|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND phân cấp bảo vệ công trình thủy lợi Quảng Ninh
Số hiệu:
|
23/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/2019/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 26 tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐỂ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ các Nghị định số
129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 77/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018 quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước; Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản
lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi,
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 906/TTr-KHĐT ngày 28/3/2019 về
việc ban hành quy định phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm định của Sở Tư
pháp số 60/BC-STP ngày 26/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết
định này Quy định phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/7/2019.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai, theo dõi kiểm
tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám
đốc các Công ty TNHH MTV thủy lợi: Yên Lập Quảng Ninh, Đông Triều, Miền Đông và
Thủ trưởng các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp
và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TTTT tỉnh Quảng Ninh;
- V0-4, NLN1-3, XD1-6, TM1-4;
- Lưu: VT, XD4.
10b QĐ 6-21
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
QUY ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ ĐỂ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày
26/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và Đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quy định này Quy định phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn
ngân sách nhà nước, hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước đã được đưa vào
khai thác, sử dụng. Riêng công trình đê điều thực hiện
theo quy định của pháp luật về đê điều và các quy định của
pháp luật có liên quan.
b) Đối với các công trình, hệ thống
công trình thủy lợi được đầu tư xây dựng bằng các nguồn vốn khác; việc tổ chức
quản lý, vận hành, bảo vệ do chủ sở hữu (hoặc đại diện chủ sở hữu) quyết định đảm
bảo quy định của Luật Thủy lợi và các hướng dẫn có liên
quan để an toàn cho công trình, sử dụng có hiệu quả.
2. Đối tượng áp dụng.
Cơ quan quản lý nhà nước về công trình
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; Tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm
vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Điều 2. Nguyên
tắc và điều kiện phân cấp:
1. Căn cứ vào quy mô, nhiệm vụ, mức độ
phức tạp về kỹ thuật và tầm quan trọng của công trình để phân
cấp cho các cấp chịu trách nhiệm quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Mỗi công trình, hệ thống công trình thủy lợi phải do một tổ chức hoặc cá nhân
trực tiếp quản lý và tách bạch giữa chức năng quản lý nhà
nước với hoạt động khai thác, kinh doanh của đơn vị khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
2. Bảo đảm tính hệ thống của công
trình, không chia cắt theo địa giới hành chính, nguồn nước đến công trình và phù hợp với quản lý tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi. Đồng thời bảo đảm các yêu cầu phòng, chống suy thoái, cạn kiệt, ô nhiễm
nguồn nước và các tác hại khác do nước gây ra, bảo đảm an toàn công trình.
3. UBND tỉnh chỉ quản lý các công
trình thủy lợi có quy mô lớn, kỹ thuật vận hành phức tạp hoặc quan trọng cho an
toàn khu vực hạ lưu (có đông dân cư, công trình hạ tầng kỹ thuật quan trọng, di
tích lịch sử quốc gia UBND cấp huyện quản lý, khai thác và
bảo vệ công trình thủy lợi nhỏ, vừa và các công trình thủy lợi ở xa khu đông
dân cư hoặc hạ lưu không có công trình hạ tầng kỹ thuật quan trọng.
4. Công trình hoặc hạng mục công
trình thủy lợi phân cấp cho cấp nào thì cấp đó trực tiếp tổ chức quản lý để
khai thác, bảo vệ theo quy hoạch, kế hoạch và tuân thủ các quy trình, quy phạm,
tiêu chuẩn và đảm bảo an toàn, hiệu quả công trình; Trong một hệ thống công trình nếu có từ hai cấp quản lý trở lên thì cấp quản lý cao hơn chủ trì đề
xuất tổ chức và thống nhất về quy trình vận hành hệ thống để đảm bảo hài hòa lợi ích chung.
5. Phân cấp công trình thủy lợi không
đồng nghĩa với phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư; việc sửa chữa,
nâng cấp công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng cơ bản và phân cấp
nhiệm vụ chi đầu tư phát triển của UBND tỉnh Quảng Ninh; cấp
nào quản lý công trình thì trực tiếp thực hiện duy tu, bảo
dưỡng công trình đảm bảo quy định.
Chương II
PHÂN CẤP QUẢN LÝ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Điều 3. Phân cấp
quản lý công trình thủy lợi:
1. UBND tỉnh quản lý và giao cho các
doanh nghiệp nhà nước (Công ty TNHH 1TV thủy lợi: Đông Triều; Yên Lập; Miền
Đông) trực tiếp quản lý, khai thác và bảo vệ các công
trình thủy lợi đầu mối, các trục kênh chính, kênh nhánh và các công trình điều
tiết nước có quy mô vừa và lớn hoặc có điều kiện kỹ thuật
phức tạp thuộc hệ thống công trình thủy lợi liên huyện (cấp huyện), liên xã (cấp
xã) có yêu cầu về quản lý, vận hành phức tạp, nhằm đảm bảo
an toàn cho vùng hạ du có đông dân cư và hài hòa lợi ích, trách nhiệm giữa các
huyện, xã trong phạm vi hệ thống và
giữa các đối tượng sử dụng nước, cụ thể đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a) Đối với đập, hồ chứa nước:
- Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ ≥
0,5 triệu m3 hoặc hồ chứa có chiều cao đập ≥ 10,0m
- Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ
< 0,5 triệu m3 hoặc hồ chứa có chiều cao đập
≤ 10,0m nhưng phải vận hành, khai
thác liên hồ.
- Hồ chứa nước
có dung tích toàn bộ < 0,5 triệu m3 hoặc hồ chứa có chiều cao đập
≤ 10,0m nhưng phục vụ tưới liên xã.
b) Đối với đập dâng nước:
- Đập dâng có chiều cao đập Hđập ≥ 10,0m.
- Đập dâng có chiều cao đập Hđập <
10,0m nhưng phải điều tiết, vận hành liên huyện, liên xã để
phục vụ các đối tượng sử dụng nước phức tạp;
- Đập dâng có chiều cao đập <10m
nhưng nguồn sinh thủy phụ thuộc vào công trình do Công ty TNHH MTV Thủy lợi quản
lý hoặc đập dâng có cấp công trình từ cấp 3 trở lên.
c) Đối với trạm bơm:
- Trạm bơm có tổng lưu lượng ≥ 3.000m3/h hoặc trạm bơm nhỏ nhưng có công suất động cơ mỗi
tổ máy ≥ 150 kW;
- Trạm bơm phục vụ tưới, UBND
huyện Đầm Hà huyện, liên xã (không kể quy mô).
- Trạm bơm có diện tích tưới, tiêu ≥ 200 ha.
d) Đối với tuyến kênh mương: Các trục
kênh chính, kênh nhánh và cả các công trình trên dưới kênh
(vị trí tính từ công trình đầu mối do Công ty TNHHMTV Thủy
lợi quản lý đến điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi cho hệ thống công
trình thủy lợi nội đồng).
e) Các công trình đầu mối khác, gồm: Cống tiêu thoát lũ, cống điều tiết (ngăn mặn, giữ
ngọt) có quy mô lớn, có yêu cầu quản lý vận hành phức tạp và có tổng chiều rộng
thoát nước ≥10,0m; xi phông, cầu máng
có lưu lượng ≥ 5m3/s hoặc
chiều rộng đáy kênh B ≥ 3,0m (trường
hợp là đường ống thì lưu lượng dẫn qua ống ≥ 2m3/s hoặc có đường kính trong ≥ 1.000mm).
(Chi
tiết phân cấp danh mục công trình thủy lợi theo phụ
lục số 01)
2. UBND cấp huyện quản lý, khai thác
và bảo vệ các công trình thủy lợi ngoài các danh mục phân
cấp thuộc tỉnh quản lý được quy định tại khoản 1, điều này; các công trình thủy
lợi ở xa khu đông dân cư, hạ lưu không có công trình hạ tầng
kỹ thuật quan trọng hoặc theo ý kiến thống nhất của các đơn vị liên quan; các
công trình có quy mô nhỏ phát sinh chưa được cập nhật vào danh mục công trình
thủy lợi được phân cấp giao cấp huyện quản lý.
(Chi
tiết phân cấp danh mục công trình thủy lợi theo phụ lục số 02)
Điều 4. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị thực hiện phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn:
a) Căn cứ vào các tiêu chí và điều kiện
phân cấp tại quy định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với các Công ty TNHH MTV thủy lợi: Đông Triều; Yên Lập; Miền Đông và UBND cấp
huyện, các tổ chức, cá nhân liên quan xác định quy mô thủy lợi nội đồng, vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi
đảm bảo quy định và thống nhất đơn vị quản lý hệ thống kênh mương (bao gồm cả công trình trên kênh)
liên quan đến từng công trình thủy lợi.
b) Tham mưu với UBND tỉnh chỉ đạo
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
triển khai thực hiện tiếp nhận, bàn giao công trình thủy lợi theo phân cấp tại
quy định này.
c) Căn cứ các quy định của pháp luật có liên quan, hướng dẫn và hỗ trợ UBND cấp huyện, các đơn vị có
liên quan thực hiện việc giao cho tổ chức thủy lợi cơ sở, cá nhân đủ năng lực
quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi do cấp huyện quản lý đảm bảo quy định;
d) Hướng dẫn các địa phương, đơn vị
thành lập tổ chức thủy lợi cơ sở hoặc liên hiệp các tổ chức thủy lợi cơ sở thực
hiện quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi theo phân cấp và thủy
lợi nội đồng đảm bảo quy định hiện hành; giao đơn vị thực
hiện nhiệm vụ của tổ chức thủy lợi cơ sở trong thời gian chưa thành lập được
các tổ chức thủy lợi cơ sở;
e) Nghiên cứu đề xuất với UBND tỉnh
điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản
lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi cho phù hợp với quy định này và các
quy định liên quan;
f) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan tham mưu với UBND tỉnh quyết định phân cấp quản
lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi và phương thức quản lý, khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi trên địa bàn cho phù hợp.
2. Sở Tài chính.
a) Chủ trì hướng dẫn UBND cấp huyện,
các Công ty TNHH MTV thủy lợi (Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông) được giao quản
lý để khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi theo phân cấp
thực hiện thủ tục thu hồi, điều chuyển và giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy
lợi theo quy định hiện hành;
b) Hướng dẫn các tổ chức, đơn vị sử dụng
nguồn kinh phí thực hiện bảo trì và quản lý các công trình thủy lợi được giao
quản lý, khai thác và bảo vệ.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
a) Chủ trì hướng
dẫn các địa phương, đơn vị được giao quản lý để khai thác, bảo vệ công trình thủy
lợi theo phân cấp thực hiện thủ tục đầu tư sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi
theo phân cấp đảm bảo quy định;
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Tài chính thực hiện các nội dung liên quan trong quá
trình triển khai thực hiện quy định phân cấp.
4. UBND các huyện, thị xã và thành phố:
a) Thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản
lý nhà nước toàn diện đối với các
công trình thủy lợi trên địa bàn; trong đó phải có biện
pháp quản lý cụ thể các công trình thủy lợi được phân cấp quản lý, khai thác và
bảo vệ trên địa bàn; xây dựng kế hoạch và chỉ đạo thành lập các tổ chức thủy lợi
cơ sở hoặc liên hiệp các tổ chức thủy lợi cơ sở để quản lý, khai thác và bảo vệ
các công trình thủy lợi theo phân cấp và thủy lợi nội đồng
đảm bảo quy định hiện hành; giao UBND cấp xã thực hiện nhiệm
vụ của tổ chức thủy lợi cơ sở trong thời gian chưa thành lập được các tổ chức
thủy lợi cơ sở;
b. Chủ trì triển khai việc tiếp nhận,
bàn giao quản lý để khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi theo phân cấp quản
lý tại Quy định này và tuyên truyền, phổ biến các quy định
của pháp luật về khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi để nhân dân biết và thực
hiện;
c) Phối hợp với các sở, ngành, đơn vị
thực hiện các nội dung liên quan trong quá trình triển khai thực hiện quy định
phân cấp này.
5. Các tổ chức, cá nhân thực hiện quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi:
a) Thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định và chỉ đạo của UBND tỉnh,
UBND cấp huyện, các cơ quan có thẩm quyền về quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi theo phân cấp;
b) Chịu trách nhiệm trực tiếp các nội
dung được giao quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi đảm bảo an
toàn, hiệu quả; thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo theo định kỳ hoặc đột xuất
liên quan đến công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi với cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; thực hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên
nước theo quy định của pháp luật;
c) Phải có năng lực, kinh nghiệm phù
hợp với quy mô, yêu cầu kỹ thuật quản lý công trình và chịu trách nhiệm trước
pháp luật, trước UBND tỉnh Quảng Ninh và UBND cấp huyện về những hậu quả, thiệt
hại do việc không đảm bảo yêu cầu về năng lực theo quy định gây ra;
d) Tổ chức đăng ký, cấp giấy phép hoạt
động khai thác, sử dụng tài nguyên nước theo quy định của
pháp luật về tài nguyên nước.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Tổ chức
thực hiện.
