|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 227/QĐ-UBND ban hành chương trình công tác Ủy ban tỉnh Thanh Hóa 2015
Số hiệu:
|
227/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
227/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 22 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2015 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2292/2011/QĐ-UBND
ngày 15/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh
nhiệm kỳ 2011-2016;
Xét đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Chương trình công tác năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa”.
Điều 2.
Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề
án, dự án, kế hoạch, báo cáo… trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh
theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
DANH MỤC
CÁC NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ
TỊCH UBND TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 227/QĐ-UBND,
ngày 22 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh)
I.
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ
trì xây dựng nội dung
|
Nội dung
trình HĐND
|
Nội dung
trình BTVTU
|
|
|
|
Tháng 1
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
2
|
Quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chủ
trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho
thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số
599/2013/QĐ-UBND ngày 12/2/2013 của UBND tỉnh)
|
Sở Tài nguyên
và Môi
trường
|
|
|
|
3
|
Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh năm 2015
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
|
|
|
4
|
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành
nhiệm vụ năm 2014 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
Tháng 2
|
|
|
|
|
5
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
6
|
Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh
Thanh Hóa
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
7
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy và cán bộ, công chức (thay thế Quyết định số 685/2007/QĐ-UBND ngày
02/3/2007 của UBND tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
|
x
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1138/2002/QĐ-UB
ngày 16/4/2002 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bổ nhiệm công chức, viên chức
lãnh đạo
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
9
|
Đề án thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
x
|
|
10
|
Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 44/NQ-CP
ngày 09/6/2014 của Chính phủ (ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị
quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của BCH Trung ương và Đề án phát triển nguồn
nhân lực ngành Giáo dục tỉnh đến 2020)
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
11
|
Cơ chế, chính sách khuyến khích các hãng hàng
không mở đường bay mới tại Cảng Hàng không Thọ Xuân
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
x
|
x
|
|
|
Tháng 3
|
|
|
|
|
12
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh quý 1, nhiệm vụ trọng tâm quý 2 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
x
|
|
13
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành
tiết kiệm chống lãng phí quý 1, kế hoạch thực hiện quý 2 năm 2015
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
14
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống
tham nhũng quý 1, kế hoạch thực hiện quý 2 năm 2015
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
15
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành
chính quý 1, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý 2 năm 2015
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
16
|
Quy định khung về đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ của công chức trong bộ máy cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn
tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
17
|
Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước
trong công tác GPMB trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
19
|
Quy định khung tiêu chí đánh giá, xếp loại mức
độ hoàn thành nhiệm vụ của sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và người đứng đầu các đơn vị
(quy định tiêu chí cụ thể của từng sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và người đứng đầu các đơn
vị, do các đơn vị căn cứ vào khung tiêu chí của UBND tỉnh quy định, tự tổ chức
xây dựng tiêu chí của đơn vị mình gửi Sở Nội vụ thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt)
|
Các sở, ban, ngành và các đơn vị sự nghiệp trực
thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
20
|
Đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông, phổ thông (các cấp học) trên địa bàn tỉnh,
đến năm 2020
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
x
|
x
|
|
21
|
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa
đến năm 2020
|
Sở Xây dựng
|
|
x
|
|
|
Tháng 4
|
|
|
|
|
22
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung và ban hành mới một số loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh theo quy định tại Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/1/2014 của Bộ Tài chính
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
24
|
Báo cáo rà soát và đề xuất bãi bỏ, sửa đổi, bổ
sung các chế độ, cơ chế chính sách của tỉnh đã ban hành đang còn hiệu lực thi
hành và hết hiệu lực thi hành đến năm 2015 (bao gồm cả các chính sách thuộc
lĩnh vực kinh tế và văn hóa - xã hội)
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
619/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh Quy định về chức danh, số lượng,
chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
|
|
Tháng 5
|
|
|
|
|
26
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
27
|
Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm
2015 và năm 2016
|
Sở Nội vụ
|
x
|
x
|
|
28
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí
trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh (sửa đổi mức thu và bổ
sung một số khoản thu trong các trường mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh)
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
x
|
x
|
|
29
|
Đề án thành lập Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình
tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
30
|
Đề án thành lập Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh
Hóa
|
Sở Y tế
|
|
x
|
|
31
|
Cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái
cơ cấu nông nghiệp giai đoạn 2016-2020
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
x
|
x
|
|
32
|
Cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông
thôn mới, giai đoạn 2016 - 2020
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
x
|
x
|
|
|
Tháng 6
|
|
|
|
|
33
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
x
|
x
|
|
34
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
x
|
x
|
|
35
|
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 6 tháng
đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2015
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
36
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm
2016
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
37
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành
chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2015
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
38
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống
tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2015
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
39
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội miền
Tây Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
|
Ban Dân tộc
|
|
x
|
|
40
|
Chương trình phát triển du lịch Thanh Hóa giai
đoạn 2016-2020
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
x
|
|
41
|
Đề án công nhận Khu kinh tế Nghi Sơn là đô thị
loại IV
|
Sở Xây dựng
|
x
|
x
|
|
|
Tháng 7
|
|
|
|
|
42
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
43
|
Chương trình phát triển nông nghiệp và xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
x
|
|
44
|
Chương trình phát triển Khu kinh tế Nghi Sơn
và các khu công nghiệp, khu công nghiệp công nghệ cao giai đoạn 2016-2020
|
Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn
|
|
x
|
|
45
|
Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa
phương tỉnh Thanh Hóa năm 2016 và ổn định đến năm 2020
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
46
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn 2016-2020
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
|
Tháng 8
|
|
|
|
|
47
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
48
|
Chương trình đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực giai
đoạn 2016-2020
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
x
|
|
49
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng
biển giai đoạn 2016-2020
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
x
|
|
50
|
Cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao
thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
x
|
x
|
|
51
|
Đề án phát triển Khu Công nghệ thông tin tập
trung (phần mềm, nội dung số) giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
x
|
|
52
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
53
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai
đoạn 2015-2020
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
x
|
|
|
Tháng 9
|
|
|
|
|
54
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2015 và định
hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
x
|
|
55
|
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 9 tháng
đầu năm 2015. Định hướng dự toán thu - chi ngân sách năm 2016
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
56
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành
tiết kiệm chống lãng phí 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý 4 năm 2015
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
57
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành
chính 9 tháng, nhiệm vụ trọng tâm quý 4 năm 2015
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
58
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phòng chống
tham nhũng 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý 4 năm 2015
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
59
|
Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
60
|
Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
|
61
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2015
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
|
62
|
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm
2014
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
63
|
Điều chỉnh quy hoạch chung mở rộng Khu kinh tế
Nghi Sơn
|
Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn
|
x
|
x
|
|
64
|
Kế hoạch định giá đất năm 2016
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
65
|
Đề án công nhận đô thị Nưa, huyện Triệu Sơn đạt
tiêu chí đô thị loại V
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
x
|
x
|
|
66
|
Đề án công nhận đô thị Yên Mỹ, huyện Nông Cống
đạt tiêu chí đô thị loại V
|
UBND huyện Nông
Cống
|
x
|
x
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
|
67
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng
- an ninh năm 2015 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
x
|
x
|
|
68
|
Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
x
|
x
|
|
69
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
vùng miền núi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
x
|
x
|
|
70
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc
phòng - an ninh 5 năm 2016-2020, định hướng đến năm 2025
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
x
|
x
|
|
71
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN,
chi ngân sách địa phương năm 2015
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
72
|
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân
sách địa phương năm 2016 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016
|
Sở Tài chính
|
x
|
x
|
|
73
|
Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng
phí năm 2015, kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2016
|
Sở Tài chính
|
x
|
|
|
74
|
Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham
nhũng năm 2015, kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2016
|
Thanh tra tỉnh
|
x
|
|
|
75
|
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành
chính năm 2015, kế hoạch cải cách hành chính năm 2016
|
Sở Nội vụ
|
x
|
|
|
76
|
Đề án xây dựng Đô thị loại V xã Quảng Lợi
thành thị trấn Tiên Trang, huyện Quảng Xương
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
x
|
x
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
|
77
|
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm
vụ năm 2015 của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
78
|
Chương trình công tác của UBND, Chủ tịch UBND
tỉnh năm 2016
|
VP UBND tỉnh
|
|
|
|
II.
