STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu
chuẩn GMP, GSP, GLP.
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y.
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
3.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
4.
|
Nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y ngoài Danh mục thuốc thú y
được phép lưu hành tại Việt Nam và vắc xin, vi sinh vật dùng trong thú y đã
có trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
5.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký lưu
hành thuốc thú y
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
6.
|
Cấp Quyết định thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
7.
|
Nhập khẩu thuốc thú y thuỷ sản
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
8.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký lưu
hành thuốc thú y thuỷ sản
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
10.
|
Đăng ký quảng cáo về thuốc thú y, vật tư thú y.
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
11.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y
thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y
thuỷ sản; hành nghề kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y, thú y thuỷ sản
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
12.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú
y, thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong
thú y, thú y thuỷ sản
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
13.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y,
thuốc thú y thuỷ sản, chế phẩm sinh học dùng trong thú y, thú y thuỷ sản
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
14.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với
các chứng chỉ hành nghề do Cục Thú y cấp)
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
15.
|
Công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
16.
|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho
người nhập khẩu vào Việt Nam
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
17.
|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng
cho người nhập khẩu vào Việt Nam
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
18.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật nhập khẩu vào Việt Nam
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
19.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái
xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật xuất khẩu
|
Nông nghiệp
|
Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các
Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu
|
Nông nghiệp
|
Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các
Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu
|
Nông nghiệp
|
Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các
Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu
|
Nông nghiệp
|
Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các
Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, SPĐV tạm nhập tái
xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Nông nghiệp
|
Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm
kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y
|
25.
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn
nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ
chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động
vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do cơ
quan trung ương quản lý
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
26.
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do
Trung ương quản lý
|
Nông nghiệp
|
Cục Thú y
|
27.
|
Đăng ký được chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
28.
|
Nhập khẩu tinh, phôi
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
29.
|
Nhập khẩu môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
30.
|
Nhập khẩu giống vật nuôi ngoài Danh mục giống vật nuôi
được phép sản xuất, kinh doanh
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
31.
|
Đăng ký nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn
chăn nuôi ngoài Danh mục nhập khẩu để phân tích, khảo nghiệm
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
32.
|
Xác nhận chất lượng và đăng ký sản phẩm vào Danh mục thức
ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
33.
|
Đăng ký sửa đổi thông tin về thức ăn chăn nuôi, nguyên
liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
34.
|
Đề nghị được phép san bao, đóng gói thức ăn chăn nuôi,
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
35.
|
Đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of
free sale) cho sản phẩm xuất khẩu
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
36.
|
Cấp giấy phép trao đổi nguồn gen vật nuôi quý hiếm
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
37.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi lợn
đực giống do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, các công ty có 100% vốn nước
ngoài
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
38.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi bò
đực giống sản xuất tinh đông lạnh
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
39.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi
trâu đực giống để sản xuất tinh đông lạnh
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
40.
|
Cấp chứng chỉ cho người lấy mẫu thức ăn chăn nuôi và
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
41.
|
Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi,
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên báo
chí (báo in, báo nói, báo hình, báo điện tử) của các cơ quan Trung ương; trên
internet; trên xuất bản phẩm (bao gồm cả phim, ảnh, băng hình, đĩa hình, băng
âm thanh, đĩa âm thanh)
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
42.
|
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận
Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký
hoạt động tại 02 tỉnh, thành phố trở lên)
|
Nông nghiệp
|
Cục Chăn nuôi
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử
trùng vật thể xuất - nhập khẩu.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi
khử trùng vật thể xuất - nhập khẩu.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
45.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể xuất -
nhập khẩu.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
46.
|
Cấp Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể
xuất - nhập khẩu.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
47.
