cơ sở vật chất
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Thông tin và truyền thông
|
Nhà ở dân cư
|
Thu nhập
|
Hộ nghèo
|
Lao động có việc làm thường xuyên
|
Tổ chức sản
xuất
|
Giáo dục và đào tạo
|
Y tế
|
Văn hoá
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Hệ thống
C.trị và
tiếp cận pháp luật
|
Quốc phòng và an ninh
|
1
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU
CHÍ NTM CỦA CÁC XÃ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN ĐẾN THÁNG/QUÝ/NĂM.
Số
TT
|
Tiêu chí Huyện
|
Tiêu chí số 1
|
Tiêu chí số 2
|
Tiêu chí số 3
|
Tiêu chí số 4
|
Tiêu chí số 5
|
Tiêu chí số 6
|
Tiêu chí số 7
|
Tiêu chí số 8
|
Tiêu chí số 9
|
Tiêu chí số 10
|
Tiêu chí số 11
|
Tiêu chí số 12
|
Tiêu chí số 13
|
Tiêu chí số 14
|
Tiêu chí số 15
|
Tiêu chí số 16
|
Tiêu chí số 17
|
Tiêu chí số 18
|
Tiêu chí số 19
|
Lũy kế
tiêu chí đạt được
|
Tiêu chí tăng (+) giảm (-) so với tháng trước
|
Quy hoạch
|
Giao thông
|
Thủy Lợi
|
Điện
|
Trường học
|
Cơ sở vật chất
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Thông tin và truyền thông
|
Nhà ở dân cư
|
Thu nhập
|
Hộ nghèo
|
Lao động có việc làm thường xuyên
|
Tổ chức sản xuất
|
Giáo dục và đào tạo
|
Y tế
|
Văn hóa
|
Môi trường và an toàn thực
phẩm
|
Hệ thống C.trị
và tiếp cận pháp luật
|
Quốc phòng và an ninh
|
I
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 08
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGUỒN XI MĂNG THEO
ĐỀ ÁN 114 CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NTM THÁNG/QUÝ/NĂM....
TT
|
Địa
điểm thực hiện
|
Nguồn
vốn hỗ trợ XM thực hiện theo Đề án 114
|
Nguồn
vốn hỗ trợ XM (Nguồn vốn hỗ trợ cấp theo Kết luận của các đồng Chí Ban thường
vụ tỉnh ủy, TTr HĐND, TT UBND tỉnh)
|
Ghi
chú
|
Huyện
phân bổ đến các xã
|
Kết
quả thực hiện
|
Phân
bổ cho các xã theo các văn bản của Tỉnh
|
Kết
quả thực hiện
|
Kinh
phí mua XM (Tr.đồng)
|
Kinh
phí huyện hỗ trợ vận chuyển
(Tr.đồng)
|
Khối
lượng XM
(tấn)
|
Khối
lượng XM (tấn)
|
Giải
ngân kinh phí
(Tr.đồng)
|
Kinh
phí
(Tr.đồng)
|
Khối
lượng XM
(tấn)
|
Khối
lượng XM
(tấn)
|
Giải
ngân kinh phí (Tr.đồng)
|
TH
Trong tháng
|
Lũy
kế
|
TH
Trong tháng
|
Lũy
kế
|
TH
Trong tháng
|
Lũy
kế
|
TH
Trong tháng
|
Lũy
kế
|
|
1
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU SỐ 04
Đề cương
Báo cáo kết quả thực hiện Chương
trình Mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
Phần I. Đánh
giá kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững quý/6
tháng/năm/giai đoạn...
I. Công tác chỉ đạo,
triển khai: Việc ban hành kế hoạch, các văn bản chỉ đạo về công tác giảm nghèo
bền vững
II. Kết quả thực
hiện
1. Các dự án thuộc Chương trình Mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 (Số kinh phí, tình hình giải ngân, số lượng dự án...).
1.1. Dự án 1: Chương trình 30a, bao gồm:
+ Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện
nghèo (vốn đầu tư CSHT, vốn sự nghiệp duy tu bảo dưỡng);
+ Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo;
+ Hỗ trợ lao động thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
1.2. Dự án 2: Chương trình 135, bao gồm:
+ Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã
đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (vốn đầu tư CSHT, vốn sự nghiệp duy tu bảo dưỡng);
+ Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, các thôn đặc biệt khó khăn;
+ Nâng cao năng lực cho cộng đồng và
cán bộ cơ sở.