1. Trong thời hạn không quá 01 năm kể
từ ngày ban hành quy định này, UBND cấp huyện chỉ đạo các đơn vị liên quan xây
dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện, thành lập, củng cố tổ
chức thủy lợi cơ sở theo quy định; đồng thời giao UBND cấp xã thực hiện nhiệm vụ
của tổ chức thủy lợi cơ sở trong khi chưa thành lập được tổ chức thủy lợi cơ sở.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện,
nếu có phát sinh vướng mắc, khó khăn, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân đề
xuất, kiến nghị về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, Quyết định./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO UBND TỈNH QUẢNG NINH QUẢN
LÝ VÀ GIAO CHO 03 CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI: ĐÔNG TRIỀU; YÊN LẬP; MIỀN ĐÔNG QUẢN
LÝ ĐỂ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định
23/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
I.1. Hồ chứa
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhiệm vụ của công trình
|
Năm đưa công trình vào sử dụng
|
Các thông số kỹ thuật công trình đầu mối
|
Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình
|
Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình
theo quy định phân cấp
|
Ghi chú
|
Cấp công trình
|
F(lv)
|
Dung tích
|
Cao trình
|
Lđập
|
Hđập
|
Btràn
|
F tưới
|
Cấp nước
|
Dung tích toàn bộ (Wtb)
|
Dung tích chết (Wc)
|
Dung tích hữu ích (Whi)
|
Đỉnh đập
|
MNDBT
|
(ha)
|
(103m3)
|
(Km2)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Công ty TNHHMTV
Thủy lợi Đông Triều
|
1
|
Hồ Khe Chè
|
xã An
Sinh, Đông Triều
|
420.0
|
2,920.0
|
1985
|
Cấp III
|
34.500
|
12.000
|
2.000
|
10.000
|
26.90
|
12.00
|
600.00
|
20.00
|
14.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
2
|
Hồ Bến Châu
|
Xã Bình Khê, Đông
Triều
|
459.0
|
2,190.0
|
1982
|
Cấp III
|
24.000
|
8.670
|
0.470
|
8.200
|
33.50
|
29.60
|
530.00
|
21.00
|
50.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
3
|
Hồ Trại Lốc 1
|
Xã An Sinh, Đông
Triều
|
322.0
|
0.0
|
1981
|
cấp III
|
10.400
|
3.200
|
0.350
|
2.850
|
41.20
|
36.00
|
327.00
|
15.20
|
27.40
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
4
|
Hồ Trại Lốc 2
|
Xã An Sinh, Đông
Triều
|
54.0
|
0.0
|
1970
|
Cấp IV
|
3.140
|
0.415
|
0.040
|
0.375
|
11.20
|
8.80
|
298.00
|
6.80
|
70.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
Vận hành điều tiết liên hồ trại lộc 1 và 2
|
5
|
Hồ Đập Láng
|
Xã Tràng An, Đông
Triều
|
70.0
|
0.0
|
1970
|
cấp IV
|
0.670
|
1.000
|
0.100
|
0.900
|
14.00
|
12.50
|
543.00
|
5.00
|
5.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
6
|
Hồ Nhà Bò
|
Xã Tràng An
|
35.0
|
0.0
|
1971
|
Cấp IV
|
0.600
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
7.5
|
|
347.0
|
5.0
|
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
Nhận tiếp nước từ hồ Trại lốc 1
|
7
|
Hồ Đồng Đò 1
|
Xã Bình Khê, Đông
Triều
|
150.0
|
0.0
|
1978
|
Cấp III
|
7.300
|
2.430
|
0.145
|
2.285
|
40.00
|
37.80
|
367.50
|
17.00
|
26.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
8
|
Hồ Đồng Đò 2
|
Xã Bình Khê, Đông
Triều
|
166.8
|
0.0
|
|
Cấp III
|
5.400
|
0.466
|
0.065
|
0.401
|
64.60
|
61.90
|
164.70
|
19.60
|
22.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
Vận hành điều tiết liên hồ Đồng Đò 1 và 2
|
9
|
Hồ Nội Hoàng
|
Xã Hoàng Quế, Đông
Triều
|
88.0
|
0.0
|
1967
|
Cấp IV
|
8.000
|
2.000
|
0.200
|
1.800
|
20.20
|
17.40
|
70.00
|
6.00
|
21.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL Đông
Triều
|
|
10
|
Hồ Khe Ươn 1
|
Xã Hồng Thái Tây,
Đông Triều
|
130.0
|
0.0
|
1963
|
Cấp IV
|
2.320
|
1.400
|
0.190
|
1.210
|
12.30
|
10.00
|
658.00
|
8.00
|
16.30
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
11
|
Hồ Khe Ươn 2
|
Xã Hồng Thái Tây,
Đông Triều
|
160.0
|
0.0
|
1974
|
Cấp IV
|
2.320
|
1.610
|
0.200
|
1.410
|
14.00
|
12.00
|
646.00
|
7.50
|
8.80
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
12
|
Hồ Yên Dưỡng
|
Xã Hồng Thái Tây,
Đông Triều
|
95.0
|
0.0
|
1966
|
Cấp IV
|
6.000
|
1.410
|
0.010
|
1.400
|
13.40
|
11.24
|
800.00
|
5.10
|
29.60
|
C.ty TNHH 1TVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
13
|
Hồ Rộc Chày
|
Xã H.Thái Đông,
Đông Triều
|
82.0
|
0.0
|
1966
|
Cấp IV
|
1.400
|
0.950
|
0.050
|
0.900
|
12.84
|
11.25
|
455.00
|
8.00
|
12.60
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
14
|
Hồ Tân Yên
|
Xã H. Thái Đông,
Đông Triều
|
55.0
|
0.0
|
1965
|
Cấp III
|
6.000
|
0.950
|
0.050
|
0.900
|
13.00
|
9.90
|
196.00
|
10.00
|
21.00
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
15
|
Hồ Cổ Lễ
|
Xã Hoàng Quế, Đông
Triều
|
50.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp IV
|
12.000
|
0.880
|
0.100
|
0.780
|
5.00
|
3.50
|
400.00
|
5.00
|
63.40
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
16
|
Hồ Sống Rắn
|
Xã Nguyễn Huệ
|
34.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.450
|
0.600
|
0.050
|
0.550
|
14.00
|
10.00
|
330.00
|
8.00
|
|
Thị xã Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
Hồ có dung tích > 0,5 triệu m3, cấp nước
liên xã
|
17
|
Hồ Đá Trắng
|
Xã Tràng Lương,
Đông Triều
|
276.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp IV
|
12.500
|
0.550
|
0.110
|
0.440
|
54.45
|
|
155.00
|
7.00
|
38.50
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
18
|
Hồ Quán Vuông
|
Xã Bình Khê
|
50.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
2.000
|
0.088
|
0.006
|
0.081
|
|
15.95
|
88
|
|
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
Quản lý vận hành phức tạp (mùa mưa gây ngập lụt khu
dân cư quanh hồ, mùa khô thiếu nước, công trình và tưới tự chảy, vừa chảy, vừa
tạo nguồn cho trạm bơm tưới tiên tiến, tiết kiệm nước)
|
19
|
Hồ Ninh Sơn
|
Xã Tràng Lương,
Đông Triều
|
|
0.0
|
|
Cấp III
|
4.850
|
0.051
|
0.007
|
0.004
|
41.00
|
38.70
|
97.00
|
5.00
|
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Gốc Thau
|
20
|
Hồ Gốc Thau
|
Xã Tràng Lương,
Đông Triều
|
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.500
|
0.551
|
0.008
|
0.543
|
52.80
|
51.28
|
133.00
|
10.00
|
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
C.ty TNHH 1TVTL
Đông Triều
|
|
II
|
Công ty TNHHMTV Thủy lợi Yên Lập
|
1
|
Hồ Yên Lập
|
Minh Thành, Quảng
Yên
|
8,320.0
|
36,000.0
|
1983
|
Cấp II
|
182.600
|
127.500
|
9.380
|
118.120
|
32.50
|
29.50
|
276.00
|
31.50
|
24.00
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
2
|
Hồ Yên Trung
|
Phương Đông, Uông
Bí
|
227.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp III
|
3.200
|
3.500
|
0.300
|
3.200
|
22.00
|
17.50
|
150.00
|
21.50
|
20.00
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
3
|
Hồ Khe Chính
|
Xã Bằng Cả, Hoành Bồ
|
170.0
|
0.0
|
1986
|
Cấp III
|
4.700
|
2.170
|
0.680
|
1.490
|
63.00
|
60.40
|
62.00
|
25.00
|
12.00
|
Huyện Hoành Bồ
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
Hồ có dung tích > 0,5 triệu m3, chiều
cao đập > 10m cấp nước sinh hoạt liên xã
|
4
|
Hồ Rộc Cùng
|
TT. Trới, Hoành Bồ
|
18.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
1.050
|
0.815
|
0.015
|
0.800
|
|
6.00
|
120.00
|
9.00
|
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
5
|
Hồ An Biên
|
Xã Lê Lợi, Hoành Bồ
|
122.0
|
0.0
|
1977
|
Cấp IV
|
6.000
|
1.200
|
0.020
|
0.180
|
6.50
|
4.00
|
187.00
|
9.00
|
4.00
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
6
|
Hồ Chân Đèo
|
Thống Nhất, Hoành Bồ
|
40.0
|
0.0
|
1976
|
Cấp IV
|
0.800
|
0.515
|
0.015
|
0.500
|
|
5.50
|
290.00
|
7.50
|
4.00
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
7
|
Hồ Rộc Cả
|
Thống Nhất, Hoành Bồ
|
71.5
|
0.0
|
1977
|
Cấp IV
|
2.000
|
1.100
|
0.240
|
0.860
|
|
9.50
|
250.00
|
7.50
|
5.00
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
8
|
Hồ Sau Làng
|
Việt Hưng, Hạ Long
|
31.0
|
0.0
|
1978
|
Cấp IV
|
1.200
|
0.870
|
0.120
|
0.750
|
|
9.50
|
204.00
|
11.00
|
2.50
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
9
|
Hồ Cao Vân
|
Xã Dương Huy, TP C
|
0.0
|
23,360.0
|
1996
|
Cấp III
|
52.000
|
11.800
|
0.800
|
11.000
|
38.00
|
33.20
|
250.00
|
18.00
|
30.00
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
10
|
Hồ Khe Mai
|
Xã Đoàn Kết
|
238.0
|
730.0
|
1997
|
Cấp IV
|
3.140
|
1.650
|
0.150
|
1.500
|
15.2
|
6.5
|
140.0
|
9.0
|
19
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
11
|
Hồ Khe Bòng
|
Xã Bình Dân
|
65.0
|
|
|
Cấp IV
|
1.000
|
0.414
|
0.014
|
0.400
|
23.0
|
21.3
|
130.0
|
12.0
|
5
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
Chiều cao đập > 10m
|
12
|
Hồ Voòng Tre
|
Xã Đài Xuyên
|
160.0
|
|
1970
|
Cấp IV
|
2.000
|
0.885
|
0.135
|
0.750
|
24.5
|
22.7
|
300.0
|
6.0
|
15
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
13
|
Hồ Lòng Dinh
|
Xã Quan Lạn
|
56.6
|
1,460.0
|
|
Cấp III
|
3.160
|
1.150
|
0.400
|
0.750
|
31
|
27.3
|
171
|
23
|
12
|
Huyện Vân Đồn
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
Dung tích > 0,5 triệu, chiều cao đập > 10m,
công trình cấp nước liên xã
|
III
|
Công ty TNHHMTV
Thủy lợi Miền Đông
|
1
|
Hồ Tràng Vinh
|
Xã Hải Tiến, Móng
Cái
|
5,850.0
|
3,285.0
|
2005
|
Cấp II
|
70.800
|
74.760
|
14.810
|
59.950
|
26.00
|
24.20
|
220.00
|
27.50
|
18.00
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
C.ty TNHH 1TV TL
Yên Lập
|
|
2
|
Hồ Quất Đông
|
Xã Hải Đông, Móng
Cái
|
1,300.0
|
4,599.0
|
1983
|
Cấp III
|
11.000
|
12.100
|
1.800
|
10.300
|
28.20
|
24.50
|
234.00
|
23.50
|
35.00
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
3
|
Hồ Đoan Tĩnh
|
Xã Hải Yên, Móng
Cái
|
250.0
|
1986
|
Cấp III
|
3.500
|
1.500
|
0.250
|
1.250
|
23.00
|
20.50
|
192.00
|
15.50
|
20.00
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
4
|
Hồ Dân Tiến
|
Xã Hải Tiến, Móng
Cái
|
150.0
|
0.0
|
1965
|
Cấp III
|
4.000
|
0.600
|
0.030
|
0.570
|
19.45
|
17.20
|
75.00
|
11.50
|
17.20
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
5
|
Hồ Phình Hồ
|
Xã Bắc Sơn, Móng
Cái
|
60.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp III
|
16.100
|
8.960
|
3.970
|
4.990
|
33.0
|
30.15
|
76.31
|
19.83
|
20.00
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
6
|
Hồ Chúc Bài Sơn
|
Xã Quảng Sơn, Hải
Hà
|
3,100.0
|
1,314.0
|
1993
|
Cấp III
|
18.200
|
15.000
|
1.400
|
13.600
|
80.00
|
76.50
|
153.00
|
22.00
|
27.00
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
7
|
Hồ Đầm Hà Động
|
Xã Quảng Lợi, Đầm
Hà
|
3,485.0
|
1,905.0
|
2009
|
Cấp II
|
68.500
|
14.310
|
2.010
|
12.300
|
64.50
|
60.70
|
244.00
|
31.50
|
27.00
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
8
|
Hồ Tân Bình
|
Xã Tân Bình, Đầm Hà
|
60.0
|
292.0
|
1968
|
Cấp III
|
0.600
|
0.650
|
0.050
|
0.600
|
64.00
|
61.00
|
65.00
|
12.00
|
16.00
|
Huyện Đầm Hà
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
Vận hành điều tiết liên cùng hệ thống hồ Đầm Hà Động
(tiếp nước từ hồ vào kênh bờ trái của Đầm Hà Động)
|
9
|
Hồ Khe Tàu
|
Xã Đông Ngũ, Tiên
Yên
|
150.0
|
0.0
|
1970
|
Cấp III
|
3.500
|
1.780
|
0.450
|
1.330
|
51.50
|
48.50
|
90.00
|
10.00
|
17.00
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
10
|
Hồ Hải Yên
|
Xã Hải Lạng, Tiên
Yên
|
30.0
|
0.0
|
1979
|
Cấp III
|
0.440
|
0.550
|
0.000
|
0.550
|
16.60
|
13.90
|
52.00
|
9.90
|
14.00
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền
Đông
|
|
11
|
Hồ Yên Hải
|
Xã Yên Than
|
|
|
|
Cấp IV
|
0.130
|
0.160
|
0.000
|
0.160
|
|
|
150.0
|
6.0
|
5
|
Huyện Tiên Yên
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông
|
Vận hành điều tiết liên hồ (Lòng hồ thông với hồ Hải
Yên)
|
12
|
Hồ Khe Cát
|
Xã Hải Lạng, Tiên
Yên
|
1,570.0
|
3,249.0
|
2017
|
Cấp II
|
9.800
|
6.455
|
0.167
|
6.279
|
41.00
|
38.90
|
216.50
|
42.50
|
12.00
|
Huyện Tiên Yên
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông
|
|
13
|
Hồ Khe Lọng trong
|
Xã Thanh Sơn, huyện
Ba Chẽ
|
30.0
|
|
2016
|
Cấp IV
|
2.300
|
0.385
|
0.092
|
0.293
|
|
|
125.1
|
14.5
|
|
Huyện Ba Chẽ
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông
|
Chiều cao đập > 10m
|
14
|
Hồ Khe Mười
|
Xã Đồn Đạc, huyện
Ba Chẽ
|
45.0
|
|
2017
|
Cấp III
|
3.100
|
0.595
|
0.044
|
0.551
|
60.8
|
56.8
|
97.2
|
20
|
12.00
|
Huyện Ba Chẽ
|
C.ty TNHH 1TV TL Miền Đông
|
|
I.2. Trạm bơm
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhiệm vụ của công trình
|
Năm xây dựng
|
Cấp công trình
|
Các thông số kỹ thuật
|
Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình
|
Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình
theo quy định phân cấp
|
F tưới (ha)
|
F tiêu (ha)
|
Số máy
|
Q máy (m3/h)
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Công ty
TNHHMTV Thủy lợi Đông Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm
(TB) Bình Sơn
|
xã Bình
Dương, Đông Triều
|
520.0
|
0.0
|
1968
|
Cấp IV
|
4
|
1,200.0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
2
|
TB Đạm Thủy
|
xã Thủy An, Đông Triều
|
250.0
|
0.0
|
1985
|
Cấp IV
|
2
|
1,200.0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
3
|
TB Bình Lục
|
xã Hồng
Phong, Đông Triều
|
300.0
|
0.0
|
1970
|
Cấp IV
|
3
|
1,200.0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
4
|
TB Tân Việt
|
xã Tân Việt,
Đông Triều
|
300.0
|
0.0
|
1974
|
Cấp IV
|
3
|
1,200.0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
5
|
TB Xuân Sơn
|
P.Xuân Sơn,
Đông Triều
|
230.0
|
0.0
|
1978
|
Cấp IV
|
3
|
1,200.0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
6
|
TB tiêu Đạm
Thủy
|
xã Thủy
An, Đông Triều
|
0.0
|
1,100.0
|
|
Cấp IV
|
|
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
|
Nhà máy số
1
|
|
|
|
1985
|
|
14
|
2,500.0
|
|
|
|
Nhà máy số
2
|
|
|
|
2004
|
|
6
|
4,000.0
|
|
|
7
|
TB tiêu Việt
Dân
|
Xã Việt Dân
|
0.0
|
550.0
|
|
Cấp IV
|
|
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
|
Nhà máy số 1
|
|
|
|
1974
|
|
3
|
4,000,0
|
|
|
|
Nhà máy số 2
|
|
|
|
2003
|
|
3
|
4,000.0
|
|
|
8
|
TB tiêu Hồng
Phong
|
xã Hồng
Phong, Đông Triều
|
0.0
|
875.0
|
|
Cấp IV
|
6
|
4,000.0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
9
|
TB tiêu Đức
Chính
|
P. Đức
Chính, Đông Triều
|
0.0
|
870.0
|
|
Cấp IV
|
6
|
4,000,0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
10
|
TB tiêu Kim
Sơn
|
P.Kim Sơn,
Đông Triều
|
0.0
|
650.0
|
|
Cấp IV
|
4
|
4,000.0
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
C.ty TNHHMTVTL Đông
Triều
|
II
|
Công ty TNHHMTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công ty TNHHMTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Hải
Hòa 1
|
|
250.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
3
|
1,000.0
|
C.ty TNHHMTVTL Miền
Đông
|
C.ty TNHHMTVTL Miền
Đông
|
I.3. Đập dâng
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhiệm vụ của công trình
|
Năm xây dựng
|
Quy mô và thông số kỹ thuật
|
Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình
|
Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình
theo quy định phân cấp
|
Ghi chú
|
|
Cấp công trình
|
Cao trình đỉnh đập tràn (m)
|
Chiều cao đập tràn Hđập (m)
|
|
F tưới (ha)
|
Cấp nước (103m3)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
I
|
Công ty TNHHMTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công ty TNHHMTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công ty TNHHMTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Xi Hí
|
Xã Đông Ngũ, Tiên
Yên
|
145.0
|
0.0
|
1964
|
Cấp IV
|
26.08
|
3.77
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
2
|
Đập Hà
Thanh
|
Xã Đông Hải, Tiên
Yên
|
250.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp IV
|
17.20
|
2.10
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
3
|
Đập Làng Đài
|
Xã Đông Hải, Tiên
Yên
|
45.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp IV
|
19.30
|
2.50
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
4
|
Đập Cái Hình
|
Xã Đông Hải, Tiên
Yên
|
47.64
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
2.0
|
Huyện Tiên Yên
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
5
|
Đập Hà Tràng Đông
|
Xã Đông Hải, Tiên
Yên
|
57.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp IV
|
10.99
|
1.10
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
6
|
Đập Hà Tràng Tây
|
Xã Đông Hải, Tiên
Yên
|
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
|
Huyện Tiên Yên
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
7
|
Đập Tổng Loi
|
Xã Đông Hải, Tiên
Yên
|
28.0
|
0.0
|
1987
|
Cấp IV
|
10.65
|
2.00
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
8
|
Đập Đội 3 Đông Phong
|
Xã Đông Hải, Tiên
Yên
|
25.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp IV
|
|
1.80
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
9
|
Đập Chặng Bé
|
Xã Đông Ngũ, Tiên
Yên
|
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
10
|
Đập Bình Hồ
|
Xã Quảng Lâm, Đầm
Hà
|
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
65.00
|
2.65
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
11
|
Đập Quảng Long
|
Xã Quảng Sơn, Hải
Hà
|
3.100.0
|
0.0
|
1988
|
Cấp IV
|
59.20
|
3.05
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Công ty TNHHMTV Thủy
lợi Miền Đông
|
Tiếp nhận nguồn nước từ hồ Khe Táu (do C.ty quản lý)
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIAO ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC ĐỊA
PHƯƠNG QUẢN LÝ ĐỂ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định
số 23/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
II.1. Hồ chứa
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhiệm vụ của công trình
|
Năm đưa công trình vào sử dụng
|
Các thông số kỹ thuật công trình đầu mối
|
Đơn vị đang quản lý, vận hành công trình
|
Giao đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình
theo quy định phân cấp
|
Ghi chú
|
Cấp công trình
|
F (lv)
|
Dung tích
|
Cao trình
|
Lđập
|
Hđập
|
Btràn
|
F lưới
|
Cấp nước
|
Dung tích toàn bộ (Wtb)
|
Dung tích chết (Wc)
|
Dung tích hữu ích (Whi)
|
Đỉnh đập
|
MNDBT
|
(ha)
|
(103m3)
|
|
(Km2)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(106m3)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
UBND thị xã Đông
Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Bắc Mã
|
Xã Bình Dương
|
30.0
|
0.0
|
1973
|
Cấp IV
|
|
0.350
|
0.000
|
0.350
|
|
|
|
|
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
2
|
Hồ Khe Tắm
|
Xã Nguyễn Huệ
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.700
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
3
|
Hồ Suối Môi
|
P. Kim Sơn
|
30.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp IV
|
|
0.350
|
0.000
|
0.350
|
|
|
|
|
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
4
|
Hồ Lỗ Chính
|
Xã Yên Thọ
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.500
|
0.500
|
0.150
|
0.350
|
|
|
|
|
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
5
|
Hồ Cầu Cuốn
|
Xã Yên Thọ
|
100.0
|
0.0
|
|
Cấp III
|
2.000
|
0.560
|
0.000
|
0.560
|
|
|
100.00
|
10.00
|
10.00
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
6
|
Hồ Trại Nứa
|
Xã An Sinh
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
1.670
|
0.455
|
0.055
|
0.400
|
|
|
100.00
|
8.00
|
3.00
|
C.ty TNHH 1TVTL Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
Công trình đầu mối độc lập (Hồ có dung
tích < 0,5 triệu m3, chiều cao đập < 10 m)
|
7
|
Hồ Chùa
Quỳnh
|
Xã Tràng An
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
1.100
|
0.500
|
0.000
|
0.500
|
|
|
|
|
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
8
|
Hồ Suối Sai
|
P. Mao Khê
|
11.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.500
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
9
|
Hồ Đá Sen
|
xã An Sinh
|
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
II
|
UBND thành phố Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Ông Tại
|
P. Nam Khê
|
50.0
|
0.0
|
1997
|
Cấp IV
|
|
0.580
|
0.000
|
0.580
|
|
|
|
|
|
Thành phố Uông Bí
|
Thành phố Uông Bí
|
|
2
|
Hồ Đầm Mây
|
p. Quang
Trung
|
30.0
|
0.0
|
1978
|
Cấp IV
|
|
0.350
|
0.000
|
0.350
|
|
|
|
|
|
Thành phố Uông Bí
|
Thành phố Uông Bí
|
|
3
|
Hồ Đầm Phường
|
p. Yên Thanh
|
35.0
|
0.0
|
1981
|
Cấp IV
|
|
0.410
|
0.000
|
0.410
|
|
|
|
|
|
Thành phố Uông Bí
|
Thành phố Uông Bí
|
|
4
|
Hồ Ba Za
|
P. Phương Nam
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.600
|
0.180
|
0.000
|
0.180
|
|
|
|
|
|
Thành phố Uông Bí
|
Thành phố Uông Bí
|
|
5
|
Hồ Tân Lập
|
Phương Đông UB
|
10.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp IV
|
2.900
|
0.330
|
0.020
|
0.310
|
|
11.6
|
218.0
|
12.0
|
3
|
C.ty TNHH 1TVTL Yên Lập
|
Thành phố Uông Bí
|
Công trình đầu mối độc lập (Hồ có dung
tích < 0,5 triệu m3, chiều cao đập < 10 m)
|
III
|
UBND thị xã Quảng
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Bồng Ngai
|
Xã Hoàng Tân
|
12.0
|
0.0
|
1970
|
Cấp IV
|
0.040
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
2
|
Hồ Gà Gô
|
Xã Hoàng Tân
|
|
0.0
|
1965
|
Cấp IV
|
|
0.403
|
0.000
|
0.403
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
3
|
Hồ Chi Liên (Đông
Mai)
|
P. Minh
Thành
|
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
0.400
|
0.000
|
0.400
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
4
|
Hồ Giếng Mùi
|
P. Cộng Hòa
|
|
0.0
|
1964
|
Cấp IV
|
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
5
|
Hồ Núi Dinh
|
P. Cộng Hòa
|
|
0.0
|
1964
|
Cấp IV
|
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
6
|
Hồ Khe Giá
|
Xã Tiền An
|
2.1
|
0.0
|
1965
|
Cấp IV
|
4.000
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
407.0
|
6.0
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
7
|
Hồ Khe Thự
|
Xã Tiền An
|
27.0
|
0.0
|
1964
|
Cấp IV
|
0.460
|
0.300
|
0.000
|
0.300
|
|
|
272.0
|
5.7
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
8
|
Hồ Ông Xuyên
|
P. Cộng Hòa
|
4.6
|
0.0
|
1964
|
Cấp IV
|
1.000
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
9
|
Hồ Rộc Bồng
|
Xã Hiệp Hòa
|
9.8
|
0.0
|
1960
|
Cấp IV
|
1.500
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
10
|
Hồ Cành Chẽ
|
Xã Hoàng Tân
|
10.0
|
0.0
|
1969
|
Cấp IV
|
0.260
|
0.150
|
0.000
|
0.150
|
|
|
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
IV
|
UBND huyện Hoành
Bồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Hon
|
Xã Quảng La
|
40.0
|
0.0
|
1985
|
Cấp IV
|
2.600
|
0.110
|
0.010
|
0.100
|
57.8
|
55
|
65.0
|
17.0
|
12
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
2
|
Hồ 2F
|
Xã Quảng La
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
3
|
Hồ Rộc Ngô
|
Xã Lê Lợi
|
70.0
|
0.0
|
1971
|
Cấp IV
|
0.800
|
0.400
|
0.000
|
0.400
|
|
|
70.0
|
10.0
|
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
4
|
Hồ Rộc Miễu (Rộc
Mười)
|
Xã Lê Lợi
|
35.0
|
0.0
|
1965
|
Cấp IV
|
|
0.400
|
0.000
|
0.400
|
|
|
81.3
|
9.0
|
5
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
5
|
Hồ Khe Mằn
|
Xã Lê Lợi
|
70.0
|
0.0
|
1976
|
Cấp IV
|
|
0.250
|
0.000
|
0.250
|
|
|
160.0
|
8.0
|
4.5
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
6
|
Hồ Khe Chùa (Suối
Páo)
|
Xã Sơn Dương
|
30.0
|
0.0
|
1968
|
Cấp IV
|
0.700
|
0.300
|
0.000
|
0.300
|
|
|
60.0
|
7.0
|
5
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
7
|
Hồ Nà Nùng
|
Xã Sơn Dương
|
35.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.600
|
0.111
|
0.021
|
0.090
|
32.0
|
30.15
|
305.0
|
5.0
|
4.6
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
8
|
Hồ Đồng Khuôn
|
Xã Sơn Dương
|
35.0
|
0.0
|
1960
|
Cấp IV
|
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
9
|
Hồ Khe Chùa
|
Thị trấn Trới
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
0.180
|
0.000
|
0.200
|
|
|
70.0
|
4.0
|
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
10
|
Hồ Đồng Má
|
Xã Sơn Dương
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
0.100
|
0.000
|
0.180
|
|
|
|
|
2.5
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
11
|
Hồ Khe Khoai
|
Xã Thống Nhất
|
22.0
|
0.0
|
1973
|
Cấp IV
|
0.500
|
0.300
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Hoành Bồ
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
V
|
UBND thành phố Hạ
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Đầm Khu 3
|
P. Tuần Châu
|
15.0
|
|
1977
|
Cấp IV
|
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hạ Long
|
Thành phố Hạ Long
|
|
2
|
Hồ Khe Sung
|
P. Đại Yên
|
15.0
|
|
1970
|
Cấp IV
|
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Thành phố Hạ Long
|
Thành phố Hạ Long
|
|
3
|
Hồ Cái Tần
|
P. Tuần Châu
|
20.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.300
|
0.170
|
0.000
|
0.170
|
|
|
|
|
3
|
Thành phố Hạ Long
|
Thành phố Hạ Long
|
|
4
|
Hồ Cái Mắm
|
P. Việt Hưng
|
16.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.350
|
0.160
|
0.000
|
0.160
|
|
|
70.0
|
5.0
|
|
Thành phố Hạ Long
|
Thành phố Hạ Long
|
|
5
|
Hồ Khe Cả
|
P. Hà Phong
|
66.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp IV
|
2.400
|
0.240
|
0.000
|