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể xuất nhập khẩu, quá
cảnh.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
48.
|
Cấp đổi Thẻ xông hơi khử trùng vật thể xuất nhập khẩu, quá
cảnh.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
49.
|
Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật (để đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng, liều lượng, cách sử dụng).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
50.
|
Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật (để đăng ký bổ sung hàm lượng hoạt chất).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
51.
|
Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật (để đăng ký bổ sung dạng).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
52.
|
Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật (để đăng ký bổ sung tên thương mại).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
53.
|
Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật (để đăng ký chính thức).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
54.
|
Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật (để đăng ký hỗn hợp).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
55.
|
Khảo nghiệm và cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật (để đăng ký mục đích sử dụng mới).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận gia hạn đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
57.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
58.
|
Trả lời tổ chức kinh tế, cá nhân sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
59.
|
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (quảng
cáo trên báo chí của các cơ quan Trung ương; trên internet; trên xuất bản
phẩm).
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
60.
|
Thay đổi nhà sản xuất đã uỷ quyền đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
61.
|
Thay đổi đơn vị đăng ký thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
62.
|
Thay đổi tên thương mại thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
63.
|
Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (đối với những
vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại
|
Nông nghiệp
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
64.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá
cảnh, vận chuyển nội địa.
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật
cửa khẩu.
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (xuất khẩu).
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật
cửa khẩu.
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật tái xuất khẩu
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật
cửa khẩu.
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu
|
Nông nghiệp
|
Trung tâm kiểm dịch thực vật Sau nhập khẩu I , II.
|
68.
|
Kiểm tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
|
Nông nghiệp
|
Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV (phía Bắc,
phía Nam)
|
69.
|
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật lưu thông trên thị
trường.
|
Nông nghiệp
|
Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV (phía Bắc,
phía Nam)
|
70.
|
Kiểm định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông nghiệp
|
Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc BVTV (phía Bắc,
phía Nam)
|
71.
|
Đăng ký vào Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh
doanh và sử dụng ở Việt Nam (áp dụng đối với phân bón là kết quả của đề tài
nghiên cứu khoa học cấp Bộ hoặc cấp Nhà nước).
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
72.
|
Đăng ký lại Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng ở Việt Nam
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
73.
|
Đăng ký nhập khẩu phân bón, nguyên liệu sản xuất phân bón
ngoài Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
74.
|
Đăng ký khảo nghiệm phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
75.
|
Sản xuất phân bón để khảo nghiệm
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
76.
|
Đăng ký đổi tên đơn vị nhận chuyển giao toàn phần công
nghệ sản xuất phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
77.
|
Đăng ký đổi tên đơn vị nhận chuyển quyền sở hữu phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
78.
|
Thay đổi tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
79.
|
Thay đổi nội dung khảo nghiệm phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
80.
|
Công nhận đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
81.
|
Đăng ký chỉ định lại đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
82.
|
Đăng ký thẩm định kết quả khảo nghiệm và công nhận phân
bón mới
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
83.
|
Đổi tên phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
84.
|
Bảo mật dữ liệu thử nghiệm phân bón hoá học
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
85.
|
Đăng ký quảng cáo phân bón, chế phẩm sinh học phục vụ
trồng trọt
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
86.
|
Đăng ký quảng cáo giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
87.
|
Chỉ định người lấy mẫu giống, sản phẩm cây trồng và phân
bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
88.
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định người lấy mẫu
giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
89.
|
Chỉ định người kiểm định giống cây trồng nông nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
90.
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định người kiểm định
giống cây trồng nông nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
91.
|
Chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng giống, sản phẩm cây
trồng và phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
92.
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định phòng kiểm nghiệm
chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
93.
|
Miễn giảm thủ tục đánh giá Phòng kiểm nghiệm chất lượng
giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
94.
|
Miễn giảm giám sát hoạt động đối với Phòng kiểm nghiệm
chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
95.
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây
trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
96.
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận
chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký
hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
97.
|
Miễn giảm thủ tục đánh giá Tổ chức chứng nhận chất lượng
giống, sản phẩm cây trồng và phân bón (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên
địa bàn nhiều tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
98.
|
Miễn giảm giám sát hoạt động đối với Tổ chức chứng nhận
chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón được chỉ định có chứng chỉ
công nhận (Đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
99.