1.3. Dự án 3: Hỗ trợ sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương
trình 30a và Chương trình 135.
1.4. Dự án 4: Truyền thông và giảm
nghèo về thông tin.
1.5. Dự án 5: Nâng cao năng lực, giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình.
2. Bảo đảm cho người nghèo, hộ nghèo,
hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản (số đối tượng hưởng lợi kinh phí)
2.1. Tiếp cận dịch vụ Y tế;
2.2. Tiếp cận Giáo dục;
2.3. Nhà ở cho hộ nghèo;
2.4. Cung cấp nước sạch và nhà tiêu hợp
vệ sinh;
2.5. Tiếp cận về Thông tin.
III. Đánh giá chung về kết quả đạt
được, những thuận lợi, khó khăn, tồn tại và nguyên nhân
Phần II. Mục
tiêu, nhiệm vụ và giải pháp quý/6 tháng/năm/giai đoạn...
I. Mục tiêu, chỉ
tiêu
II. Nhiệm vụ, Giải pháp cụ thể
III. Kiến nghị, đề xuất
Biểu Báo cáo kết quả thực hiện Chương
trình Mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
TT
|
Mục
tiêu, chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện
|
Tỷ
lệ %
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4
|
I
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo
|
|
|
|
|
A
|
Dự án 1: Chương trình 30a
|
1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
|
Tổng ngân sách, trong đó:
|
Tr. đồng
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển (NSTW)
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp duy tu bảo dưỡng (NSTW)
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Lồng ghép các nguồn khác nguồn khác
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
Số công trình
hoàn thành Quyết toán
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình hoàn thành chưa quyết
toán
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình được đầu tư chuyển tiếp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình đầu tư được khởi công
mới
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình
được duy tu bảo dưỡng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Số công trình Giao thông
được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình Giáo dục được đầu
tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình Y tế được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình nước sinh hoạt được
đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công
trình thủy lợi được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình điện sinh hoạt được
đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công
trình chợ được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình nhà văn hóa cộng đồng
được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Công trình khác ....
|
Công
trình
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển
sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện
nghèo
|
|
- Chăm sóc, giao khoán, bảo vệ rừng.
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Diện tích rừng giao khoán
|
Ha
|
|
|
|
|
Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
-
|
Vắc xin cho các huyện nghèo
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Vắc xin
|
Liều
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
+ Số dự án được triển khai
|
Dự
án
|
|
|
|
|
- Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển
khai
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Trong đó: Ngân sách TW
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Người hưởng lợi đóng góp
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
+ Số mô hình được triển khai
|
Mô
hình
|
|
|
|
3
|
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở
nước ngoài
|
|
Tổng kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Chia
theo hoạt động:
|
|
|
|
|
|
+ Tuyên truyền XKLĐ
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
+ Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn đi làm việc ở nước ngoài
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
+ Tư vấn giới thiệu việc làm cho
người lao động về nước
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ người lao động đi xuất khẩu
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Tổng số lao động đã xuất cảnh.
|
Người
|
|
|
|
|
- Chia theo đối tượng:
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ nghèo và người
dân tộc thiểu số
|
Người
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc hộ cận nghèo
|
Người
|
|
|
|
|
+ Lao động thuộc các đối tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
- Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ
trợ hoạt động tư vấn.
|
|
|
|
|
|
Nâng cao năng lực cán bộ
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp nâng cao năng lực được thực
hiện
|
Lớp
|
|
|
|
|
+ Số cán bộ, tuyên truyền viên cơ sở
được tập huấn nâng cao năng lực
|
Người
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hoạt động tư vấn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
|
|
|
+ Số người lao động được tuyên truyền
|
Người
|
|
|
|
|
+ Số buổi tuyên truyền, vận động
|
Buổi
|
|
|
|
|
- Tư vấn, giới thiệu việc làm
sau khi người lao động về nước tại địa phương.
|
|
|
|
|
|
+ Số lao động được tư vấn giới thiệu
việc làm sau khi về nước.
|
Người
|
|
|
|
|
+ Số lao động có việc làm sau khi
được tư vấn.