0.240
|
10.80
|
8.60
|
200.00
|
10.00
|
10.00
|
Thành phố Hạ Long
|
Thành phố Hạ Long
|
|
6
|
Hồ Khe Lởi
|
P. Việt Hưng
|
31.0
|
|
1978
|
Cấp IV
|
0.600
|
0.310
|
0.010
|
0.300
|
|
8
|
190.0
|
9.5
|
2.5
|
C.ty TNHHMTVTL Yên Lập
|
Thành phố Hạ Long
|
Công trình đầu mối độc lập (Hồ có dung
tích < 0,5 triệu m3, chiều cao đập < 10 m)
|
VI
|
UBND thành phố Cẩm
Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Đồng Cầu
|
Xã Cộng Hòa
|
88.0
|
0.0
|
1970
|
Cấp IV
|
0.420
|
0.450
|
0.060
|
0.390
|
23.5
|
21.5
|
504.0
|
8.0
|
10
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
2
|
Hồ Khe Cả
|
Xã Cộng Hòa
|
30.0
|
18.0
|
|
Cấp IV
|
0.450
|
0.400
|
0.000
|
0.400
|
|
|
|
6.0
|
4
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
3
|
Hồ Đầm Đá
|
Xã Cộng Hòa
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.600
|
0.500
|
0.000
|
0.500
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
4
|
Hồ Đồng Cói
|
Xã Cộng Hòa
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.390
|
0.340
|
0.000
|
0.340
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
5
|
Hồ Rừng Miễu
|
Xã Cộng Hòa
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.150
|
0.180
|
0.000
|
0.180
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
6
|
Hồ Cống Đá
|
Xã Cộng Hòa
|
|
0.0
|
1965
|
Cấp IV
|
0.250
|
0.150
|
0.000
|
0.150
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
7
|
Hồ Yên Ngựa
|
Xã Cộng Hòa
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.320
|
0.300
|
0.000
|
0.300
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
8
|
Hồ Tân Tiến
|
Xã Dương Huy
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.150
|
0.070
|
0.000
|
0.070
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
9
|
Hồ Ao Chảo
|
Xã Cộng Hòa
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.150
|
0.015
|
0.000
|
0.015
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
10
|
Hồ Ao Cói
|
Xã Cộng Hòa
|
6.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
11
|
Hồ Ruộng Bồng
|
Xã Cộng Hòa
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.100
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
12
|
Hồ Cây Cam
|
Xã Cộng Hòa
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
13
|
Hồ Bắc Nhòm
|
Xã Cộng Hòa
|
12.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
14
|
Hồ Cái Tăm
|
Xã Cộng Hòa
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.100
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
15
|
Hồ Ông Trúc
|
Xã Cộng Hòa
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.150
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Thành phố Cẩm Phả
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
VII
|
UBND huyện Vân Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Nhà Thạnh (Ông
Tiên)
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
1964
|
Cấp IV
|
|
0.015
|
0.000
|
0.015
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
2
|
Hồ Coóc Sếnh
|
Xã Đoàn Kết
|
5.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
3
|
Hồ Ông Lâm
|
Xã Đoàn Kết
|
5.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.010
|
0.005
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
Không hoạt động
|
4
|
Hồ Ông Giáp
|
Xã Đoàn Kết
|
5.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.080
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
5
|
Hồ Đi Ba
|
Xã Đoàn Kết
|
20.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.060
|
0.150
|
0.000
|
0.150
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
6
|
Hồ Khe Chàm
|
Xã Đoàn Kết
|
20.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.150
|
0.000
|
0.150
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
7
|
Hồ Đầm Tròn
|
xã Bình Dân
|
25.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.130
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
8
|
Hồ Khe Rùa
|
Xã Bình Dân
|
5.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.130
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
9
|
Hồ Khe Quýt
|
Xã Bình Dân
|
5.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.030
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
Không hoạt động
|
10
|
Hồ Ông Tĩnh (Hồ Ký
Vầy)
|
Xã Đài Xuyên
|
10.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.030
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
Trùng với hồ Ký Vầy
|
11
|
Hồ Ông Khảm
|
Xã Đài Xuyên
|
|
|
|
Cấp IV
|
|
0.020
|
0.000
|
0.020
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
Không hoạt động
|
12
|
Hồ Tống hôn (xuyên
Hùng 1)
|
Xã Đài Xuyên
|
30.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.130
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
13
|
Hồ Tống hôn (xuyên
Hùng 2)
|
Xã Đài Xuyên
|
|
|
2008
|
Cấp IV
|
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
14
|
Hồ Hòa Bình
|
Xã Hạ Long
|
20.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.020
|
0.000
|
0.020
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
15
|
Hồ Ông Thành
|
Xã Hạ Long
|
25.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.130
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
16
|
Hồ Thôn 8
|
Xã Hạ Long
|
|
|
|
Cấp IV
|
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
17
|
Hồ Mắt Rồng
|
TT Cái Rồng
|
30.0
|
730.0
|
|
Cấp IV
|
0.220
|
0.120
|
0.000
|
0.120
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
18
|
Hồ Đài Mò
|
Xã Vạn Yên
|
10.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.100
|
0.020
|
0.000
|
0.020
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
19
|
Hồ Cẩu Lẩu
|
Xã Ngọc Vừng
|
22.0
|
63.6
|
|
Cấp IV
|
|
0.260
|
0.000
|
0.260
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
20
|
Hồ Ngọc Thủy
|
Xã Ngọc Vừng
|
20.0
|
|
Cấp IV
|
0.280
|
0.110
|
0.000
|
0.110
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
21
|
Hồ Đông Thái
|
Xã Quan Lạn
|
15.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.070
|
0.050
|
0.000
|
0.050
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
22
|
Hồ Chương Sam
|
Xã Minh Châu
|
10.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.100
|
0.020
|
0.000
|
0.020
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
23
|
Hồ Vạ Chàm
|
Xã Bản Sen
|
30.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.110
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
24
|
Hồ Cái Xuôi
|
Xã Bản Sen
|
8.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.550
|
0.065
|
0.025
|
0.040
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
25
|
Hồ Đầm Làng
|
Xã Quan Lạn
|
|
|
|
Cấp IV
|
|
0.041
|
0.000
|
0.041
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
Không hoạt động
|
26
|
Hồ Kí Vầy
|
Xã Đài Xuyên
|
10.0
|
|
|
Cấp IV
|
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn
|
|
VIII
|
UBND huyện Cô Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ C4
|
TT. Cô Tô
|
10.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.102
|
0.002
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
2
|
Hồ Ông Giáo
|
TT. Cô Tô
|
2.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.040
|
0.014
|
0.000
|
0.014
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
3
|
Hồ Thầu Mý
|
TT. Cô Tô
|
10.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.110
|
0.016
|
0.000
|
0.016
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
4
|
Hồ Ông Vụ
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
2008
|
Cấp IV
|
|
0.054
|
0.000
|
0.540
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
5
|
Hồ C22
|
Xã Đồng Tiến
|
3.5
|
|
|
Cấp IV
|
0.230
|
0.013
|
0.000
|
0.013
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
6
|
Hồ Ông Tóc
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
2008
|
Cấp IV
|
|
0.012
|
0.000
|
0.012
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
7
|
Hồ Bà Gừng
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
2008
|
Cấp IV
|
|
0.014
|
0.000
|
0.012
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
8
|
Hồ Ông Nội
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
2008
|
Cấp IV
|
|
0.014
|
0.002
|
0.012
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
9
|
Hồ Vàn Chay
|
Xã Đồng Tiến
|
2.5
|
|
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.010
|
0.000
|
0.010
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
10
|
Hồ Ông Lý
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
1994
|
Cấp IV
|
|
0.028
|
0.000
|
0.028
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
11
|
Hồ Chiến Thắng 1
|
Xã Thanh Lân
|
|
|
|
Cấp IV
|
0.080
|
0.040
|
0.000
|
0.040
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
12
|
Hồ Thôn 1
|
Xã Thanh Lân
|
|
|
1997
|
Cấp IV
|
|
0.020
|
0.000
|
0.020
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
13
|
Hồ Ông Thanh
|
Xã Thanh Lân
|
25.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.046
|
0.002
|
0.044
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
14
|
Hồ Ông Cự
|
Xã Thanh Lân
|
10.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.043
|
0.002
|
0.041
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
15
|
Hồ Hải Tiến
|
Xã Đồng Tiến
|
24.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.120
|
0.028
|
0.000
|
0.028
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
16
|
Hồ Trường Xuân
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
2012
|
Cấp IV
|
0.657
|
0.720
|
0.270
|
0.450
|
7.8
|
6.15
|
229.0
|
6.0
|
4
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
17
|
Hồ C21
|
Xã Đồng Tiến
|
3.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.070
|
0.120
|
0.000
|
0.120
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
18
|
Hồ Bạch Vân
|
Xã Thanh Lân
|
14.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.120
|
0.030
|
0.000
|
0.030
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
19
|
Hồ Chiến Thắng 2
|
Xã Thanh Lân
|
|
|
|
Cấp IV
|
0.960
|
0.076
|
0.006
|
0.070
|
|
|
|
|
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
20
|
Hồ Ông Mẫn
|
Xã Đồng Tiến
|
5.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.028
|
0.005
|
0.023
|
|
|
40.0
|
3.5
|
3
|
Huyện Cô Tô
|
Huyện Cô Tô
|
|
IX
|
UBND huyện Ba Chẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
UBND huyện Tiên
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Cống To
|
Xã Tiên Lãng
|
50.0
|
|
1971
|
Cấp IV
|
1.000
|
0.095
|
0.000
|
0.095
|
|
|
73.0
|
5.0
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
2
|
Hồ Trương Quý
|
Xã Tiên Lãng
|
20.0
|
|
2013
|
Cấp IV
|
0.050
|
0.500
|
0.000
|
0.500
|
|
|
45.0
|
4.5
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
3
|
Hồ Đá Lạn
|
Xã Tiên Lãng
|
40.0
|
|
1968
|
Cấp IV
|
0.600
|
0.500
|
0.000
|
0.500
|
|
|
150.0
|
10.0
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
4
|
Hồ 1-5
|
Xã Tiên Lãng
|
25.0
|
|
1972
|
Cấp IV
|
0.360
|
0.450
|
0.000
|
0.450
|
|
|
550.0
|
4.2
|
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
5
|
Hồ Thôn Trung
|
Xã Đồng Rui
|
25.0
|
|
1970
|
Cấp IV
|
0.220
|
0.750
|
0.000
|
0.750
|
|
|
688.0
|
4.6
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
6
|
Hồ Thôn Thượng
|
Xã Đồng Rui
|
40.0
|
|
1970
|
Cấp IV
|
0.180
|
0.190
|
0.000
|
0.190
|
|
|
580.0
|
4.0
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
7
|
Hồ Cái Khánh
|
Xã Đông Hải
|
16.0
|
|
1970
|
Cấp IV
|
0.120
|
0.120
|
0.000
|
0.120
|
|
|
32.0
|
4.2
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
8
|
Hồ Khe Muối
|
Xã Yên Than
|
8.0
|
|
2001
|
Cấp IV
|
0.080
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
50.0
|
4.2
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
9
|
Hồ Đồng Và
|
Xã Yên Than
|
30.0
|
|
|
Cấp IV
|
0.550
|
0.650
|
0.190
|
0.450
|
|
|
180.0
|
5.5
|
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
10
|
Hồ Nông Sơn
|
T.trấn Tiên Yên
|
10.0
|
0.0
|
1970
|
Cấp IV
|
0.520
|
0.650
|
0.000
|
0.650
|
|
|
33.00
|
4.50
|
3.00
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
11
|
Hồ Thôn Hạ
|
Xã Đồng Rui
|
30.0
|
|
1970
|
Cấp IV
|
|
0.750
|
0.000
|
0.750
|
|
|
780.0
|
4.8
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
12
|
Hồ Thanh Hải
|
Xã Hải Lạng
|
12.0
|
|
1983
|
Cấp IV
|
0.120
|
0.120
|
0.000
|
0.120
|
|
|
82.0
|
4.6
|
3
|
Huyện Tiên Yên
|
Huyện Tiên Yên
|
|
XI
|
UBND huyện Bình
Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Lánh
|
Xã Vô Ngại
|
25.0
|
|
2001
|
Cấp IV
|
0.350
|
0.104
|
0.004
|
0.100
|
|
|
|
|
|
Huyện Bình Liêu