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký
hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
100.
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức
chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau,
quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn nhiều tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
101.
|
Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh (để khảo nghiệm)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
102.
|
Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh (làm nguyên liệu chuyên dùng phục vụ sản xuất
của doanh nghiệp)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
103.
|
Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh (để phục vụ nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế,
các dự án đầu tư về giống cây trồng, làm mẫu, tham gia triển lãm, quà tặng…)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
104.
|
Nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh (để sản xuất thử)
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
105.
|
Trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
106.
|
Đăng ký chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
107.
|
Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
108.
|
Công nhận chính thức giống cây trồng mới
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
109.
|
Công nhận đặc cách giông cây trồng mới
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
110.
|
Đăng ký bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
111.
|
Đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây
trồng được bảo hộ
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
112.
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo
quyết định bắt buộc
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
113.
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
114.
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
115.
|
Huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
116.
|
Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cục Trồng trọt
|
117.
|
Cấp giấy phép xuất nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
118.
|
Công nhận vườn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
119.
|
Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận vườn giống
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
120.
|
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ
kỹ thuật thuộc thẩm quyền Bộ NN và PTNT (lĩnh vực Lâm nghiệp)
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
121.
|
Tạm dừng Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm
quyền Bộ Nông nghiệp và PTNT (lĩnh vực Lâm nghiệp)
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
122.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng
đặc dụng Bộ NN & PTNT quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
123.
|
Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
124.
|
Khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp mới (khảo nghiệm
quốc gia)
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
125.
|
Cải tạo rừng (đối với Vườn Quốc gia, đơn vị sự nghiệp
thuộc Bộ)
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
126.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ
rừng tổ chức thuộc Bộ NN và PTNT quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
127.
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loài rừng đối với những
khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập.
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
128.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức không thuộc tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
129.
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại Bộ NN và PTNT
(đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng trên địa bàn của hai tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương trở lên )
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
130.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu
rừng đặc dụng do tổ chức thuộc Bộ NN và PTNT quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Cục Lâm nghiệp
|
131.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu mẫu vật săn bắn
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
132.
|
Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật triển lãm, biễu diễn xiếc
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
133.
|
Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật là động vật sống vì mục
đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
134.
|
Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật không phải là động vật
sống vì mục đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
135.
|
Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật tiền Công ước
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
136.
|
Cấp phép CITES nhập khẩu mẫu vật vì mục đích nghiên cứu
khoa học, ngoại giao
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
137.
|
Cấp phép vận chuyển quá cảnh mẫu vật là động vật sống
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
138.
|
Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nghiên cứu
khoa học, ngoại giao
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
139.
|
Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật vì mục
đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
140.
|
Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật tiền Công
ước
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
141.
|
Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật để triển
lãm, biểu diễn xiếc không vì mục đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
142.
|
Cấp phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật săn bắn
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
143.
|
Cấp phép CITES xuất khẩu sản phẩm làm từ gỗ quy định tại
phụ lục II, III của công ước CITES vì mục đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
144.
|
Cấp giấy chứng chỉ mẫu vật tiền công ước
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
145.
|
Cấp Giấy phép (áp dụng cho mẫu vật động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp, quý, hiếm không thuộc CITES nhưng thuộc Danh mục động thực
vật rừng hoang dã quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam).
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
146.
|
Cấp giấy phép nhập nội từ biển mẫu vật quy định tại các
Phụ lục I, II của Công ước CITES
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
147.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc
nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục
đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Lâm nghiệp
|
Cục Kiểm lâm
|
148.
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản
đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản; các Trung
tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
149.
|
Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
150.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản; các Trung
tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
151.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
152.
|
Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
153.