|
Người
|
|
|
|
B
|
Dự án 2: Chương trình 135
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng
trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới và các thôn, bản ĐBKK
|
|
Tổng ngân sách, trong đó:
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
- Đầu tư phát triển
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp duy tu bảo dưỡng
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Huy động nguồn khác
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
Số công trình
hoàn thành Quyết toán
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình hoàn thành chưa quyết
toán
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình được đầu tư chuyển tiếp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình
đầu tư được khởi công mới
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình được
duy tu bảo dưỡng
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Số công trình Giao thông được đầu
tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình Giáo dục được đầu
tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình Y tế được đầu
tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình nước sinh hoạt được
đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công
trình thủy lợi được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công
trình điện sinh hoạt được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình chợ được đầu tư,
nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Số công trình nhà văn hóa cộng đồng được đầu tư, nâng cấp
|
Công
trình
|
|
|
|
|
Công trình khác ....
|
Công
trình
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển
sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa
bàn xã ĐBKK, xã biên giới; và các thôn, bản ĐĐKK
|
|
- Hỗ trợ phát triển sản xuất đa
dạng hóa sinh kế
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
+ Số dự án được triển khai
|
Dự
án
|
|
|
|
|
- Nhân rộng mô hình giảm
nghèo
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Trong đó: Ngân sách TW
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Người hưởng lợi đóng góp
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
+ Số mô hình được triển khai
|
Mô
hình
|
|
|
|
3
|
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực
cán bộ cơ sở và cộng đồng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu
và các thôn, bản ĐBKK
|
|
Tổng ngân sách
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động đào tạo, tập huấn
cán bộ
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
|
|
|
|
+ Số cán bộ được đào tạo, tập huấn
|
Cán
bộ
|
|
|
|
|
- Hoạt động đào tạo, tập huấn cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
|
|
|
|
+ Số người dân được đào tạo, tập huấn
(cộng đồng)
|
Lượt
người
|
|
|
|
C
|
Dự án 3: Hỗ trợ sản xuất, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình
30a và Chương trình 135
|
|
- Hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế
|
|
|
|
|
|
Tổng ngân sách
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
+ Số hộ được hỗ trợ PTSX
|
Hộ
|
|
|
|
|
+ Số dự án được triển khai
|
Dự
án
|
|
|
|
D
|
Dự án 4: Truyền thông và giảm
nghèo về thông tin
|
|
|
|
|
|
Tổng ngân sách
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
Hoạt động truyền thông về giảm
nghèo
|
|
|
|
|
|
- Số lượng chương trình phát thanh
sản xuất
|
Ch.
trình
|
|
|
|
|
- Số lượng chương trình truyền hình
sản xuất
|
Ch.
trình
|
|
|
|
|
- Số lượng ấn phẩm truyền thông xuất
bản
|
Ấn
phẩm
|
|
|
|
|
- Số lượng tọa đàm, đối thoại được
tổ chức thực hiện
|
Cuộc
|
|
|
|
|
- Số lượng các cuộc đối thoại chính
sách giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
+ Số cuộc đối thoại (theo các cấp)
|
Cuộc
|
|
|
|
|
+ Số người tham gia đối thoại
|
Người
|
|
|
|
|
Hoạt động giảm nghèo về thông
tin
|
|
|
|
|
|
- Số cán bộ cấp xã làm công tác
thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin
tuyên truyền cổ động
|
Cán
bộ
|
|
|
|
|
- Số hộ dân thuộc địa bàn huyện
nghèo, xã nghèo được tiếp cận, cung cấp thông tin
|
Hộ
|
|
|
|
|
- Số lượng phương tiện nghe - xem
được hỗ trợ
|
Phương
tiện
|
|
|
|
|
- Số lượng huyện được trang bị phương
tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động
|
Huyện
|
|
|
|
|
- Số lượng xã được trang bị phương
tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động
|
Xã
|
|
|
|
|
- Số lượng xã nghèo có điểm thông
tin, tuyên truyền cổ động
|
Xã
|
|
|
|
|
- Số lượng điểm thông tin, tuyên
truyền cổ động ngoài trời có ở xã
|
Điểm
|
|
|
|
|
- Số Cụm thông tin cơ sở tại các
khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương được đầu tư
|
Cụm
|
|
|
|
E
|
Dự án 5: Hỗ trợ nâng cao năng lực