|
Huyện Bình Liêu
|
|
XII
|
UBND huyện Đầm
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
UBND huyện Hải
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe
Đình
|
Xã Cái Chiên
|
45
|
|
1978
|
Cấp IV
|
0.230
|
0.220
|
0.020
|
0.200
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hà
|
Huyện Hải Hà
|
|
2
|
Hồ Khe Dầu
|
Xã Cái Chiên
|
40
|
|
2005
|
Cấp IV
|
0.390
|
0.380
|
0.270
|
0.380
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hà
|
Huyện Hải Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
UBND thành phố
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Giếng Cối
|
Xã Vĩnh Thực
|
30.0
|
0.0
|
1976
|
Cấp IV
|
0.410
|
0.500
|
0.120
|
0.380
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
2
|
Hồ Vạn Gia
|
Xã Vĩnh Thực
|
50.0
|
105.9
|
2000
|
Cấp IV
|
0.300
|
0.500
|
0.060
|
0.440
|
|
19.5
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
3
|
Hồ Mã Thầu Sán
|
Xã Hải Sơn
|
20.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp IV
|
0.140
|
0.300
|
0.000
|
0.300
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
4
|
Hồ Đội 11
|
Xã Hải Tiến
|
20.0
|
0.0
|
1978
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
5
|
Hồ Tủ Vè
|
Xã Hải Yên
|
20.0
|
0.0
|
1975
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
6
|
Hồ Cái Lẩm
|
P. Ninh Dương
|
20.0
|
0.0
|
1965
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
7
|
Hồ Khe Nà
|
Xã Vĩnh Thực
|
15.0
|
0.0
|
1982
|
Cấp IV
|
0.090
|
0.200
|
0.000
|
0.200
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
8
|
Hồ Lẩm Coóng
|
Xã Vĩnh Trung
|
20.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp III
|
0.170
|
0.130
|
0.000
|
0.130
|
15.0
|
13.2
|
77.5
|
13.0
|
3
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
9
|
Hồ Sau Ủy Ban
|
Xã Vĩnh Trung
|
10.0
|
0.0
|
1976
|
Cấp IV
|
0.080
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
10
|
Hồ Đội 12
|
Xã Vĩnh Trung
|
10.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp IV
|
0.080
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
11
|
Hồ Gốc Khế
|
Xã Vĩnh Thực
|
20.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp III
|
0.130
|
0.100
|
0.000
|
0.100
|
18.0
|
16.2
|
97.0
|
13.5
|
3
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
12
|
Hồ Khe Cầu
|
Xã Vĩnh Trung
|
30.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp IV
|
0.400
|
0.320
|
0.000
|
0.320
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
13
|
Hồ Cái Vĩnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
30.0
|
0.0
|
2011
|
cấp IV
|
0.400
|
0.300
|
0.000
|
0.300
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
14
|
Hồ Khe Năng
|
Xã Vĩnh Thực
|
20.0
|
0.0
|
2009
|
Cấp IV
|
0.200
|
0.400
|
0.000
|
0.400
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
15
|
Hồ Bắc Thán Phún
|
Xã Bắc Sơn
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
0.180
|
0.400
|
0.000
|
0.400
|
|
|
|
|
|
thành phố Móng Cái
|
thành phố Móng Cái
|
|
II.2. Trạm bơm
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhiệm vụ của
công trình
|
Năm xây dựng
|
Các thông số kỹ
thuật
|
Đơn vị đang quản
lý, vận hành công trình
|
Giao đơn vị quản
lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân cấp
|
Ghi
chú
|
F tưới (ha)
|
Cấp nước
|
Cấp công trình
|
Chỉ tiêu thiết kế
|
Số máy
|
Q máy (m3/h)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
UBND thị xã Đông Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm (TB) Đồng Lâm
|
Xã Bình Dương
|
54.0
|
T
|
1982
|
Cấp IV
|
2
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
2
|
TB Hoàng Xá
|
Xã Thủy An
|
20.0
|
T
|
1990
|
Cấp IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
3
|
TB Chùa Vầu
|
Xã Bình Dương
|
47.0
|
T
|
1997
|
Cấp
IV
|
1
|
700
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
4
|
TB Gò Nhãn
|
Xã Bình Dương
|
32.0
|
T
|
1994
|
Cấp
IV
|
1
|
700
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
5
|
TB Đạo Dương
|
Xã Bình Dương
|
76.0
|
T
|
1986
|
Cấp
IV
|
2
|
600
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
6
|
TB Đồng Gốc
|
xã Nguyễn Huệ
|
30.0
|
T
|
1985
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
7
|
TB Nghè Thông
|
xã Nguyễn Huệ
|
25.0
|
T
|
1985
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
8
|
TB Đông Đạm
|
Xã Nguyễn Huệ
|
15.0
|
T
|
1985
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
9
|
TB Đồng Sen
|
Xã Việt Dân
|
17.0
|
T
|
1983
|
Cấp
IV
|
1
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
10
|
TB Khê Thượng
|
Xã Việt Dân
|
12.0
|
T
|
1990
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
11
|
TB Đồng Ý
|
Xã Việt Dân
|
17.0
|
T
|
1990
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
12
|
TB Phúc Thị
|
Xã Việt Dân
|
21.0
|
T
|
1985
|
Cấp
IV
|
1
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
13
|
TB An Trại
|
Xã Việt Dân
|
6.0
|
T
|
1990
|
Cấp
IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
14
|
TB An Làng
|
Xã Việt Dân
|
5.0
|
T
|
2000
|
Cấp
IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
15
|
TB Trung Tâm
|
Xã Việt Dân
|
37.0
|
T
|
2004
|
Cấp
IV
|
1
|
1400
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
16
|
TB Đồng Chùa
|
P.Hưng Đạo
|
91.0
|
T
|
1974
|
Cấp
IV
|
2
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
17
|
TB Đồng Rừng
|
P.Hưng Đạo
|
33.0
|
T
|
1974
|
Cấp
IV
|
1
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
18
|
TB Trại Sy
|
P.Hưng Đạo
|
35.0
|
T
|
1976
|
Cấp
IV
|
1
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
19
|
TB Thủ Dương
|
P.Hưng Đạo
|
14.0
|
T
|
1976
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
20
|
TB Vân Quế
|
P.Hưng Đạo
|
22.0
|
T
|
1997
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
21
|
TB La Dương
|
P.Hưng Đạo
|
27.0
|
T
|
1985
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
22
|
TB Đồng Nội
|
P.Hưng Đạo
|
25.0
|
T
|
1987
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
23
|
TB Đồng Cốc
|
P.Hưng Đạo
|
17.0
|
T
|
1987
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
24
|
TB Đồng Chử
|
P.Kim Sơn
|
100.0
|
T
|
1970
|
Cấp
IV
|
2
|
110
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
25
|
TB Kim Sen
|
P.Kim Sơn
|
42.0
|
T
|
1970
|
Cấp
IV
|
2
|
45
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
26
|
TB Cổ Giản
|
P.Kim Sơn
|
18.0
|
T
|
1981
|
Cấp
IV
|
1
|
20
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
27
|
TB Suối Môi
|
P.Kim Sơn
|
21.0
|
T
|
1994
|
Cấp
IV
|
1
|
25
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
28
|
TB Xóm Dưới
|
xã Thủy An
|
28.0
|
T
|
1988
|
Cấp
IV
|
2
|
30
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
29
|
TB Đầm Tràng
|
xã Thủy An
|
13.0
|
T
|
1996
|
Cấp
IV
|
2
|
15
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
30
|
TB Vị Thủy
|
xã Thủy An
|
22.0
|
T
|
1989
|
Cấp
IV
|
1
|
24
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
31
|
TB Đồng Mo
|
P.Xuân Sơn
|
37.0
|
T
|
1989
|
Cấp
IV
|
2
|
40
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
32
|
TB Quán Vuông
|
xã Bình Khê
|
15.0
|
T
|
2002
|
Cấp
IV
|
1
|
17
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
33
|
TB Vĩnh Quang
|
P.Mạo Khê
|
14.0
|
T
|
1975
|
Cấp
IV
|
1
|
15
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
34
|
TB Bến Cân
|
P.Mạo Khê
|
11.0
|
T
|
1981
|
Cấp
IV
|
1
|
15
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
35
|
TB Bồ Hoãn
|
P.Mạo Khê
|
2.0
|
T
|
1979
|
Cấp IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
36
|
TB Công Nông
|
P.Mạo Khê
|
7.0
|
T
|
1976
|
Cấp
IV
|
2
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
37
|
TB Độc Lập
|
P.Đông Triều
|
15.0
|
T
|
1970
|
Cấp
IV
|
2
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
38
|
TB Sông Ngo
|
Xã Hồng Phong
|
36.0
|
T
|
1984
|
Cấp
IV
|
1
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
39
|
TB Đồng Bến
|
Xã Hồng Phong
|
48.0
|
T
|
1980
|
Cấp
IV
|
1
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
40
|
TB Đoàn Xá
|
Xã Hồng Phong
|
33.0
|
T
|
1980
|
Cấp
IV
|
1
|
1000
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
41
|
TB Mỏm Cua
|
P.Đức Chính
|
51.0
|
T
|
1990
|
Cấp
IV
|
2
|
800
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
42
|
TB Mắt Rồng
|
P.Đức Chính
|
18.0
|
T
|
1993
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
43
|
TB Thành Long
|
xã An Sinh
|
15.0
|
T
|
1988
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
44
|
TB Cống Đình
|
xã Yên Đức
|
13.0
|
T
|
1983
|
Cấp
IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
45
|
TB Cổng Quán
|
xã Yên Đức
|
7.0
|
T
|
1984
|
cấp
IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
46
|
TB Đồng Chua
|
xã Yên Đức
|
18.0
|
T
|
1994
|
cấp
IV
|
2
|
160
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
47
|
TB Đồng Sơn
|
xã Yên Đức
|
57.0
|
T
|
1981
|
cấp
IV
|
1
|
1080
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
48
|
TB Đức Sơn
|
xã Yên Đức
|
5.0
|
T
|
1982
|
Cấp
IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
49
|
TB Dương Đê
|
xã Yên Đức
|
17.0
|
T
|
1985
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
50
|
TB Vườn Cò
|
xã Yên Thọ
|
17.0
|
T
|
1977
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
51
|
TB Xóm Nam
|
xã Yên Thọ
|
12.0
|
T
|
1976
|
Cấp
IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
52
|
TB Thọ Tràng
|
xã Yên Thọ
|
15.0
|
T
|
1978
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
53
|
TB Xuân Quang
|
xã Yên Thọ
|
10.0
|
T
|
1981
|
Cấp
IV
|
1
|
320
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
54
|
TB Đám Bạc
|
xã Hồng Thái Tây
|
90.0
|
T
|
1982
|
Cấp
IV
|
1
|
600
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
55
|
TB Lò Ngói
|
xã Hoàng Quế
|
22.0
|
T
|
2004
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
56
|
TB Cổ Lễ
|
xã Hoàng Quế
|
10.0
|
T
|
1988
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
57
|
TB Tràng Bạch
|
xã Hoàng Quế
|
12.0
|
T
|
1979
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
58
|
TB Quế Lạt
|
xã Hoàng Quế
|
22.0
|
T
|
1981
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
59
|
TB Tân Lập
|
Hồng Thái Đông
|
40.0
|
T
|
1979
|
Cấp
IV
|
1
|
540
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
60
|
TB Đông Mai
|
Xã Nguyễn Huệ
|
134.0
|
T
|
1983
|
Cấp
IV
|
|
1300
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
61
|
TB Vân Động
|
Xã Nguyễn Huệ
|
59.0
|
T
|
1983
|
Cấp
IV
|
|
1050
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
62
|
TB Hậu Bành
|
xã Xuân Sơn
|
77.0
|
T
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
1400
|
Thị xã Đông Triều
|
Thị xã Đông Triều
|
|
II
|
UBND thành Phố Uông Bí
|
|
|
|
|
Cấp
IV
|
|
|
|
|
|
1
|
TB Bạch Đằng
|
P. Phương Nam
|
50.0
|
|
1967
|
Cấp
IV
|
2
|
1400
|
Công ty TNHHTL Yên Lập
|
thành
phố Uông Bí
|
Công trình đầu mối
độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới <
200 ha
|
2
|
TB Hồng Hà
|
P. Phương Nam
|
|
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Công ty TNHHTL Yên Lập
|
thành
phố Uông Bí
|
Công trình đầu mối
độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới <
200 ha
|
|
Máy số 1
|
|
45.0
|
|
2001
|
|
1
|
980
|
|
|
|
|
Máy số 2
|
|
35.0
|
|
1973
|
|
1
|
560
|
|
|
|
3
|
TB Phong Thái
|
P. Phương Nam
|
10.0
|
|
1973
|
Cấp
IV
|
2
|
1000
|
Công ty TNHHTL Yên Lập
|
thành
phố Uông Bí
|
Công trình đầu mối
độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới <
200 ha
|
4
|
TĐ Sông Sinh
|
P. Thanh Sơn
|
|
|
|
Cấp
IV
|
2
|
350
|
Công ty TNHHTL Yên Lập
|
thành
phố Uông Bí
|
Công trình đầu mối
độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới <
200 ha
|
5
|
TB Đường Cả
|
P. Yên Thanh
|
12.1
|
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
Công ty TNHHTL Yên Lập
|
thành
phố Uông Bí
|
Công trình đầu mối
độc lập (công suất máy bơm < 3.000 m3/h, diện tích tưới <
200 ha
|
|
Máy số 1
|
|
|
|
|
|
1
|
600
|
|
|
|
|
Máy số 2
|
|
|
|
|
|
1
|
190
|
|
|
|
III
|
UBND thị xã Quảng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TB Hang Song
|
xã Hoàng Tân
|
30.0
|
T
|
1996
|
Cấp
IV
|
2
|
|
thị
xã Quảng Yên
|
thị
xã Quảng Yên
|
|
2
|
TB núi Đá rơi
|
xã Hoàng Tân
|
15.0
|
T
|
1997
|
Cấp
IV
|
1
|
140
|
thị
xã Quảng Yên
|
thị
xã Quảng Yên
|
|
3
|
TB Xóm Bãi
|
xã Hiệp Hòa
|
25.0
|
T
|
1970
|
Cấp
IV
|
1
|
120
|
thị
xã Quảng Yên
|
thị
xã Quảng Yên
|
|
4
|
TB Đồng Bái
|
xã Hiệp Hòa
