VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết
lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT 39 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Cơ quan chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (16
thủ tục)
|
1
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
05 ngày (Đối với
trường hợp đặc cách)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
45 ngày (Đối với
trường hợp không phải là đặc cách)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người
|
45 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
3
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
45 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý khoa học: 43 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 42 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
5
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
6
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
9
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
12
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
15
|
Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
15 ngày
(Đối với trường hợp
kết quả khoa học - công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác
nhau, có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn
thẩm định, đánh giá)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
16
|
Thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
10 ngày
(Đối với trường hợp
bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học - công nghệ)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
II.
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ (02 thủ tục)
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động
giám định sở hữu công nghiệp
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 28
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt
động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý công nghệ và sở hữu trí tuệ: 13
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III.
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân (07 thủ tục)
|
19
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
20
|
Cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
21
|
Gia hạn Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
30 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
22
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
23
|
Cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
24
|
Cấp mới và cấp lại Chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
25
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt
nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý chuyên ngành: 08 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2944/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
IV.
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (14 thủ
tục)
|
26
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
05 ngày (Đối với
trường hợp bản công bố đầy đủ, đúng quy định)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
30 ngày
(Đối với trường hợp
bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng: 28 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 27 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày
(Đối với trường hợp
bản công bố đầy đủ, đúng quy định)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3794/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016
|
30 ngày
(Đối với trường hợp
bản công bố chưa đúng hoặc cần bổ sung hồ sơ)
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng: 27 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 26 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
01 ngày
|
28
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý đo lường, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 13 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
30
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
31
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
32
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
33
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng
hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
34
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
02 giờ
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 04 giờ, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 giờ làm việc.
2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 giờ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 giờ
|
01 giờ hành chính.
|
Quyết định số
2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
35
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
36
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
37
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là
các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
02 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 1/2 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 giờ.
2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 giờ
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
38
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 03 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
39
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày
|
02 giờ
|
Phòng Quản lý tiêu chuẩn chất lượng, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng: 04 giờ, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 01 giờ.
2. Chuyên viên xử lý: 02 giờ.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 giờ.
|
Lãnh đạo Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 giờ
|
01 giờ
|
Quyết định số
1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
|
Tổng số: 39 thủ tục
|
|
|
|
|
|
|