giảm nghèo và giám sát, đánh giá chương trình
|
|
Tổng
ngân sách
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Ngân sách trung ương
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Ngân sách địa phương
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động đào tạo, tập huấn
cán bộ
|
|
|
|
|
|
+ Số lớp đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
|
|
|
|
+ Số cán bộ được đào tạo, tập huấn
|
Cán
bộ
|
|
|
|
|
- Hoạt động kiểm tra và giám
sát, đánh giá
|
|
|
|
|
|
+ Số đợt kiểm tra cơ sở
|
Đợt
|
|
|
|
II
|
Chính
sách hỗ trợ giảm nghèo khác
|
|
|
|
|
1
|
Chính sách tín dụng ưu đãi cho hộ
nghèo
|
|
|
|
|
|
Số lượt hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
mới thoát nghèo được vay vốn TD ưu đãi
|
L.Hộ
|
|
|
|
|
Số tiền cho vay (giải ngân) trong kỳ
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
Tổng số hộ nghèo, cận nghèo, hộ mới
thoát nghèo còn dư nợ ngân hàng
|
Hộ
|
|
|
|
|
Tổng số tiền dư nợ cho vay hộ
nghèo, cận nghèo, hộ mới thoát nghèo
|
Tr.đồng
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghèo
|
|
Số người nghèo, người DTTS được hỗ
trợ học nghề
|
Người
|
|
|
|
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
Người
|
|
|
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
3
|
Chính sách hỗ trợ các đối tượng
bảo trợ xã hội
|
|
a
|
Chính
sách hỗ trợ các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
- Số lượt hộ được cứu trợ
|
Lượt
hộ
|
|
|
|
|
- Số lượt nhân khẩu được cứu trợ
|
Khẩu
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
b
|
Số đối tượng được hưởng trợ cấp XH tại cộng đồng
|
|
Tổng số đối tượng hưởng trợ cấp XH
tại cộng đồng, trong đó:
|
Người
|
|
|
|
|
- Người cao tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Người khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn
|
Người
|
|
|
|
|
- Đối
tượng khác
|
Người
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
4
|
Các chính sách hỗ trợ hộ nghèo
khác
|
4.1
|
Chính sách hỗ trợ tiền điện
cho hộ nghèo và hộ chính sách XH
|
|
Số hộ được hỗ trợ
|
Hộ
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
4.2
|
Hỗ trợ phụ nữ thuộc hộ nghèo là
người dân tộc thiểu số sinh con đúng chính sách dân số
|
|
Số phụ nữ được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
4.3
|
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho
người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg
|
|
Số người được hỗ trợ
|
Người
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.
đồng
|
|
|
|
III
|
Bảo đảm cho
người nghèo, hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo tiếp cận các dịch vụ
xã hội cơ bản
|
1
|
Chính sách hỗ trợ về y tế
|
-
|
Số người nghèo, người dân tộc thiểu
số sinh sống ở vùng KT-XH khó khăn, người ở vùng ĐBKK được cấp thẻ BHYT
|
Người
|
|
|
|
|
Số người cận nghèo, trung bình học
sinh, sinh viên được hỗ trợ mua thẻ BHYT
|
Người
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
-
|
Số lượt người nghèo, DTTS được khám
chữa bệnh
|
L.người
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
-
|
Số lượt bệnh nhân người nghèo, được
hỗ trợ tiền ăn, tiền đi đường ...
|
L.người
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
2
|
Chính sách Hỗ trợ về Giáo dục - Đào tạo
|
|
Số học sinh được miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập (theo NĐ 86/2015/NĐ-CP)
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
Số trẻ em mẫu
giáo được hỗ trợ tiền ăn trưa (theo NĐ 06/2018/NĐ-CP)
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
Số học sinh bán trú được hỗ trợ tiền
ăn, tiền ở (theo NĐ 116/2016/NĐ-CP; NQ 22/2011/NQ-HĐND tỉnh)
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
Số học sinh được trợ cấp gạo (theo
NĐ 116/2016/NĐ-CP)
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
Số lượng gạo
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Chính sách Hỗ trợ về nhà ở
|
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng
nhà ở
|
Hộ
|
|
|
|
|
Trong đó số hộ hỗ trợ theo Đề án 33 (lũy kế)
|
Hộ
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện: (vốn vay
NHCSXH)
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khác
|
Tr.đồng
|
|
|
|
4
|
Chính sách hỗ trợ nước sạch
và vệ sinh
|
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ cung cấp nước
sạch
|
Hộ
|
|
|
|
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ cung cấp
nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tr.đồng
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ tiếp cận thông tin
|
|
Số hộ nghèo được tiếp cận dịch vụ
Internet
|
Hộ
|
|
|
|
|
Số hộ nghèo được tiếp cận thông tin
qua ti vi, radio, hệ thống loa đài truyền thanh xã/thôn
|
Hộ
|
|
|
|