|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2399/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2399/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2399/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 22
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ
tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2399/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 thủ tục)
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (07 thủ tục liên thông)
1. Cấp Giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (mã TTHC 1.008675)
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 35
ngày làm việc (27 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ hoặc ban hành văn bản trong trường hợp không cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
24,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký Giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ hoặc ký văn bản thông báo trong trường hợp
không cấp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh vào
sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả thực hiện TTHC cho
Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
2. Cấp Giấy
chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (mã TTHC 1.008682)
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 60
ngày làm việc (52 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học hoặc ban hành văn bản trong trường hợp không cấp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
49,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký cấp Giấy
chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc ký văn bản thông báo trong trường
hợp không cấp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
- Nhận kết quả giải quyết thủ
tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC
- Chuyển kết quả thực hiện TTHC cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
3. Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi
trường lập lại (mã TTHC 1.004249)
a. Đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I
ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 55
ngày làm việc (45 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong
đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
35 ngày
|
B1 và B20
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
UBND tỉnh thành lập Hội đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Họp hội đồng thẩm định; văn bản
thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan
đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở
tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình
theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo
Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND
và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả
cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
(*) Chủ
dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ
quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo
đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận
được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5,
Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ).
b. Đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng
loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 50
ngày làm việc (40 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong
đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
30 ngày
|
B1 và B20
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
UBND tỉnh thành lập Hội đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Họp hội đồng thẩm định; văn bản
thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan
đến việc hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở tham
mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình
theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo
Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
(*) Chủ
dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ
quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo
đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận
được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5,
Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
c. Đối với hình thức thẩm
định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm
các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 45
ngày làm việc (35 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh. Trong
đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 06 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
25 ngày
|
B1 và B22
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
UBND tỉnh phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký phê duyệt
danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Gửi văn bản xin ý kiến cơ
quan, tổ chức, chuyên gia theo danh sách được UBND tỉnh phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
B11
|
Các cơ quan, tổ chức, chuyên
gia được lấy ý kiến trả lời bằng văn bản
|
Các cơ quan, tổ chức, chuyên gia
|
07 ngày
|
B12
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ
quan, tổ chức, chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản thông báo kết
quả thẩm định (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B13
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B14
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung, giải trình thì Sở
tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường; - Trường hợp chủ dự án chưa chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình
theo yêu cầu thì Sở có văn bản trả lại chủ dự án hồ sơ đề nghị phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, theo
Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13/5/2019 của
Chính phủ).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12,5 ngày
|
B15
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B16
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B17
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B18
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B19
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B20
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B21
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
(*) Chủ
dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ
quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo cáo
đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận
được thông báo kết quả thẩm định (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5,
Điều 1 Nghị định số 40/2019/ NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
4. Chấp thuận
về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều
26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) (mã TTHC
1.004141)
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
09 ngày
|
B1 và B14
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi hồ sơ lấy
ý kiến của các chuyên gia
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
B3
|
Các chuyên gia được lấy ý kiến
trả lời bằng văn bản
|
Các chuyên gia
|
03 ngày
|
B4
|
Tổng hợp ý kiến của các
chuyên gia được lấy ý kiến và ban hành văn bản chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
06 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu
có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình
UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B13
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
5. Kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (mã TTHC 1.004356)
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
08 ngày
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, ban hành quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường,
tiến hành kiểm tra thực tế, ban hành văn bản chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh cấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành của dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
07 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
07 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu
có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, trình
UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận
hành của dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
6. Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều
5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
(mã TTHC 1.004240)
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 55
ngày làm việc (45 ngày làm việc tại Sở; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong
đó: 06 ngày thành lập hội đồng và 04 ngày ban hành quyết định phê duyệt)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
35 ngày
|
B1 và B21
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
UBND tỉnh thành lập Hội đồng
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Họp hội đồng thẩm định; văn bản
thông báo kết quả đánh giá của Hội đồng thẩm định và những yêu cầu liên quan
đến việc hoàn chỉnh phương án cải tạo, phục hồi môi trường (*)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
20 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của
chủ dự án: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện phê duyệt thì Sở tham mưu trình
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường;
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt thì Sở có ý kiến bằng văn bản
nêu rõ lý do.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và
Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B20
|
- Xác nhận mặt sau trang phụ
bìa - Chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
(*) Chủ
dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện nội dung phương án cải tại, phục hồi môi
trường và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án cải tại, phục
hồi môi trường trong thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành văn bản
thông báo kết quả thẩm định. Quá thời gian chỉnh sửa, bổ sung chủ dự án phải lập
lại phương án cải tại, phục hồi môi trường (theo quy định tại điểm d, khoản 2,
Điều 5 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
7. Xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản (mã TTHC 1.004258)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 40
ngày làm việc (31 ngày làm việc tại Sở; 09 ngày làm việc tại UBND tỉnh, trong
đó: 04 ngày thành lập hội đồng và 05 ngày ban hành Giấy xác nhận)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
25 ngày
|
B1 và B20
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
UBND tỉnh thành lập đoàn kiểm tra
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B10
|
Tiến hành kiểm tra, ra văn bản
thông báo chỉnh lý hoặc trình UBND tỉnh cấp giấy xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
15 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa (nếu
có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B12
|
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa,
trình UBND tỉnh hoặc có văn bản trả lời chủ dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8,5 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B14
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B16
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B17
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành
Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường của
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B18
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B19
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục
hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (02 thủ tục)
1. Vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (mã TTHC 1.005741)
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15
ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, ban hành văn bản thông báo và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14 ngày
|
2. Đăng
ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004148)
- Áp dụng tại các cơ quan:
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, thông báo bằng
văn bản hoặc cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường và chuyển kết
quả cho
Trung tâm phục vụ HCC
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 thủ tục)
1. Đăng
ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường (mã TTHC 1.004138)
- Áp dụng tại: Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10
ngày làm việc (08 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 02 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
08 ngày
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
0,5 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2
|
|
02 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Ký Giấy xác nhận đăng ký/đăng
ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành,
chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Môi trường và Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2399/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|