Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2328/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 2328/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 15/07/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2328/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 15 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1835/SKHĐT-VP ngày 20/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mi, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT.HĐND tỉnh, Ban P
háp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm
CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH,
ĐL.

CHỦ TCH




Lê Đức Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mi

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã

1.

Đăng ký thành lập hợp tác xã

BKH-271961

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

2.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

BKH-271962

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

3.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

BKH-271963

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

4.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

BKH-271973

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

5.

Đăng ký khi hợp tác xã chia.

BKH-271964

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

6.

Đăng ký khi hợp tác xã tách.

BKH-271965

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

7.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nht.

BKH-271966

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

8.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập.

BKH-271967

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể tư khi nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng.

BKH-271968

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

10.

Giải thể tự nguyện hợp tác xã.

BKH-271972

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

11.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

BKH-271974

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

12.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.

BKH-271975

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

13.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

BKH-271976

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

14.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

BKH-271977

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Không

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

15.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

BKH-271978

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hsơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

16.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

BKH-271979

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị đnh số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bkế hoạch và Đầu tư.

- Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hi đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền gii quyết của UBND cp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

Căn cứ pháp lý

1.

Đăng ký hợp tác xã

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

2.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

3.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

4.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

5.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

6.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

7.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

8.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

10.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

11.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

12.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

13.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

14.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

15.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

16.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

17.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

18.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hp tác xã)

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

19.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

Quyết định số 4009/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2328/QĐ-UBND ngày 15/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.043

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.143.1
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!