|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2326/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
2326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2326/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 17 tháng 9
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1811/TTr-SVHTTDL ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch gồm 123 quy trình, trong đó 105 quy trình cấp tỉnh; 14
quy trình cấp huyện, thành phố; 04 quy trình cấp xã (Có quy trình nội bộ kèm
theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm lập danh sách
đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các
bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết
định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng
thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ.
Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi giải quyết của cấp mình theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(150b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHỤ LỤC SỐ I
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH
1. Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận. ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
Công nhận
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
01 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành.
|
Thường trực UBND
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
3,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0,5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban quản lý hoặc
trung tâm quản lý di tích
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 100 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 100 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
29 ngày
|
B1.1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B1.2
|
Phòng Quản lý
Văn hóa, Sở VHTTDL
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1 ngày
|
B1.3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
11 ngày
|
B1.4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
10 ngày
|
B1.5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
5 ngày
|
B1.6
|
Phòng chuyên
môn
|
chuyên viên phụ
trách được phân công
|
Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
B1.7
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
chuyên viên phụ
trách được phân công
|
Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
21 ngày
|
B3
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, Cục Di sản Văn hóa; Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
50 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
|
100 ngày
|
3. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 100 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 100 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
29 ngày
|
B1.1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B1.2
|
Phòng Quản lý
Văn hóa, Sở VHTTDL
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1 ngày
|
B1.3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
11 ngày
|
B1.4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
10 ngày
|
B1.5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
5 ngày
|
B1.6
|
Phòng chuyên
môn
|
chuyên viên phụ
trách được phân công
|
Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1 ngày
|
B1.7
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở VHTT&DL tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
chuyên viên phụ
trách được phân công
|
Chuyển bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
21 ngày
|
B3
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Cục Di sản Văn hóa; Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
50 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
100 ngày
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 29 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 8 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 21 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phòng Xây dựng
nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
|
10 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí trình UBND tỉnh cấp GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức bộ phận
một cửa
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
B6
|
Trình UBND tỉnh
duyệt.
|
TT UBND tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt:
Quyết định cấp GCN
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Trả kết quả Quyết
định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
21 ngày
|
5. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: 14 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phòng Xây dựng
nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…tiến
hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí trình UBND tỉnh cấp lại GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức bộ phận
một cửa
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
B6
|
Trình UBND tỉnh
duyệt
|
TT UBND tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt:
Quyết định cấp lại GCN
|
4 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Trả kết quả Quyết
định cấp lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
6. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 5 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phòng Xây dựng
nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí trình UBND tỉnh đổi GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức bộ phận
một cửa
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
B6
|
Trình UBND tỉnh
duyệt
|
TT UBND tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt:
Quyết định đổi GCN
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Trả kết quả Quyết
định đổi GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
7. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 4 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 16 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phòng Xây dựng
nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
|
5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí các VB dự thảo trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức bộ phận
một cửa
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
B6
|
Trình UBND tỉnh
duyệt
|
TT UBND tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt:
Quyết định cấp GCN
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Trả kết quả Quyết
định cấp GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
8. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phòng Xây dựng
nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
|
4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí các VB dự thảo trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức bộ phận
một cửa
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
B6
|
Trình UBND tỉnh
duyệt.
|
TT UBND tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp lại GCN
|
5 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Trả kết quả Quyết
định cấp lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
9. Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 4 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 16 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phòng Xây dựng
nếp sống Văn hóa và Gia đình (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
|
5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí các VB dự thảo trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức bộ phận
một cửa
|
Chuyển hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
B6
|
Trình UBND tỉnh
duyệt
|
TT UBND tỉnh
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định đổi GCN
|
5 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công cấp tỉnh
|
Trả kết quả Quyết
định đổi GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày
|
10. Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 60 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 60 ngày
A. Trường hợp đối với khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
SỞ VĂN HÓA,
THÊ THAO VÀ DU LỊCH
|
45 ngày
|
B1.1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B1.2
|
Phòng Quản lý
du lịch
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B1.3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4; - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công thụ lý thẩm định hồ sơ
|
Công văn trả lời
(đối với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
10 ngày
|
B1.4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định của
Sở VHTTDL tổ chức thẩm định
|
- Biên bản thẩm
định
- Dự thảo Tờ
trình trình lãnh đạo UBND ký ban hành Quyết định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh;
- Dự thảo Quyết
định công nhận Khu du lịch cấp tỉnh.