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực
phẩm hàng hóa thuỷ sản (đối với hàng hoá thuỷ sản xuất khẩu)
|
Thuỷ sản
|
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
154.
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực
phẩm hàng hóa thuỷ sản (đối với hàng hoá thuỷ sản nhập khẩu)
|
Thuỷ sản
|
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
155.
|
Miễn kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn
thực phẩm hàng hóa thuỷ sản (đối với hàng hóa thủy sản triệu hồi hoặc bị trả
về)
|
Thuỷ sản
|
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6
|
156.
|
Xem xét áp dụng giảm kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn
thực phẩm hàng hóa thủy sản xuất khẩu
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
157.
|
Thực hiện giảm kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực
phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất khẩu)
|
Thuỷ sản
|
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.
|
158.
|
Thực hiện giảm kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực
phẩm hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên
liệu cho các cơ sở chế biến)
|
Thuỷ sản
|
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.
|
159.
|
Kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm
hàng hóa thủy sản (đối với hàng hóa thủy sản xuất khẩu hoặc nhập khẩu để chế
biến)
|
Thuỷ sản
|
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.
|
160.
|
Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản
xuất khẩu
|
Thuỷ sản
|
Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thuỷ sản vùng 1,2,3,4,5,6.
|
161.
|
Đánh giá lần đầu và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng
nông lâm thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
162.
|
Đánh giá lại và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông
lâm thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
163.
|
Đình chỉ hoặc huỷ bỏ hiệu lực Quyết định chỉ định phòng
kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản.
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
164.
|
Đánh giá mở rộng và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng
nông lâm thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thuỷ sản
|
165.
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở nuôi tôm an
toàn; đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
166.
|
Thu hồi giấy chứng nhận vùng, cơ sở nuôi tôm an toàn đạt
tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
167.
|
Đánh giá, chỉ định cơ quan kiểm tra, cơ quan chứng nhận
nuôi trồng thuỷ sản theo hướng bền vững.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
168.
|
Gia hạn giấy chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản
theo hứng bền vững (có giá trị 1 vụ nuôi).
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
169.
|
Kiếm tra, chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản theo
hướng bền vững.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
170.
|
Đánh giá, chỉ định lại cơ quan kiểm tra, cơ quan chứng
nhận nuôi trồng thuỷ sản theo hướng bền vững.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
171.
|
Kiểm tra lại và chứng nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thủy sản
theo hướng bền vững
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
172.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
173.
|
Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi
trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với sản phẩm copy)
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
174.
|
Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi
trường nuôi trồng thuỷ sản (đối với sản phẩm gốc, sản phẩm mới sản xuất trong
nước)
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
175.
|
Chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm xử lý, cải tạo môi
trường nuôi trồng thuỷ sản (Đối với sản phẩm nhập khẩu đã qua khảo nghiệm,
nghiên cứu)
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
176.
|
Đăng ký lại sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thủy sản.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
177.
|
Nhập khẩu sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản để khảo nghiệm.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
178.
|
Nhập khẩu sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản để nghiên cứu.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
179.
|
Nhập khẩu sản phẩm chưa có tên trong Danh mục hàng hóa
nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện cho mục đích
giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
180.
|
Cấp phép nhập khẩu chế phẩm sinh học mới chưa có tên trong
Danh mục tại Phụ lục 3 các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thủy sản nhập khẩu có
điều kiện (trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm).
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
181.
|
Cấp phép nhập khẩu chế phẩm sinh học mới chưa có tên trong
Danh mục tại Phụ lục 3 các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thủy sản nhập khẩu có
điều kiện (trường hợp nhập khẩu để nghiên cứu).
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
182.
|
Xuất khẩu thủy sản có tên trong Danh mục tại phụ lục 5
(Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08/9/2006).