|
60.0
|
T
|
1972
|
Cấp
IV
|
1
|
140
|
thị
xã Quảng Yên
|
thị
xã Quảng Yên
|
|
5
|
TB Cổng Bắc
|
P. Cộng Hòa
|
7.0
|
T
|
1978
|
Cấp
IV
|
1
|
90
|
thị
xã Quảng Yên
|
thị
xã Quảng Yên
|
|
6
|
TB thôn 9
|
xã Sông Khoai
|
50.0
|
T
|
1992
|
Cấp
IV
|
2
|
300
|
thị
xã Quảng Yên
|
thị
xã Quảng Yên
|
|
7
|
TĐ khu 6
|
P. Yên Giang
|
18.0
|
T
|
1992
|
Cấp
IV
|
2
|
540
|
thị
xã Quảng Yên
|
thị
xã Quảng Yên
|
|
IV
|
UBND huyện Hoành Bồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TB Thác Cát
|
Xã Sơn Dương
|
25.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
2
|
TB điện Thống Nhất
|
Xã Thống Nhất
|
144.0
|
T
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
3
|
TB Khe Làn
|
Xã Hòa Bình
|
5.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
4
|
TB Thác Cát
|
Xã Hòa Bình
|
4.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
V
|
UBND thành phố Hạ Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Hà Phong
|
P. Hà Phong
|
|
|
1980
|
Cấp
IV
|
2
|
320
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
2
|
Trạm bơm An Tiêm
|
|
|
|
2000
|
Cấp
IV
|
2
|
320
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
VI
|
UBND thành phố Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TB Đồng Cầu
|
xã Cộng Hòa
|
88.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
2
|
180
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
2
|
TB Cổng Đá
|
xã Cộng Hòa
|
25.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
2
|
180
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
3
|
TB Đầm Đá
|
xã Cộng Hòa
|
30.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
2
|
180
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
4
|
TB Rừng Miếu
|
xã Cộng Hòa
|
15.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
2
|
180
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
VII
|
UBND huyện Vân Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
UBND huyện Cô Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
UBND huyện Ba Chẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
UBND huyện Tiên Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TB Nà Phen
|
xã Yên Than
|
30.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Tiên Yên
|
Huyện
Tiên Yên
|
|
2
|
TB thôn 4
|
xã Đông Rui
|
107.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Tiên Yên
|
Huyện
Tiên Yên
|
|
3
|
TB thôn Thượng
|
xã Đông Rui
|
57.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Tiên Yên
|
Huyện
Tiên Yên
|
|
4
|
TB thôn Trung
|
xã Đông Rui
|
84.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Tiên Yên
|
Huyện
Tiên Yên
|
|
5
|
TB thôn Hạ
|
xã Đông Rui
|
87.0
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Tiên Yên
|
Huyện
Tiên Yên
|
|
6
|
TB Bản Dò
|
xã Phong Dụ
|
20
|
T
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Tiên Yên
|
Huyện
Tiên Yên
|
|
XI
|
UBND huyện Bình Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
UBND huyện Đầm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
UBND huyện Hải Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
UBND thành phố Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3. Đập dâng
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhiệm
vụ của công trình
|
Năm xây dựng
|
Quy
mô và thông số kỹ thuật
|
Đơn
vị đang quản lý, vận
hành công trình
|
Giao
đơn vị quản lý để khai thác, bảo vệ công trình theo quy định phân
cấp
|
Ghi chú
|
|
Cấp
công trình
|
Cao
trình đỉnh đập tràn (m)
|
Chiều
cao dập tràn Hđập (m)
|
|
F tưới
(ha)
|
Cấp
nước (103m3)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
Tổng
|
383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Đông Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Cổ Rồng
|
xã
An Sinh
|
25.0
|
0.0
|
1983
|
Cấp
IV
|
|
|
thị
xã Đông Triều
|
thị
xã Đông Triều
|
|
|
2
|
Đập Gốc Nhội
|
xã Tràng Lương
|
43.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
|
thị
xã Đông Triều
|
thị
xã Đông Triều
|
|
|
3
|
Đập Suối Vàng
|
xã Bình Dương
|
100.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
thị
xã Đông Triều
|
thị
xã Đông Triều
|
|
|
4
|
Đập Đá Trắng
|
xã Tràng Lương
|
150.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
thị
xã Đông Triều
|
thị
xã Đông Triều
|
|
|
II
|
Thành phố Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Chân Trục
|
P.
Phương Đông
|
60.0
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
2
|
Đập Suối Hón
|
P.
Phương Đông
|
60.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
3
|
Đập Bí Thượng
|
P.
Phương Đông
|
45.0
|
0.0
|
1975
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
4
|
Đập Rừng
Thông
|
P.
Phương Đông
|
20.0
|
0.0
|
1985
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
5
|
Đập Khe Ngát
|
P. Bắc
Sơn
|
10.0
|
0.0
|
2007
|
Cấp
IV
|
|
|
thành phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
6
|
Đập Thượng Cát
|
P. Bắc
Sơn
|
35.5
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
7
|
Đập Chèo Pheo
|
xã Thượng Yên Công
|
50.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
8
|
Đập Thùng Rượu
|
xã Thượng Yên Công
|
30.0
|
0.0
|
1977
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
9
|
Đập Đồng
Chanh
|
xã Thượng Yên Công
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
10
|
Đập Quan Điền
|
xã Thượng Yên Công
|
25.0
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
11
|
Đập Miếu Bòng
|
xã Thượng Yên Công
|
55.0
|
0.0
|
1977
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
12
|
Đập Bãi Dâu
|
xã Thượng Yên Công
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
13
|
Đập Bến Ván
|
xã Thượng Yên Công
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
14
|
Đập Khe Thần
|
xã Thượng Yên Công
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
15
|
Đập Quảng Hải
|
xã Thượng Yên Công
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
16
|
Đập Miếu Thán
|
P.
Vàng Danh
|
45.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
17
|
Đập Đồng Bống
|
P.
Vàng Danh
|
60.0
|
0.0
|
2007
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
18
|
Đập Hàm Răng
|
P.
Nam Khê
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Uông Bí
|
thành
phố Uông Bí
|
|
|
III
|
Thị xã Quảng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Bàng Anh
|
xã
Tân Dân
|
20.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
2
|
Đập Khe Dùng
|
xã
Tân Dân
|
10.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
3
|
Đập Khe Tàu
|
xã
Tân Dân
|
25.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
4
|
Đập Khe Đồng
|
xã
Tân Dân
|
10.0
|
0.0
|
1982
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
5
|
Đập Khe Phất
|
xã
Tân Dân
|
8.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
6
|
Đập Khe Dẻ
|
xã
Tân Dân
|
7.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
7
|
Đập Khe Liêu
|
xã Bằng Cả
|
30.0
|
0.0
|
1985
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
8
|
Đập Đèo San
|
xã Bằng Cả
|
10.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
9
|
Đập Khe Kiếm
|
xã Bằng Cả
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
10
|
Đập Đầu Làng
|
xã Quảng La
|
100.0
|
0.0
|
1996
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
11
|
Đập Khe Cái
|
xã Quảng La
|
70.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
12
|
Đập ông Hậu
|
xã
Dân Chủ
|
10.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
13
|
Đập ông Hòa
|
xã
Dân Chủ
|
5.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
14
|
Đập Gỗ Trũ
|
xã
Dân Chủ
|
15.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
15
|
Đập Đồng Mưa
|
xã
Dân Chủ
|
70.0
|
0.0
|
1985
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
16
|
Đập Khe Dùng
|
xã
Sơn Dương
|
44.0
|
0.0
|
1984
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
17
|
Đập Lựng Chúm
|
xã
Sơn Dương
|
150.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
C.ty
TNHH MTV TL Yên Lập
|
huyện
Hoành Bồ
|
(Công
trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m)
|
|
18
|
Đập Đồng Ho
|
xã
Sơn Dương
|
30.0
|
0.0
|
1994
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
19
|
Đập Vườn Dầu
|
xã
Sơn Dương
|
20.0
|
0.0
|
1979
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
20
|
Đập Vườn Cau
|
xã
Sơn Dương
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
21
|
Đập Khe Cả
|
xã
Sơn Dương
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
22
|
Đập Cảnh Tiên
|
xã
Sơn Dương
|
35.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
23
|
Đập rọ thép Lưỡng Kỳ
|
xã
Thống Nhất
|
30.0
|
0.0
|
1984
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
24
|
Đập Lưỡng Kỳ
|
xã
Thống Nhất
|
30.0
|
0.0
|
1997
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
25
|
Đập Đồng Cao
|
xã
Thống Nhất
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
26
|
Đập Vũ Oai
|
xã
Vũ Oai
|
100.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
C.ty
TNHH MTV TL Yên Lập
|
huyện
Hoành Bồ
|
(Công
trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m)
|
|
27
|
Đập Đồng
Chùa
|
xã
Vũ Oai
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
28
|
Đập Đồng
Mơ
|
xã
Vũ Oai
|
8.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
29
|
Đập Đồng
Sang
|
xã
Vũ Oai
|
3.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
30
|
Đập Đồng Lá
|
xã
Hòa Bình
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
31
|
Đập Khe Thụt
|
xã
Hòa Bình
|
3.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
32
|
Đập Khe Lèn
|
xã Đồng Lâm
|
15.0
|
0.0
|
1993
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
33
|
Đập Khe Ắng
|
xã Đồng Lâm
|
0.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
34
|
Đập Khe Mèo
|
xã Đồng Lâm
|
7.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
35
|
Đập Khe Lò
|
xã Đồng Lâm
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
36
|
Đập Khe Am
|
xã Đồng Lâm
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
37
|
Đập Khe Rồng
|
xã Đồng Lâm
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
38
|
Đập Đồng Bé 1
+2
|
xã Đồng Lâm
|
15.0
|
0.0
|
1984
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
39
|
Đập Đồng Quặng
|
xã Đồng Lâm
|
20.0
|
0.0
|
1983
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
40
|
Đập Cửa Hố
|
xã Đồng Lâm
|
25.0
|
0.0
|
1990
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
41
|
Đập Khe Đìa
|
xã Đồng Lâm
|
7.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
42
|
Đập Khe Mày
|
xã Kỳ
Thượng
|
2.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
43
|
Đập Khe Xíu
|
xã Kỳ
Thượng
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
44
|
Đập Khe Phương
|
xã Kỳ
Thượng
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
45
|
Đập Khe Bông 1
|
xã Kỳ
Thượng
|
2.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
46
|
Đập Khe Bông 2
|
xã Kỳ
Thượng
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
47
|
Đập Khe Tre
|
xã Kỳ
Thượng
|
12.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
48
|
Đập Đồng Mát
|
xã Kỳ
Thượng
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
49
|
Đập Đồng Cút
|
xã Kỳ
Thượng
|
2.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
50
|
Đập Khe Chặng
|
xã Đồng Sơn
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
51
|
Đập Khe Kẻn
|
xã Đồng Sơn
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
52
|
Đập Khe O
|
xã Đồng Sơn
|
4.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
53
|
Đập Khe Máy
|
xã Đồng Sơn
|
40.0
|
0.0
|
1987
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
54
|
Đập Khe Lầm
|
xã Đồng Sơn
|
10.0
|
0.0
|
1988
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
55
|
Đập Cầm Kèn
|
xã Đồng Sơn
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
56
|
Đập Khe Táo
|
xã Đồng Sơn
|
2.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
57
|
Đập Đồng Cầm
|
xã Đồng Sơn
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
58
|
Đập Suối Páo
|
Thị
trấn Trới
|
45.0
|
0.0
|
1987
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hoành Bồ
|
huyện
Hoành Bồ
|
|
|
59
|
Đập Đồng Vải
|
xã
Thống Nhất
|
35.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
C.ty
TNHH MTV TL Yên Lập
|
huyện
Hoành Bồ
|
(Công
trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m)
|
|
V
|
Thành
phố Hạ Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Đá Bản
|
P.
Việt Hưng
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
|
2
|
Đập Khu 12
|
P.