|
30 ngày
|
B1.5
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn xem xét, trình lãnh đạo cấp trên phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
Quản lý Du lịch xem xét, thẩm định các nội dung
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B1.6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
VHTTDL ký Tờ trình
|
1 ngày
|
B1.7
|
Phòng chuyên
môn
|
Cv được phân
công phụ trách
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh ký Quyết định công nhận điểm du lịch
|
½ ngày
|
B1.8
|
Bộ phận một cửa
của Sở tại trung tâm PVHCC
|
CV một cửa
|
Hồ sơ đã được sở thẩm định
|
½ ngày
|
B2
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
|
15 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
B. Đối với trường
hợp Khu du lịch nằm trên 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên, Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch là cơ quan lập hồ sơ, trình Hội đồng
thẩm định của UBND tỉnh thẩm định, ra quyết định công nhận
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Sở VHTT&DL
chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật, kèm nội dung
trình UBND tỉnh gửi BPMC của Sở VHTT&DL
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh tiếp nhận bàn giao BPMC Văn phòng UBND
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
BPMC Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận
|
Bàn giao Phòng
chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ:
- Tờ trình
trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập HĐTĐ; Thông báo phân công nhiệm
vụ cho thành viên HĐTĐ.
- Dự thảo Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo Thông
báo phân công nhiệm vụ cho thành viên Hội đồng thẩm định;
- Dự thảo thông
báo triệu tập thành viên HĐTĐ.
|
1 ngày
|
B3
|
Liên thông
|
Phòng chuyên
môn thuộc VPUBND tỉnh thực hiện
|
|
7 ngày
|
B4
|
BPMC Văn phòng
UBND tỉnh tiếp nhận kết quả
|
Bàn giao BPMC Sở
VHTT&DL
|
- Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định;
- Thông báo
phân công nhiệm vụ cho thành viên Hội đồng thẩm định;
- Thông báo triệu
tập thành viên Hội đồng thẩm định.
|
1 ngày
|
B5
|
BPMC Sở
VHTT&DL tiếp nhận
|
Bàn giao Phòng
Chuyên môn SVHTTDL
|
Kèm các văn bản
được UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Phòng chuyên
môn Sở VHTT tiếp nhận
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân
công
|
2 ngày
|
B7
|
Hội đồng thẩm định
tiến hành làm việc; tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở
|
- Kết quả thẩm
định của Hội đồng (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu).
|
|
25 ngày
|
B8
|
Phòng chuyên
môn Sở văn hóa (Phòng Du lịch)Tiếp nhận kết quả của Hội đồng
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công
|
1 ngày
|
B9
|
Phòng chuyên
môn
|
Chuyển viên được
phân công
|
Tổng hợp kết quả
Hội đồng thẩm định, dự thảo báo cáo và các văn bản liên quan trình UBND tỉnh
|
5 ngày
|
B10
|
Xem xét, duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến
|
2 ngày
|
B11
|
Xem xét, duyệt
|
Lãnh đạo sở
|
Ý kiến
|
2 ngày
|
B12
|
Văn thư
|
Vào sổ,bàn giao
BPMC Sở VHTTDL
|
Kèm hồ sơ
|
1 ngày
|
B13
|
BPMC Sở VHTTDL
tiếp nhận
|
bàn giao BPMC
văn phòng UBND tỉnh
|
Kèm dự thảo các
văn bản
|
1 ngày
|
B14
|
Bộ phận 1 cửa của
UBND tỉnh tiếp nhận
|
Bàn giao hồ sơ gửi Phòng chuyên môn Văn phòng
|
Kèm hồ sơ trình
|
1 ngày
|
B15
|
Liên thông UBND
tỉnh (lần 2)
|
Phòng chuyên
môn UBND tỉnh thực hiện
|
7 ngày
|
|
B16
|
BPMC VP UBND tỉnh
tiếp nhận kết quả
|
Bàn giao BPMC Sở
VHTTDL
|
Bàn giao quả
liên thông cho BPMC Sở VHTTDL
|
1 ngày
|
B17
|
Bộ phận 1 cửa của
Sở VHTTDL tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Trả kết quả
(đính kèm)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
11. Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
SỞ VĂN HÓA,
THÊ THAO VÀ DU LỊCH
|
20 ngày
|
B1.1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B1.2
|
Phòng Quản lý
du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B1.3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ: - Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4; - Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC.
