|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2342/QĐ-UBND 2018 thủ tục tài chính cấp tỉnh huyện xã Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2342/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2342/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND
tỉnh: số 156/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng;
số 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng; số 2872/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND
tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, PKSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành (dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt)
|
- Dự án nhóm A: 120 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ (trong đó, thời hạn thẩm tra của Sở Tài chính là 115 ngày
làm việc);
- Dự án nhóm B: 60 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ (trong đó, thời hạn thẩm tra của Sở Tài chính là 55 ngày
làm việc);
- Dự án nhóm C: 30 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ (trong đó, thời hạn thẩm tra của Sở Tài chính là 25 ngày
làm việc).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website:
motcua.lamdong.gov.vn
|
Thực hiện theo biểu mức quy định tại
Điều 21 Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2016/TT-BTC.
|
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quản lý Giá và Công sản
|
01
|
Mua hóa đơn lẻ - 287400
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật quản lý, sử dụng tài sản công.
|
02
|
Mua quyển hóa đơn - 287399
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
03
|
Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng
được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án - 287398
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định phân
cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
|
04
|
Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động
của dự án khi dự án kết thúc - 287397
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
05
|
Thẩm định đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết - 287396
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
06
|
Thẩm định đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê - 287395
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
07
|
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại - 287393
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
08
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công -
287392
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
09
|
Quyết định thanh lý tài sản công -
287391
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
10
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều
41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - 287386
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
11
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước - 287385
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
12
|
Quyết định bán tài sản công - 287388
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
13
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
- 287387
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
ngày 21/6/2017;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
14
|
Đăng ký giá - 287031
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật giá ngày 02/7/2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá; Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT- BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
- Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về Giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
15
|
Kê khai giá - 287032
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật giá ngày 02/7/2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ; Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư 233/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
16
|
Hiệp thương giá
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Luật giá ngày 02/7/2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ;
- Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
17
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung - 287162
|
40 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài chính
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
Tài chính - ngân sách
|
18
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ
tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội - 287406
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
của Chính phủ về phát triển nhà ở xã hội;
- Thông tư số 139/2016/TT-BTC ngày 16/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
hoàn trả lại hoặc khấu trừ vào nghĩa vụ tài chính cho chủ đầu tư khi đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội và phương pháp xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi
người mua, thuê mua được phép bán lại nhà ở xã hội.
|
19
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số - 287404
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn;
Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017
của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
20
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các
tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số - 287147
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày
17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
21
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách - 286766
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách.
- Thông tư 108/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính Quy định về Quản lý,
thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
22
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án
hoàn thành (dự án do Giám đốc Sở Tài chính ra quyết định phê duyệt theo ủy quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Thực hiện theo quy định tại Điều 21
Thông tư số 09/2016/TT-BTC.
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng
01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn nhà nước.
|
23
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn
đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng
năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng
8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử
dụng vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
|
Tài chính doanh nghiệp
|
24
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản - 287114
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc website: motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ
công ích;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30
tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán,
thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
B. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quản lý giá và công sản
|
01
|
Đăng ký giá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật giá ngày 02/7/2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá; Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP;
- Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá; Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC;
- Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về Giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND.
|
02
|
Kê khai giá
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật giá ngày 02/7/2012;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá; Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP;
- Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014;
Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về Giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND.
|
Tài chính - ngân sách
|
03
|
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn
thành
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí thẩm
tra trích tỷ lệ theo tổng mức đầu tư quy định tại Thông tư số 09/2016/TT- BTC
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18 tháng
01 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc
nguồn vốn nhà nước.
|
04
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn
đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng
năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng
8 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn
đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
|
C. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn
đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng
năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp Xã
|
Không
|
- Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15
tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng
vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm;
- Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày
04/4//2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm
định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hàng năm đối với
nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý.
|
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2342/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|