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
STT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ
trì xây dựng nội dung
|
|
|
|
Quý 1
|
|
|
1
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
năm 2015
|
Sở Nội vụ
|
|
2
|
Kế hoạch cải cách hành chính năm 2015
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Kế hoạch bổ sung biên chế giáo viên cho các
trường THPT đối với sinh viên tốt nghiệp loại giỏi trở lên tại các trường đại
học chuyên ngành sư phạm chính quy có uy tín cao trong nước
|
Sở Nội vụ
|
|
4
|
Đề án cung cấp lương thực, thực phẩm phục vụ
Khu kinh tế Nghi Sơn
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
5
|
Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tái cơ cấu ngành nông nghiệp đến năm 2020, định
hướng đến năm 2025
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
6
|
Báo cáo rà soát tiến độ các dự án đã chấp thuận
chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
7
|
Kế hoạch đào tạo nhân lực phục vụ cho các dự
án trong KKT Nghi Sơn
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
8
|
Đề án thành lập Khoa Quốc tế, Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Đề án đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Nghi Sơn và
các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn
|
|
10
|
Phương án thực hiện công khai quy hoạch trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa (Quy định của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công khai các quy
hoạch)
|
Trung tâm Xúc
tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
|
11
|
Quy hoạch phân khu 1/5000 Khu di tích lịch sử
Hàm Rồng - Núi Đọ - Rừng Thông
|
UBND TP Thanh
Hóa
|
|
12
|
Quy hoạch phân khu 1/2000 các phường, xã mới
sát nhập vào thành phố Thanh Hóa
|
UBND TP Thanh
Hóa
|
|
13
|
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị, thị xã Bỉm
Sơn
|
UBND thị xã Bỉm
Sơn
|
|
14
|
Đề án bố trí tái định cư cho khu dân cư thuộc
quy hoạch Khu Công nghiệp Bỉm Sơn
|
UBND thị xã Bỉm
Sơn
|
|
15
|
Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu du lịch
sinh thái Thác Ma Hao, huyện Lang Chánh
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
|
16
|
Quy hoạch xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu làng Năng
Cát, xã Trí Năng, huyện Lang Chánh
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
|
17
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
UBND huyện Như
Thanh
|
|
18
|
Quy hoạch chung đô thị Hậu Hiền, xã Thiệu Tâm,
huyện Thiệu Hóa
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
|
|
Quý 2
|
|
|
19
|
Dự án ổn định sản xuất, đời sống và phát triển
kinh tế - xã hội các bản dân tộc Mông huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2015-2020
|
Ban Dân tộc
|
|
20
|
Quy hoạch chi tiết 1/2000 Khu công nghiệp Lam
Sơn - Sao Vàng
|
Ban quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn
|
|
21
|
Đề án phát triển dịch vụ vận tải tỉnh Thanh
Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
22
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu cho các nhà máy chế
biến gỗ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
23
|
Quy hoạch nông nghiệp công nghệ cao Lam Sơn -
Sao Vàng
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
24
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu cá rô phi phục vụ
chế biến, xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2025
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
25
|
Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, bộ máy của Sở
Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
26
|
Đề án Bảo tồn các làng cổ (Xuân Giai, Đông Môn,
Tây Giai) gắn với phát triển du lịch Thành Nhà Hồ
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
27
|
Kế hoạch phát triển Bóng đá Thanh Hóa đến năm
2020, định hướng đến năm 2025
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
28
|
Đề án phát huy giá trị khu di tích lịch sử văn
hóa Bà Triệu (huyện Hậu Lộc)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
29
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác đất san lấp trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2025.