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Công văn trả lời
(đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
6,5 ngày
|
B1.4
|
Tiến hành thẩm
định thực tế
|
Tổ thẩm định
|
- Biên bản thẩm
định;
- Dự thảo tờ
trình, quyết định công nhận điểm du lịch.
|
10 ngày
|
B1.5
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B1.6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B1.7
|
Phòng chuyên
môn
|
Cv được phân
công phụ trách
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh ký Quyết định công nhận điểm du lịch
|
½ ngày
|
B1.8
|
Bộ phận một cửa
của Sở tại trung tâm PVHCC
|
CV một cửa
|
Hồ sơ đã được sở thẩm định
|
½ ngày
|
B2
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
|
10 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
PHỤ LỤC SỐ II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
cho các tổ chức thuộc địa phương.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày (sau khi cắt giảm thời gian)
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức cá
nhân tại địa phương
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ
chức cá nhân tại địa phương (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc,
sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương (bản scan đã ký đóng dấu).
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
cho các tổ chức thuộc địa phương (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0.5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
3. Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước
ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép cho tổ chức, cá nhân tại địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép cho tổ chức, cá nhân tại địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang (bản scan đã ký đóng dấu)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
4. Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (bản scan đã
ký đóng dấu)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời
gian thực hiện
|
05 ngày
|
5. Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa
phương
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 14 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
3 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
6 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa
phương (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm
vi địa phương(bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
6. Thông báo tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 04 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí dự thảo văn bản
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm văn bản
chấp thuận (có số và chữ ký, đóng dấu của, người, cơ quan có thẩm quyền)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
7. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo,
băng rôn
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 4 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: 4 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Nhất trí với
hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định.
- Không nhất
trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
- Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt
- Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Nhất trí với dự
thảo công văn, ký phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm văn bản
thông báo (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Văn bản đã phát
hành
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ngày
|
8. Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Nhất trí với
hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định.
- Không nhất
trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ
|
3 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
- Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt
- Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Nhất trí với dự
thảo công văn, ký phê duyệt.
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm văn bản
thông báo (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Văn bản đã phát
hành
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
9. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật tại Việt
Nam
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu Văn bản chấp thuận
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí dự thảo văn bản
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản chính
thống phát hành (có số và chữ ký, đóng dấu của người, cơ quan có thẩm quyền
ban hành)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
10. Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép triển lãm mỹ thuật
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép triển lãm mỹ thuật (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
11. Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh
hùng dân tộc, lãnh tụ.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên môn:
Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
12. Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. (bản scan đã
ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
13. Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển
lãm
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên môn:
Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (bản
scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
14. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu văn bản chấp thuận
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí dự thảo văn bản
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là văn bản chấp thuận (có số và chữ ký, đóng dấu của, người, cơ quan có thẩm
quyền)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
15. Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài dự thi, liên hoan
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu văn bản chấp thuận
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí văn bản chấp thuận
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là văn bản chấp thuận (có số và chữ ký, đóng dấu của, người, cơ quan có thẩm
quyền)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
16. Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
4 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép kinh doanh Karaoke
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
17. Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
4 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép kinh doanh vũ trường (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép kinh doanh vũ trường
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
18. Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ
khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng
làm đạo cụ
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo văn bản chấp thuận
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí dự thảo văn bản chấp thuận
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là văn bản chấp thuận (có số và chữ ký, đánh dấu của, người, cơ quan có thẩm
quyền)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản chấp thuận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
19. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 12 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 12 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện/ Ý kiến tham gia
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/4 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Hồ sơ hợp lệ: soạn Giấy phép đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định.
|
1/4 ngày
|
- Hồ sơ hợp lệ nhưng phải xin ý kiến các ngành khác: Soạn công văn xin ý kiến
các ngành.