Việt Hưng
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
|
3
|
Đập Ông Đô
|
P. Đại
Yên
|
4.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
|
4
|
Đập Quỳnh Trung
|
P. Đại
Yên
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
|
5
|
Đập Khe Bầu
|
P. Đại
Yên
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
|
6
|
Đập Cái Cả
|
P. Đại
Yên
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
|
7
|
Đập Suối Lộ Phong
|
P. Hà Phong
|
12.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Hạ Long
|
thành
phố Hạ Long
|
|
|
VI
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Lựng Do
|
xã
Dương Huy
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
|
2
|
Đập Khe Cả
|
xã
Dương Huy
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
|
3
|
Đập Tân Tiến
|
xã
Dương Huy
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
|
4
|
Đập Cống Đá
|
xã Cộng
Hòa
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
|
5
|
Đập Cầu Ván
|
xã Cộng
Hòa
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
|
6
|
Đập Cái Tăn
|
xã Cộng
Hòa
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Cẩm Phả
|
thành
phố Cẩm Phả
|
|
|
VII
|
huyện Vân Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Đông Lĩnh
|
xã Bản Sen
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện Vân Đồn
|
huyện Vân Đồn
|
|
|
2
|
Hồ Đồng Lĩnh
|
xã Bản Sen
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện Vân Đồn
|
huyện Vân Đồn
|
|
|
VIII
|
Huyện Cô Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Ba Chẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Khe Ruộng
|
xã
Lương Mông
|
8.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
2
|
Đập Khe Tráng
|
xã
Lương Mông
|
2.0
|
0.0
|
1997
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
3
|
Đập Khe Vang
|
xã
Lương Mông
|
2.0
|
0.0
|
1986
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
4
|
Đập Đồng Cầu
|
xã
Lương Mông
|
4.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
5
|
Đập Cổ Ngựa
|
xã
Lương Mông
|
27.0
|
0.0
|
1995
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
6
|
Đập Đồng Lẻo
|
xã
Lương Mông
|
5.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
7
|
Đập Đồng Dội
|
xã
Lương Mông
|
7.0
|
0.0
|
1993
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
8
|
Đập Đồng Chức
|
xã
Lương Mông
|
6.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
9
|
Đập Khe Tâm
|
xã
Lương Mông
|
3.0
|
0.0
|
1996
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
10
|
Đập Khe Nà
|
xã
Lương Mông
|
3.5
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
11
|
Đập Đồng Dằm
I
|
xã Đạp
Thanh
|
1.4
|
0.0
|
1992
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
12
|
Đập Đồng Dằm
II
|
xã Đạp
Thanh
|
2.6
|
0.0
|
1992
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
13
|
Đập Đồng Dằm
III
|
xã Đạp
Thanh
|
1.5
|
0.0
|
1992
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
14
|
Đập Cô Ngoa
|
xã Đạp
Thanh
|
1.6
|
0.0
|
1992
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
15
|
Đập Khe Mười
|
xã Đạp
Thanh
|
2.8
|
0.0
|
1990
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
16
|
Đập Nà Mìn
|
xã Đạp
Thanh
|
4.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
17
|
Đập Khe Năng
|
xã Đạp
Thanh
|
2.5
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
18
|
Đập Khe O
|
xã Đạp
Thanh
|
1.0
|
0.0
|
1996
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
19
|
Đập Khe Tâm
|
xã Đạp
Thanh
|
1.0
|
0.0
|
2007
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
20
|
Đập Khe Mầu
|
xã Đạp
Thanh
|
2.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
21
|
Đập Gần Nhà
|
xã Đạp
Thanh
|
3.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
22
|
Đập Sán Mỉ
|
xã Đạp
Thanh
|
4.5
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
23
|
Đập Nà Xa
|
xã Đạp
Thanh
|
5.3
|
0.0
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
24
|
Đập Nà Kéo
|
xã Đạp
Thanh
|
4.8
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
25
|
Đập Nà Hác
|
xã Đạp
Thanh
|
1.9
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
26
|
Đập Nà Ngờ
|
xã Đạp
Thanh
|
3.2
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
27
|
Đập Khe Cúc
|
xã Đồn
Đạc
|
3.5
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
28
|
Đập Tài Lò
|
xã Đồn
Đạc
|
1.5
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
29
|
Đập Khe Tàu Tiên
|
xã Đồn
Đạc
|
2.5
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
30
|
Đập Khe Vai trong
|
xã Đồn
Đạc
|
6.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
31
|
Đập Khe Lầm
|
xã Đồn
Đạc
|
1.2
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
32
|
Đập Khe O trên
|
xã Đồn
Đạc
|
5.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
33
|
Đập Khe Nhai
|
xã Đồn
Đạc
|
2.0
|
0.0
|
1980
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
34
|
Đập Nà Bắp I
|
xã Đồn
Đạc
|
4.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
35
|
Đập Nà Lễ
|
xã Đồn
Đạc
|
3.5
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
36
|
Đập Nà Bắp II
|
xã Đồn
Đạc
|
2.0
|
0.0
|
1982
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
37
|
Đập Phật Chỉ I
|
xã Đồn
Đạc
|
5.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
38
|
Đập Pín Nặng
|
xã Đồn
Đạc
|
4.8
|
0.0
|
1990
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
39
|
Đập Kẹp Loóng
|
xã Đồn
Đạc
|
3.5
|
0.0
|
1996
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
40
|
Đập Chìu Văn
Khoa
|
xã Đồn
Đạc
|
5.9
|
0.0
|
1997
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
41
|
Đập Lày Chí Coóc
|
xã Đồn
Đạc
|
3.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
42
|
Đập Khe Lệnh
|
xã Đồn
Đạc
|
3.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
43
|
Đập Nước Đừng
|
xã Đồn
Đạc
|
2.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
44
|
Đập Đá Lợn
|
xã Đồn
Đạc
|
2.5
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
45
|
Đập Khe Gấu
|
xã Đồn
Đạc
|
3.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
46
|
Đập Tân Tiến
|
xã Đồn
Đạc
|
1.8
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
47
|
Đập Quay Sày
|
xã Đồn
Đạc
|
0.5
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
48
|
Đập Làng Han
|
xã Đồn
Đạc
|
5.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
49
|
Đập Khe Đá trên
|
TT
Ba Chẽ
|
5.0
|
0.0
|
1996
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
50
|
Đập Khe Đá dưới
|
TT
Ba Chẽ
|
1.0
|
0.0
|
1997
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
51
|
Đập Khe Cóc
|
TT
Ba Chẽ
|
1.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
52
|
Đập Khu 6
|
TT
Ba Chẽ
|
2.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
53
|
Đập Khu 4
|
TT
Ba Chẽ
|
0.5
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
54
|
Đập Đồng
Quánh
|
xã
Minh Cầm
|
16.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
55
|
Đập Khe Tum
|
xã
Minh Cầm
|
7.8
|
0.0
|
1991
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
56
|
Đập Nà Lý
|
xã
Thanh Sơn
|
5.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
57
|
Đập Bắc Văn
|
xã
Thanh Sơn
|
1.5
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
58
|
Đập Khe Tâm
|
xã Nam
Sơn
|
13.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
59
|
Đập Nam Hả
trong
|
xã
Nam Sơn
|
16.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
60
|
Đập Khe Than
|
xã
Nam Sơn
|
3.5
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
61
|
Đập Khe Dâu
|
xã Nam
Sơn
|
2.5
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
62
|
Đập Khe Luộc
|
xã
Thanh Lâm
|
3.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
63
|
Đập Khe Trạng II
|
xã
Thanh Lâm
|
3.5
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
64
|
Đập Khe Vải
|
xã Thanh
Lâm
|
4.2
|
0.0
|
1997
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
65
|
Đập Khe Xóm
|
xã
Thanh Lâm
|
5.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
66
|
Đập Khe Tính
|
xã
Thanh Lâm
|
3.0
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
67
|
Đập Khe Tập 1
|
xã Thanh
Lâm
|
3.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
68
|
Đập Coỏng Mộc
|
xã
Thanh Lâm
|
2.3
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
69
|
Đập Nà Chiêm
|
xã
Thanh Lâm
|
2.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
70
|
Đập Khe Tập 2
|
xã Thanh
Lâm
|
3.0
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
71
|
Đập Nà Mạ
|
xã
Thanh Lâm
|
1.0
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
72
|
Đập Khe Lìn
|
xã
Thanh Lâm
|
1.2
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Ba Chẽ
|
huyện
Ba Chẽ
|
|
|
X
|
Huyện Tiên Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Cầu Vôi
|
xã
Đông Hải
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
2
|
Đập Đông Sơn
|
xã
Đông Hải
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
C.ty
TNHH MTV TL Miền Đông
|
huyện
Tiên Yên
|
(Công
trình đầu mối độc lập, chiều cao đập < 10m)
|
|
3
|
Đập Lâm Thành
|
xã
Hải Lạng
|
35.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
4
|
Đập Hà Dong
|
xã
Hải Lạng
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
5
|
Đập Cái Kỳ
|
xã
Hải Lạng
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
6
|
Đập Tồng Tạo
|
xã Hà
Lâu
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
7
|
Đập thôn Pắc
Phai Nà Buông
|
xã
Điền Xá
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
8
|
Đập Lẩu Cám
|
xã Đông Ngũ
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
9
|
Đập thôn Quế Sơn
|
xã Đông Ngũ
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
10
|
Đập Nà Lìn
|
xã Phong
Dụ
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Tiên Yên
|
huyện
Tiên Yên
|
|
|
XI
|
Huyện Bình Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Sông Moóc
|
xã Đồng Văn
|
12.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
2
|
Đập Làng
|
xã Đồng Văn
|
11.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
3
|
Đập Nà Tháy
|
xã Đồng Văn
|
20.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
4
|
Đập Co Hón
|
xã Đồng Văn
|
33.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
5
|
Đập Ửng Chìn
|
xã Đồng Văn
|
48.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
6
|
Đập Phai Lầu
|
xã Đồng Văn
|
18.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
7
|
Đập Khe Mọi
|
xã Đồng Văn
|
20.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
8
|
Đập Phật Chỉ
|
xã Đồng Văn
|
1.0
|
0.0
|
2008
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
9
|
Đập Khe Tiền
|
xã Đồng Văn
|
2.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
10
|
Đập Nặm Bó-Đồng Thắng
|
xã Đồng Văn
|
2.5
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
11
|
Đập Hoành Mô I
|
xã
Hoành Mô
|
10.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
12
|
Đập Nà Loọng
|
xã
Hoành Mô
|
75.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
13
|
Đập Phặc Chè
|
xã
Hoành Mồ
|
17.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
14
|
Đập Ngàn Vàng
|
xã
Hoành Mô
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
15
|
Đập Ngàn Kheo
|
xã
Hoành Mô
|
30.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
16
|
Đập Co Sen
|
xã
Hoành Mô
|
15.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
17
|
Đập Nà Chảo
|
xã
Hoành Mô
|
8,6
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
18
|
Đập Khủi Đeng-Đồng Thắng
|
xã
Hoành Mô
|
6.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
19
|
Đập Nà Lẹng-Ngàn Kheo
|
xã
Hoành Mô
|
4.2
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
20
|
Đập Chàng Lầu-Co
Sen
|
xã
Hoành Mô
|
2.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
21
|
Đập Săm Quang
|
xã Đồng Tâm
|
7.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
22
|
Đập Ngàn Phe
|
xã Đồng Tâm
|
5.7
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
23
|
Đập Pắc Pền
|
xã Đồng Tâm
|
30.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
24
|
Đập Đồng Long
|
xã Đồng Tâm
|
16.7
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
25
|
Đập Hái Lạc
|
xã Đồng Tâm
|
80.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
26
|
Đập Ngàn Vàng
|
xã Đồng Tâm
|
20.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
27
|
Đập Nà Khau
|
xã Đồng Tâm
|
31.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
2S
|
Đập Chè Phạ
|
xã Đồng Tâm
|
18.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
29
|
Đập Pắc Pò
|
xã Đồng Tâm
|
12.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
30
|
Đâp Khùi Xóm-Săm Quang Phiêng Sáp
|
xã Đồng Tâm
|
2.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
31
|
Đập Khùi
Làng-Pắc Pền
|
xã Đồng Tâm
|
1.3
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
32
|
Đập Tèn Vài-Ngàn
Vàng
|
xã Đồng Tâm
|
3.1
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
33
|
Đập Nà Luông-Ngàn
Phe
|
xã Đồng Tâm
|
2.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
34
|
Đập Ba Xã
|
xã Lục
Hồn
|
76.0
|
0.0
|
1984
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
35
|
Đập Nặm Đeng
|
xã
Lục Hồn
|
51.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
36
|
Đập Pắc Phe
|
xã
Lục Hồn
|
12.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
37
|
Đập Kỳ Tau
|
xã
Lục Hồn
|
71.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
38
|
Đập Ngàn Chuồng
|
xã
Lục Hồn
|
9.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
39
|
Đập Soong Liềng
|
xã
Lục Hồn
|
20.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
40
|
Đập Tà Thép-Cốc
Lồng
|
xã Lục
Hồn
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
41
|
Đập Ngàn Mèo dưới
|
xã
Lục Hồn
|
11.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
42
|
Đập Cáng Bắc
|
xã
Lục Hồn
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
43
|
Đập Co Nhan dưới
|
xã
Tình Húc
|
66.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
44
|
Đập Co Nhan trên
|
xã
Tình Húc
|
30.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
45
|
Đập Nà Cài-Pắc Liềng
|
xã
Tình Húc
|
83.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
46
|
Đập Khe Bốc
|
xã
Tình Húc
|
6.5
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
47
|
Đập Ngàn Vàng
|
xã
Tình Húc
|
7.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
48
|
Đập Co Nhan
|
xã
Tình Húc
|
66.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
49
|
Đập Nà Kẻ
|
xã
Tình Húc
|
60.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
50
|
Đập Nà Làng
|
xã
Tình Húc
|
42.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
51
|
Đập Khe Và
|
xã
Tình Húc
|
7.5
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
52
|
Đập Chang Nà
|
xã
Tình Húc
|
12.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
53
|
Đập Hát Coóc-Nà Kè
|
xã
Tình Húc
|
83.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
54
|
Đập Nà Đạ-Nà Phạ
|
xã
Tình Húc
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
55
|
Đập Nà Cắp
|
xã
Vô Ngại
|
12.0
|
0.0
|
1996