|
Sở Xây dựng
|
|
30
|
Điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (Điều chỉnh QĐ số 485/QĐ-UBND
ngày 18/2/2009)
|
Sở Xây dựng
|
|
31
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống
y tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Y tế
|
|
32
|
Đề án nâng cao năng lực phòng, chống bệnh sán
lá gan tại Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020
|
Sở Y tế
|
|
33
|
Quy định về công tác Lễ tân trong việc tổ chức
các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Ngoại vụ
|
|
34
|
Đề án triển khai ứng dụng CNTT trong công tác
tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo tại các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Thanh tra tỉnh
|
|
35
|
Quy hoạch Khu trung tâm hành chính mới thành
phố Thanh Hóa và Đề án xây dựng Trung tâm hành chính thành phố
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
|
36
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội huyện Bá Thước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND huyện Bá
Thước
|
|
37
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội huyện Hà Trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND huyện Hà
Trung
|
|
38
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng và mở rộng
thị trấn Triệu Sơn
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
|
39
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị
Nưa, xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
|
40
|
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đô thị trung
tâm vùng miền núi phía Tây, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Ngọc
Lặc
|
|
41
|
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Ba Si, huyện
Ngọc Lặc đến năm 2030
|
UBND huyện Ngọc
Lặc
|
|
|
Quý 3
|
|
|
42
|
Đề án giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết
thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
Ban Dân tộc
|
|
43
|
Đề án phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
44
|
Đề án phát huy giá trị Khu di tích lịch sử văn
hóa Hàm Rồng, Tp. Thanh Hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
45
|
Đề án Phát triển nhà ở xã hội tại thành phố
Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn và khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh
Hóa
|
Sở Xây dựng
|
|
46
|
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định những hộ dân
sống rải rác thành khu tập trung khu vực 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
47
|
Quy hoạch khu di tích Hội thề Lũng Nhai, huyện
Thường Xuân
|
UBND huyện Thường
Xuân
|
|
48
|
Đề án nâng cao chất lượng du lịch
|
UBND thị xã Sầm
Sơn
|
|
49
|
Quy hoạch chung xây dựng đô thị Cẩm Châu, huyện
Cẩm Thủy đến năm 2030
|
UBND huyện Cẩm
Thủy
|
|
|
Quý 4
|
|
|
50
|
Đề án bảo tồn, phát triển nghề, làng nghề truyền
thống vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
|
Ban Dân tộc
|
|
51
|
Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2015-2025, định hướng đến năm 2030
|
Sở Công thương
|
|
52
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung
tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm
2025
|
Sở Công thương
|
|
53
|
Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
|
Sở KH & CN
|
|
54
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại
rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2026
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
55
|
Quy hoạch chi tiết thủy lợi vùng Nam sông Chu
đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
56
|
Quy hoạch chi tiết thủy lợi vùng Bắc sông Mã đến
năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
57
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của các
cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
|
Sở TT & TT
|
|
58
|
Quy hoạch phát triển xuất bản, in, phát hành tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở TT & TT
|
|
59
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
60
|
Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia
đình tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016- 2020
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
61
|
Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh
Hóa đến năm 2020
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
62
|
Đề án bảo vệ và phát huy giá trị di tích hang
Con Moong, xã Thành Yên, huyện Thạch Thành
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
63
|
Dự án ứng dụng CNTT trong quản lý và phát huy
giá trị di sản văn hóa vật thể, phi vật thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
64
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược và quy hoạch
phát triển điện ảnh tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
65
|
Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh
Hóa giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030.
|
Sở Xây dựng
|
|
66
|
Quy hoạch xây dựng hệ thống Nghĩa trang trên địa
bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
|
67
|
Đề án phát triển thị trường bất động sản tỉnh
Thanh Hóa
|
Sở Xây dựng
|
|
68
|
Các quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị
Lam Sơn Sao Vàng (Phân khu số 01 - Khu dân cư đô thị Lam Sơn; Phân khu số 02
- Khu dân cư đô thị Sao Vàng; Phân khu số 3 - Khu dân cư đô thị; Phân khu số
8 - Khu Công viên CX)
|
Sở Xây dựng
|
|
69
|
Đề án hỗ trợ kết nối doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh
Thanh Hóa với các doanh nghiệp đầu tư lớn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Trung tâm Xúc
tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
|
70
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội huyện Như Xuân
|
UBND huyện Như
Xuân
|
|
Quyết định 227/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 227/QĐ-UBND về Chương trình công tác ngày 22/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
1.169
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|