- Chờ ý kiến
các ngành
|
1 ngày
9 ngày
|
- Hồ sơ không hợp lệ: soạn công văn không đồng ý cấp Giấy phép
|
¼ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
- Hồ sơ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ, đảm bảo giấy phép đúng hồ sơ, ký nhận đề
nghị lãnh đạo sở xét duyệt
- Hồ sơ không hợp lệ: Thẩm định công văn trả lời, chuyển trả hồ sơ ra TT
HCC
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao phòng chuyên môn lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Nhất trí với giấy
phép (hoặc dự thảo công văn), ký phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Chuyên viên vào
sổ giấy phép hoặc chuyển VT vào sổ công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm văn bản
thông báo (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Văn bản đã phát
hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
20. Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp
ảnh nhập khẩu
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép phép Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu.
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
21. Cấp Giấy phép phổ biến phim.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 14 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
4 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép phổ biến phim
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép phổ biến phim
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
22. Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác
động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu)
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 14 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 14 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo giấy phép
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
7 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm giấy
phép phổ biến phim có hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép phổ biến phim có hiệu ứng đặc biệt đối với người xem phim
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
23. Thẩm định kịch bản văn học đối với phim sử dụng ngân sách Nhà nước
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 24 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 24 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng Quản lý văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo quyết định
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản trả lại hồ sơ
|
13 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
3 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
3 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm Quyết
định Về việc cho phép sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là Quyết định Về việc cho phép sản xuất phim sử dụng ngân sách nhà nước
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 ngày
|
24. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 28 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 28 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
18 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là giấy Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
28 ngày
|
25. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân
nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản Văn hóa phi vật thể tại địa
phương
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 18 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 18 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
1 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu, sưu tầm di sản Văn hóa phi vật thể tại địa phương(bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản Văn hóa phi vật
thể tại địa phương
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
18 ngày
|
26. Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng
ngoài công lập
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: Quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
8 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công
lập (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công
lập
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
27. Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 25 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
4 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
1 ngày
|
B6
|
Kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động bảo tàng.
|
UBND tỉnh
|
Giấy phép
|
15 ngày
|
B6.1
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
28. Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 03 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: Quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép khai quật khẩn cấp (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép khai quật khẩn cấp
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
29. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: Quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
4 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
1 ngày
|
B6
|
Kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
|
UBND tỉnh
|
Giấy phép
|
20 ngày
|
B6.1
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép hành nghề mua bán di vật cổ vật (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy phép hành nghề mua bán di vật cổ vật
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
30. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
7 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy chứng nhận đủ Kinh doanh hoạt động giám định cổ vật
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
31. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 5 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn (Tên phòng: quản lý Văn hóa)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là giấy chứng nhận đủ Kinh doanh hoạt động giám định cổ vật
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
32. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tu bổ di tích
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
33. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 5 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: 5 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Văn bản đầu ra:
Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp phép
|
1,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm kết quả
là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
34. Thủ tục công nhận cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian
thực tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp
phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
35. Thủ tục công nhận cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động Yoga
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp
phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
36. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp
phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
37. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp
phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
38. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp
phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
39. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp
phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
40. Tên Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards &
Snooker
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt cấp
phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
41. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
42. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
43. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
44. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
45. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên môn:
Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
46. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và
Fitness
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
47. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
48. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
49. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
50. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
51. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
52. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
53. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
54. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
55. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
56. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07
ngày
|
57. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian
cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
58. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng ném
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian
cắt giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
59. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Wushu
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
60. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Leo núi thể thao
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
61. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng rổ
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
62. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao
quốc gia, hoặc Liên đoàn thể thao quốc tế đăng cai tổ chức
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
02 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
02 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
22 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
63. Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao
khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
02 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
02 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
22 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
64. Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của
tỉnh, thành phố. Trực thuộc trung ương
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
02 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Phòng quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
02 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo
phê duyệt cấp phép
|
22 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị cấp phép
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Giấy chứng nhận
- Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
65. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: Không quy định
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kèm scan hồ sơ
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng
dẫn…tiến hành thẩm định:
|
Công chức thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thi, Hội đồng chấm thi; Thông
báo triệu tập
|
Không quy định
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
Không quy định
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét và ký văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phụ
trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí phê duyệt dự thảo
|
Không quy định
|
B5
|
Thành lập Hội đồng
thi và tổ chức thi lấy Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình; Chứng chỉ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Lãnh đạo sở,
Lãnh đạo và CV phòng chuyên môn
|
- Quyết định
thành lập Hội đồng thi, chấm thi.