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
56
|
Đập Pắc Chi 1+2
|
xã
Vô Ngại
|
40.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
57
|
Đập Khe Lánh
|
xã
Vô Ngại
|
30.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
58
|
Đập Khe Pam 2
|
xã
Vô Ngại
|
14.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
59
|
Đập Pắc Chi
|
xã
Vô Ngại
|
28.5
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
60
|
Đập Cầu Sắt
|
xã
Vô Ngại
|
15.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
61
|
Đập Ngàn Chi
|
xã
Vô Ngại
|
110.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
62
|
Đập Nà Chòi
|
xã
Vô Ngại
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
63
|
Đập Khe Dùng-Nà Nhái
|
xã
Vô Ngại
|
12.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
64
|
Đập Khe Luông-Nà
Nhái
|
xã
Vô Ngại
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
65
|
Đập Khe Chát-Khe Lánh
|
xã
Vô Ngại
|
30.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
66
|
Đâp Lục Ngù+P.Đán
|
xã
Húc Động
|
36.0
|
0.0
|
2001
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
67
|
Đập Thánh Thìn
|
xã
Húc Động
|
32.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
68
|
Đập Hín Thìn
|
xã
Húc Động
|
15.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
69
|
Đập Nà Bản
|
xã
Húc Động
|
8.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
70
|
Đập Khe Mó
|
xã
Húc Động
|
22.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
71
|
Đập Nà Bản-Nà
Ếch
|
xã
Húc Động
|
20.0
|
0.0
|
2002
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
72
|
Đập Kỳ Làng-Nà
Ếch
|
xã
Húc Động
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
73
|
Đập Pò Chè-Nà Ếch
|
xã
Húc Động
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
74
|
Đập Cắm Sạn
trên-Nà Ếch
|
xã
Húc Động
|
21.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
75
|
Đập Tắc Lý-Sú
Cáu
|
xã
Húc Động
|
12.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
76
|
Đập Tạp Khìu-Sú Cáu
|
xã
Húc Động
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
77
|
Đập Khe Vằn
Thìn I-Pò Đán
|
xã
Húc Động
|
16.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
78
|
Đập Tài Cạo-Pò Đán
|
xã
Húc Động
|
18.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
79
|
Đập Thị Trấn
|
Thị
trấn Bình Liêu
|
85.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Bình Liêu
|
huyện
Bình Liêu
|
|
|
XII
|
UBND Huyện Đầm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Dực Yên
|
xã
Quảng An
|
80.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
2
|
Đập thôn Đông
|
xã
Quảng An
|
80.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
3
|
Đập Nà Pá
|
xã
Quảng An
|
60.0
|
0.0
|
2006
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
4
|
Đập Chúc Tùng
|
xã
Quảng An
|
29.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
5
|
Đập Nà Cáng
|
xã
Quảng An
|
39.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
6
|
Đập Làng Ngang
|
xã
Quảng An
|
43.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
7
|
Đập Thìn Thủ
|
xã
Quảng An
|
60.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
8
|
Đập Đông Thành
|
xã
Quảng An
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
9
|
Đập Suối Hai
|
xã
Quảng An
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
10
|
Đập Xóm Đảo
|
xã
Quảng An
|
23.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
11
|
Đập Gốc Chè
|
xã
Quảng An
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
12
|
Đập An Sơn Cao
|
xã
Quảng An
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
13
|
Đập An Sơn Thấp
|
xã
Quảng An
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
14
|
Đập Si Nảm
Thìn
|
xã
Quảng An
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
15
|
Đập Tầm Làng
|
xã
Quảng An
|
19.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
16
|
Đập Sám Cáu
|
xã
Quảng An
|
18.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
17
|
Đập Cao Sủi
|
xã Dực
Yên
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
18
|
Đập Xóm 15
|
xã
Dực Yên
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
19
|
Đập Vườn tre
|
xã
Dực Yên
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
20
|
Đập Đồng Lốc
|
xã
Dực Yên
|
100.0
|
0.0
|
1972
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
21
|
Đập Thôn 3
|
xã Dực
Yên
|
70.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
22
|
Đập Khe Táu
|
xã Dực
Yên
|
50.0
|
0.0
|
2007
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
23
|
Đập Xá Tùng
|
xã Dực
Yên
|
30.0
|
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
24
|
Đập Khe Điệu
|
xã Dực
Yên
|
30.0
|
0.0
|
1994
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
25
|
Đập Mèo Lẻng
|
xã
Quảng Lâm
|
60.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
26
|
Đập Voòng Nà
|
xã
Quảng Lâm
|
45.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
27
|
Đập Siềng Lống
|
xã
Quảng Lâm
|
20.0
|
0.0
|
2000
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
28
|
Đập Tài Lý Sáy
|
xã
Quảng Lâm
|
10.0
|
0.0
|
2004
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
29
|
Đập Tài Siệc
|
xã
Quảng Lâm
|
10.0
|
0.0
|
2007
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
30
|
Đập Siềng Lống
Tài Siệc
|
xã
Quảng Lâm
|
8.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
31
|
Đập Thanh Y
|
xã
Quảng Lâm
|
8.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
32
|
Đập An Bình
|
xã
Quảng Lợi
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Đầm Hà
|
huyện
Đầm Hà
|
|
|
33
|
Đập T4 Mèo Lẻng
|
xã
Quảng Lợi, Đầm Hà
|
100.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
34
|
Đập Hắc Coóc
|
xã
Quảng Lợi, Đầm Hà
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
35
|
Đập Gốc Vối
|
xã Quảng
Tân, Đầm Hà
|
35.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
36
|
Đập Cao Lão
|
xã
Quảng Tân, Đầm Hà
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
37
|
Đập Chặng Cao
|
xã
Quảng Tân, Đầm Hà
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
38
|
Đập Thôn 3
|
xã
Quảng Tân, Đầm Hà
|
7.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
39
|
Đập Yên Hàn
|
xã
Quảng Tân, Đầm Hà
|
210.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
40
|
Đập Đông Hà
|
xã
Quảng Tân, Đầm Hà
|
250.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
41
|
Đập Đầm Tròn
|
TT Đầm
Hà, Đầm Hà
|
50.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
42
|
Đập Chùa Bụt
|
TT Đầm
Hà, Đầm Hà
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
43
|
Đập Bà Gia
|
TT Đầm
Hà, Đầm Hà
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
44
|
Đập Cây Vối
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
45
|
Đập Thôn 3
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
46
|
Đập Thôn 4
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
50.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
47
|
Đập Thôn 5
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
48
|
Đập Thôn 6
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
49
|
Đập Thôn 8
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
50
|
Đập Bình Hải
(ANLT)
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
51
|
Đập Thôn 10
|
xã
Tân Bình, Đầm Hà
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
52
|
Đập Coóc Khàu
|
xã Đại
Bình, Đầm Hà
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
53
|
Đập Làng Ruộng
|
xã Đại
Bình, Đầm Hà
|
35.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
54
|
Đập Tài Giàu
|
xã Đại
Bình, Đầm Hà
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
55
|
Đập Đầm Tiền
|
xã Đại
Bình, Đầm Hà
|
35.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
Huyện
Đầm Hà
|
Huyện
Đầm Hà
|
|
|
XIII
|
Huyện Hải Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Voòng Lá
|
xã
Quảng Thành
|
45.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
2
|
Đập Sán Lừu
|
xã
Đường Hoa
|
110.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
3
|
Đập Roa
|
xã
Đường Hoa
|
45.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
4
|
Đập Tập 6
|
xã
Đường Hoa
|
70.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
5
|
Đập Mái Bằng
|
xã
Đường Hoa
|
45.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
6
|
Đập Khe Hèo
|
xã
Đường Hoa
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
7
|
Đập đội 15
|
xã
Đường Hoa
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
8
|
Đập Sơn Tiến
|
xã
Quảng Sơn
|
40.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
9
|
Đập Lý Quáng
|
xã
Quảng Sơn
|
14.0
|
0.0
|
1999
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
10
|
Đập Lý Van
|
xã
Quảng Sơn
|
100.0
|
00
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
11
|
Đập Quảng Mới
|
xã
Quảng Sơn
|
50.5
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
12
|
Đập Mày Nháu 1
|
xã
Quảng Sơn
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
13
|
Đập Mày Nháu 2
|
xã
Quảng Sơn
|
34.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
14
|
Đập Cấu Phùng
|
xã
Quảng Sơn
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
15
|
Đập Tài Chi A
|
xã
Quảng Sơn
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
16
|
Đập Tài Chi B
|
xã
Quảng Sơn
|
6.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
17
|
Đập Thôn 3A
|
xã
Quảng Sơn
|
5.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
18
|
Đập Thôn 3B
|
xã
Quảng Sơn
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
19
|
Đập Xẹc Khâm
|
xã
Quảng Sơn
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
20
|
Đập Mố Kiệc
|
xã
Quảng Sơn
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
21
|
Đập thôn 4 Xiềng Thầm
|
xã
Quảng Sơn
|
8.0
|
0.0
|
2005
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
22
|
Đập Lý Nà
|
xã
Quảng Đức
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
huyện
Hải Hà
|
|
|
23
|
Đập Tài Phổ
|
xã
Quảng Đức
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
|
24
|
Đập Cấu Lìm
|
xã
Quảng Đức
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
25
|
Đập Nà Lý
|
xã
Quảng Đức
|
25.0
|
0.0
|
1998
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
26
|
Đập Pạc Lày
|
xã
Quảng Đức
|
20.0
|
0.0
|
2003
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
27
|
Đập thời vụ Bản Mốc 13
|
xã
Quảng Đức
|
15.0
|
0.0
|
2007
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
28
|
Đập BT Bản Mốc
13
|
xã
Quảng Đức
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
29
|
Đập Tình á
|
xã
Quảng Đức
|
18.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
30
|
Đập Đá Phẳng
|
xã
Quảng Phong
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
31
|
Đập Viêng Chăn
|
xã
Quảng Chính, Hải Hà
|
180.7
|
0.0
|
2009
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
32
|
Đập Tây Ninh 1
|
xã
Quảng Chính, Hải Hà
|
150
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
33
|
Đập Tây Ninh 2
|
xã
Quảng Chính, Hải Hà
|
3.5
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
34
|
Đập 3/2
|
xã
Quảng Chính, Hải Hà
|
76.6
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
35
|
Đập Cầu Gỗ
|
Xã Quảng
Long, Hải Hà
|
70.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
36
|
Đập Quảng Long 2
|
Xã Quảng
Long, Hải Hà
|
|
0.0
|
1988
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
37
|
Đập Ba Đa
|
Xã Quảng
Thịnh, Hải Hà
|
|
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
38
|
Đập ông Xô
|
xã
Quảng Chính
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
39
|
Đập 131
|
xã
Quảng Chính
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
40
|
Đập thôn 10
|
xã
Quảng Chính
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
41
|
Đập thôn 4
|
xã
Quảng Chính
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
42
|
Đập Núi Chùa
|
xã
Quảng Chính
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
43
|
Đập Bà Rổ
|
xã
Quảng Long
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
44
|
Đập Ông Chắt
|
xã Quảng
Long
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
45
|
Đập Ông Ngũ
|
xã
Quảng Long
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
46
|
Đập Cây vối 1
|
xã
Quảng Long
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
47
|
Đập Cây vối 2
|
xã
Quảng Long
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
48
|
Đập Ông chăn
|
xã
Quảng Long
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
49
|
Đập Bà Chức
|
xã
Quảàng Long
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
50
|
Đập Ông Toan
|
xã Quảng
Long
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
51
|
Đập Ông Đức
|
xã
Quảng Long
|
15.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
52
|
Đập Ông Năng
|
xã
Quảng Long
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
53
|
Đập Ông Vĩnh
|
xã
Quảng Long
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
54
|
Đập Ông Đỉnh
|
xã
Quảng Long
|
10.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
55
|
Đập Ông Chấn
|
xã
Quảng Long
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
56
|
Đập Thôn 3
|
xã
Quảng Điền
|
30.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
57
|
Đập Ông Sàng
|
xã
Quảng Điền
|
40.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
58
|
Đập Ông Yết
|
xã
Quảng Điền
|
20.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
59
|
Đập Ô Bình
|
xã
Quảng Trung
|
60.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
60
|
Đập Ô Khoảnh
|
xã
Quảng Trung
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
61
|
Đập Khe La
|
xã
Quảng Trung
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
62
|
Đập Cây Vối
|
xã
Quảng Trung
|
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
63
|
Đập Ông Hỷ
|
xã Quảng Thịnh
|
25.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
64
|
Đập Đồi Chè
|
xã Quảng Thịnh
|
50.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
65
|
Đập Ông Tốt
|
xã Quảng Thịnh
|
65.0
|
0.0
|
|
Cấp IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
66
|
Đập Thôn 1
|
xã Quảng Thịnh
|
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
67
|
Đập Quảng Thành
|
xã
Quảng Thành
|
80.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
68
|
Đập thôn 5 Quảng Thành
|
xã
Quảng Thành
|
60.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
69
|
Đập Quảng
Minh
|
xã
Quảng Minh
|
240.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
huyện
Hải Hà
|
huyện
Hải Hà
|
|
|
XIV
|
thành phố Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Pạt Cạp
|
xã
Quảng Nghĩa
|
150.0
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Móng Cái
|
thành
phố Móng Cái
|
|
|
2
|
Đập Củ Sềnh
|
xã
Quảng Nghĩa
|
80
|
0.0
|
|
Cấp
IV
|
|
|
thành
phố Móng Cái
|
thành
phố Móng Cái
|
|
|
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2019/QĐ-UBND ngày 26/06/2019 quy định về phân cấp quản lý để khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
2.653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|