- Thông báo triệu
tập
|
Không quy định
|
B6
|
Tổ chức cho các
thí sinh thi
|
Hội đồng thi,
HĐ chấm thi, Lãnh đạo và CV phòng GĐ&XD NSVH
|
Bài thi; Kết quả
thi
|
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Thông báo kết
quả thi; Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
Không quy định
|
B8
|
Thông báo kết quả
thi cho các thí sinh và cấp Giấy chứng nhận cho các thí sinh đạt
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kết quả thi;
Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
|
Thời gian thực hiện
|
Không quy định
|
66. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: Không quy định
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định:
- Thời gian thực tế
giải quyết: Không quy định
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kèm scan hồ sơ
|
Không quy định
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Thẩm định hồ
sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng
dẫn…, tiến hành thẩm định
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt; dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thi, Hội đồng chấm thi; Thông
báo triệu tập
|
Không quy định
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
Không quy định
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét và ký văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phụ
trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí phê duyệt dự thảo
|
Không quy định
|
B5
|
Thành lập Hội đồng
thi và tổ chức thi lấy Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình; Chứng chỉ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Lãnh đạo sở,
Lãnh đạo và CV phòng chuyên môn
|
Quyết định
thành lập Hội đồng thi, chấm thi.
- Thông báo triệu
tập
|
Không quy định
|
B6
|
Tổ chức cho các
thí sinh thi
|
Hội đồng thi,
HĐ chấm thi, Lãnh đạo và CV phòng GĐ&XD NSVH
|
Bài thi; Kết quả
thi
|
Không quy định
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Thông báo kết
quả thi; Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
Không quy định
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kết quả thi;
Quyết định cấp giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
Không quy định
|
Tổng thời gian thực hiện
|
Không quy định
|
67. Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 5½ ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Cán bộ chuyên
môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ:
+ Nếu đầy đủ hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời,
nêu rõ lý do.
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét và ký văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phụ
trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp thẻ
|
1 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
thẻ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Quyết định cấp
thẻ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5½ ngày
|
68. Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 5½ ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Cán bộ chuyên
môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ:
+ Nếu đầy đủ hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời,
nêu rõ lý do.
|
Ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt.
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí trình đề nghị cấp thẻ
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét và ký văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phụ
trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp thẻ
|
1 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
thẻ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Quyết định cấp
giấy chứng nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Thời gian thực hiện
|
5½ ngày
|
69. Cấp thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 5½ ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn
(Phòng Xây dựng
nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Cán bộ chuyên
môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ:
+ Nếu đầy đủ hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời,
nêu rõ lý do.
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét và ký văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phụ
trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp thẻ
|
1 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
thẻ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Quyết định cấp
thẻ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5½ ngày
|
70. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 7 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 1,5 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 5½ ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn
(Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình
|
Cán bộ chuyên
môn thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ:
+ Nếu đầy đủ hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký xác nhận.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì từ chối việc cấp thẻ nhưng phải có công văn trả lời,
nêu rõ lý do.
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét và ký văn bản liên quan
|
Lãnh đạo phụ
trách TTHC
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp thẻ
|
1 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
thẻ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La
|
Quyết định cấp
thẻ (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5½ ngày
|
71. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1.5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn).
- Báo cáo thẩm
định.
- Dự thảo Quyết
định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Dự thảo giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
72. Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Dự thảo giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
- Quyết định cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(Đính kèm bản
scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
- Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(Đính kèm bản
scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
73. Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định;
- Dự thảo Quyết
định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
- Dự thảo giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(Đính kèm bản
scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(Đính kèm bản
scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
74. Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trường hợp
doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành)
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định;
- Dự thảo Quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa;
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
75. Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trường hợp doanh
nghiệp giải thể)
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
76. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trường hợp doanh nghiệp
phá sản)
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Đính kèm bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
77. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Du
lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Thông
báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng
dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã ký đóng
dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
78. Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm
|
04 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm; Thẻ HDV DL tại điểm (Đính kèm bản scan
đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Thẻ HDV DL tại
điểm (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
79. Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch
nội địa và Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch
quốc tế/nội địa; Dự thảo Giấy chứng nhận.
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
In Giấy chứng
nhận
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch quốc
tế/nội địa
|
04 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp Giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa;
Giấy chứng nhận Khóa cập nhật kiến thức. (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Giấy chứng nhận
Khóa cập nhật kiến thức. (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
80. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 20 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Công văn (đối với
hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
07 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định
(theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở)
|
- Biên bản thẩm
định.
- Dự thảo Quyết
định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
81. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 20 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Công văn (đối với
hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
07 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định
(theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở)
|
- Biên bản thẩm
định.
- Dự thảo Quyết
định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
82. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 20 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Công văn (đối với
hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
07 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định
(theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở)
|
- Biên bản thẩm
định.
- Dự thảo Quyết
định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
4 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
83. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật:
+ 07 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với
cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ 13 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết:
+ 07 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với
cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ 13 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Biên bản thẩm
định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết
định cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- Hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong
các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04 ngày.
- Hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên: 10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Hoạt động của VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04 ngày.
- Hoạt động của VPĐD không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên: 10 ngày
|
84. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện)
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Biên bản thẩm
định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết
định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
½ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
85. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Trường hợp bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy)
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả lời
(đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
- Biên bản thẩm
định hồ sơ
- Dự thảo Quyết
định cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
½ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
86. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật:
+ 05 ngày làm việc
trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
VPĐD phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
+ 13 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết:
+ 07 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD phù hợp với
cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
+ 13 ngày làm việc
trong trường hợp nội dung hoạt động của VPĐD không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam
là thành viên.
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Biên bản thẩm
định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết
định Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- Việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không dẫn đến VPĐD có nội dung không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên: 04 ngày.
- Điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn
đến VPĐD có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không
thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên: 10 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định Điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan
đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định Điều
chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan
đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
- Việc điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD không dẫn đến
VPĐD có nội dung không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 04
ngày.
- Điều chỉnh nội dung hoạt động của VPĐD dẫn đến VPĐD có
nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 10 ngày
|
87. Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Biên bản thẩm
định hồ sơ;
- Dự thảo Quyết
định Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
½ ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định Gia
hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định Gia
hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
88. Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế
|
05 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế
|
07 ngày
|
B67
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định Cấp
thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế; Thẻ HDV DL quốc tế (Đính kèm bản scan đã
ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Thẻ HDV DL quốc
tế (Đính kèm bản scan)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
89. Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 15 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa
|
05 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch nội địa
|
07 ngày
|
B67
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp thẻ
Hướng dẫn viên Du lịch nội địa; Thẻ HDV DL nội địa (Đính kèm bản scan đã ký
đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Thẻ HDV DL nội
địa (Đính kèm bản scan)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
90. Cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế, Hướng dẫn viên du lịch
nội địa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa
|
04 ngày
|
B67
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa; Thẻ HDV (Đính kèm bản scan đã ký
đóng dấu)
|
½ ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Thẻ HDV (Đính
kèm bản scan)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
91. Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn trả
lời (đối với trường hợp hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn);
- Báo cáo thẩm
định
- Dự thảo Quyết
định Cấp thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa/tại điểm
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B6
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa/tại điểm
|
04 ngày
|
B67
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
thẻ Hướng dẫn viên Du lịch quốc tế/nội địa/tại điểm; Thẻ HDV (Đính kèm bản scan
đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Thẻ HDV (Đính
kèm bản scan)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
92. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3
sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du
lịch*
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 30 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: Trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu
ra:
- Công văn (đối
với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
20 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định (theo
Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở)
|
Các văn bản đầu
ra:
- Biên bản thẩm
định;
- Biên bản làm
việc
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký Quyết định
|
4 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
93. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 20 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Công văn (đối
với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
07 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định
(theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở)
|
- Biên bản thẩm
định.
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
5 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
94. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch.
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 20 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý
Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ:
- Hồ sơ đảm bảo tiểu chuẩn, chuyển B4
- Hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn: trả lời bằng văn bản trả cho TTTHC
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
- Công văn (đối
với hồ sơ không đảm bảo tiêu chuẩn)
|
07 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
thực tế tại cơ sở
|
Tổ thẩm định
(theo Quyết định thành lập của Lãnh đạo sở)
|
- Biên bản thẩm
định.
|
1 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
5 ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B8
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch (Đính kèm bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
PHỤ LỤC SỐ III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản
đến dưới 2.000 bản
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 3 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện/ Ý kiến tham gia
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn của UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân
công thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải
quyết
|
1/4 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
- Nhất trí với
hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định.
- Không nhất
trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ
|
1.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
- Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt
- Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo UBND
huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND
huyện
|
Nhất trí với dự
thảo công văn, ký phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm văn bản
thông báo (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Văn bản đã phát
hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3 ngày
|
2. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn
hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
01 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận.
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt Công
nhận
|
02 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
02 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Thường trực UBND
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Xét tặng Khu Dân cư văn hóa hàng năm
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
Công nhận
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
01 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Thường trực UBND
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
4. Xét tặng Giấy khen Khu Dân cư văn hóa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 08 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 08 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Hội đồng thi
đua - khen thưởng huyện
|
Hội đồng thi
đua - khen thưởng phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
Tặng giấy khen; ý kiến xử lý hồ sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị Hội đồng thi
đua - khen thưởng phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Hội đồng thi
đua - khen thưởng xem xét, thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện phê duyệt
|
Hội đồng thi
đua - khen thưởng
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Quyết định Tặng giấy khen
|
02 ngày
|
B5
|
Chủ tịch UBND
huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Chủ tịch UBND
huyện
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định Tặng
giấy khen (bản scan đã ký đóng dấu)
|
01 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định Tặng
giấy khen(bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
5. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận; ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
Công nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
01 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành.
|
Thường trực UBND
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
6. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định:
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên
phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận; ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
Công nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
01 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Thường trực UBND
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
7. Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
Công nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
01 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Thường trực UBND
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
8. Công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
Công nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định, trình Thường trực UBND huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
01 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND huyện xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Thường trực UBND
|
Ý kiến phê duyệt,
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại Trung tâm Hành chính công
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
9. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 18 ngày
- Thời gian thực tế
giải quyết: 12 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn (Phòng Văn hóa và Thông tin)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
Ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
|
5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng kiểm
tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình UBND huyện
xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
TT UBND huyện
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Quyết định cấp
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
10. Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 3 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 12 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn
(Phòng Văn hóa
và Thông tin)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình UBND huyện
xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
TT UBND huyện
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Quyết định cấp
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 03 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 17 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Công chức bộ phận
một cửa cấp huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn
(Phòng Văn hóa
và Thông tin)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
Ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
|
10 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình UBND huyện
xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
TT UBND huyện
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất Quyết định cấp GCN
|
2 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Công chức bộ phận
một cửa cấp huyện
|
Quyết định cấp
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
17 ngày
|
12. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 10 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 10 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Công chức bộ phận
một cửa cấp huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn
(Phòng Văn hóa
và Thông tin)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình UBND huyện
xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
TT UBND huyện
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định cấp GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Công chức bộ phận
một cửa cấp huyện
|
Quyết định cấp GCN
(bản scan đã ký đóng dấu)
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
13. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm
theo quyết định: 4 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 11 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Công chức bộ phận
một cửa cấp huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn
(Phòng Văn hóa
và Thông tin)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
Cán bộ thụ lý
thông báo cho tổ chức/công dân biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý
do
|
ý kiến xử lý hồ
sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình TT UBND xem xét.
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí trình UBND huyện Quyết định cấp lại GCN
|
2 ngày
|
B4
|
Trình UBND huyện
xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
TT UBND huyện
|
Nhất trí Quyết
định cấp lại GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định cấp
lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Công chức bộ phận
một cửa cấp huyện
|
Quyết định cấp
lại GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
14. Đổi Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 20 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 8 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 12 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Kèm scan hồ sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn
(Phòng Văn hóa
và Thông tin)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản pháp quy, quy định, hướng dẫn…,
tiến hành thẩm định: Nếu hồ sơ hợp lệ tiến hành khảo sát thực tế theo quy định. Nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu Cán bộ thụ lý thông báo cho tổ chức/công dân biết để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do
|
Ý kiến xử lý hồ
sơ: nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt;
|
5 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
kiểm tra nội dung nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí các VB dự thảo
|
2 ngày
|
B4
|
Trình UBND huyện
xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
TT UBND huyện
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí Quyết định đổi GCN
|
2 ngày
|
B5
|
Văn thư lưu sổ công
văn
|
Văn thư
|
Quyết định đổi
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận nhận kết
quả và trả hồ sơ của Phòng Văn hóa và Thông tin tại
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Quyết định đổi
GCN (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
PHỤ LỤC SỐ IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, PHƯỜNG, TRỊ TRẤN
1. Xét tặng Gia đình văn hóa hàng năm
- Thời gian giải quyết
theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại UBND Xã
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Công chức Văn
hóa xã
|
Thường trực UBND xã phân công thụ lý
|
Giao chuyên
viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Công chức thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
công nhận. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê duyệt
Công nhận
|
1/2 ngày
|
B4
|
Công chức trình
lãnh đạo Thường trực UBND xã phê duyệt
|
Thường trực UBND xã
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị Công nhận
|
01 ngày
|
B5
|
Thường trực UBND xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ,
phát hành
|
Thường trực UBND xã
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí dự thảo phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn
|
Văn thư
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại tại UBND Xã
|
Quyết định công
nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 05 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
tại UBND Xã
|
Kèm scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Công chức Văn
hóa xã
|
Lãnh đạo UBND
xã phân công thụ lý
|
Giao Công chức
phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Công chức thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức
phụ trách được phân công
|
Dự thảo Quyết định
Tặng giấy khen. Ý kiến xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo phê
duyệt Tặng giấy khen
|
1/2 ngày
|
B4
|
Công chức trình
lãnh đạo thường trực UBND xã phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị tặng giấy khen
|
01 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo UBND
xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí dự thảo ký phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Quyết định và
giấy khen (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại tại UBND Xã
|
Quyết định và
giấy khen (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
3. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến
dưới 1.000 bản
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 3 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: 0 ngày
- Thời gian thực
tế giải quyết: 3 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện/ Ý kiến tham gia
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
UBND xã
|
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên
môn của UBND xã
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý: Giao chuyên viên phụ trách tham mưu giải quyết
|
1/4 ngày
|
B3
|
Công chức thụ
lý, xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ
trách được phân công
|
- Nhất trí với
hồ sơ soạn công văn đề nghị lãnh đạo phòng thẩm định.
- Không nhất
trí với hồ sơ thông báo soạn công văn trả lại hồ sơ
|
1.5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
- Hồ sơ đầy đủ: Thẩm định công văn đề nghị lãnh đạo sở xét duyệt
- Hồ sơ không đầy đủ: Thẩm định công văn trả bộ phận một cửa
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo UBND
xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
Nhất trí với dự
thảo công văn, ký phê duyệt.
|
1/4 ngày
|
B6
|
Văn thư vào sổ
công văn và ban giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Đính kèm văn bản
thông báo (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
|
Văn bản đã phát
hành
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
3 ngày
|
04. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
- Thời gian giải
quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian cắt
giảm theo quyết định: Không
- Thời gian thực
tế giải quyết: 07 ngày
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Cá nhân nộp Hồ
sơ đến Bộ phận Một cửa UBND xã, phường
|
Công chức Văn
hóa xã, phường
|
Giấy nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng Chuyên
môn: Công chức Văn hóa Xã, phường
|
Công chức Văn
hóa Xã, phường phân công thụ lý
|
Công chức Văn
hóa Xã, phường phân công thụ lý và giải quyết
|
1/2 ngày
|
B3
|
Công chức Văn
hóa xã, phường thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Công chức phụ
trách được phân công
|
Quyết định ý kiến
xử lý hồ sơ: Nhất trí với hồ sơ đề nghị lãnh đạo ra Quyết
định công nhận
|
03 ngày
|
B4
|
Công chức phụ
trách xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo xã, phường phụ
trách phê duyệt
|
Công chức phụ
trách được phân công
|
Ý kiến thẩm định:
Nhất trí đề nghị
ra Quyết định
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo xã, phường xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo xã, phường
|
Ý kiến phê duyệt:
Nhất trí với dự thảo, ký phê duyệt.
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công
văn và ban giao bộ phận một cửa xã, phường
|
Văn thư
|
Quyết định -
Công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Bộ phận một cửa
xã, phường tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa
tại xã, phường
|
Đính kèm kết quả
là văn bản Văn thư đã gửi Quyết định công nhận (bản scan đã ký đóng dấu)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
Quyết định 2326/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2326/QĐ-UBND ngày 17/09/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
1.134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|