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
183.
|
Nhập khẩu thủy sản chưa có tên trong Danh mục hàng hóa
nhập khẩu thông thường, Danh mục hàng hóa nhập khẩu có điều kiện để giới
thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
184.
|
Nhập khẩu thuỷ sản làm giống để nghiên cứu.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
185.
|
Nhập khẩu thủy sản làm giống để khảo nghiệm.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
186.
|
Cấp phép nhập khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản để khảo
nghiệm, nghiên cứu, giới thiệu tại hội chợ triển lãm (thức ăn, chất bổ sung
thức ăn thuỷ sản).
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
187.
|
Cấp phép xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản (thức ăn
cho thuỷ sản).
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
188.
|
Kiểm tra và chứng nhận Nhà nước về chất lượng hàng hoá
thủy sản nhập khẩu thức ăn, chất bổ sung thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức
ăn thuỷ sản.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
189.
|
Kiểm tra và chứng nhận Nhà nước về chất lượng hàng hoá
thủy sản xuất khẩu thức ăn, chất bổ sung thức ăn thuỷ sản.
|
Thuỷ sản
|
Cục Nuôi trồng thuỷ sản
|
190.
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
191.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
192.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
193.
|
Cấp sổ thuyền viên tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
194.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
195.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
196.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
197.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần,
hoặc thuê - mua tàu
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
198.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
199.
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
200.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
199.
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
200.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
201.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
202.
|
Cấp giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
203.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
204.
|
Đổi và cấp lại Giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá
nước ngoài
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
205.
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
206.
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
207.
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
208.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
209.
|
Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
210.
|
Cấp các giấy tờ có liên quan cho tàu cá hoạt động khai
thác thủy sản ở ngoài vùng biển Việt Nam
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
211.
|
Thẩm định và Cấp phép tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ
thuyền trưởng máy trưởng tàu cá hạng tư và năm cho các cơ sở đào tạo
|
Thuỷ sản
|
Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
212.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
Thuỷ lợi
|
Cục Thuỷ lợi
|
213.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe
cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a)
Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho
người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn
thiết kế của công công trình thủy lợi
|
Thuỷ lợi
|
Cục Thuỷ lợi
|
214.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ
không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Cục Thuỷ lợi
|
215.
|
Thủ tục Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.
|
Thuỷ lợi
|
Cục Thuỷ lợi
|
216.
|
Thủ tục Quy định về việc cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Cục Thuỷ lợi
|
217.
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Cục Thuỷ lợi
|
218.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Cục Thuỷ lợi
|
219.
|
Thoả thuận để uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép đối với
các hoạt động liên quan đến đê điều
|
Thuỷ lợi
|
Cục Quản lý Đê điều và phòng chống lụt bão
|
220.
|
Thẩm định, trình Bộ thoả thuận các dự án đầu tư xây dựng
công trình do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt ở bãi sông nơi chưa có công trình
xây dựng
|
Thuỷ lợi
|
Cục Quản lý Đê điều và phòng chống lụt bão
|
221.
|
Đăng ký, chứng nhận hàng nông lâm thủy sản Việt Nam chất
lượng cao và uy tín thương mại;
|
Phát triển nông thôn
|
Sở NN&PTNT, Hiệp hội ngành hàng của sản phẩm đăng ký (Hội
đồng cấp cơ sở); Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thuỷ sản và nghề muối (Hội
đồng cấp Bộ)
|
222.
|
Xét duyệt Dự án xây dựng mô hình khuyến nông lâm ngư, hỗ
trợ sản xuất, phát triển ngành nghề thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm
nghèo 2006-2010;
|
Phát triển nông thôn
|
Cục Chế biến, thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối
|
223.
|
Kiểm định Kỹ thuật an toàn các thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động, cấp phiếu kết quả kiểm định.
|
Phát triển nông thôn
|
Trung tâm kiểm định KTAT máy, thiết bị nông nghiệp
|
224.
|
Phê duyệt chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp nông nghiệp
|
225.
|
Phê duyệt xác định giá trị doanh nghiệp
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp nông nghiệp
|
226.
|
Chấp thuận chủ trương lập các dự án đầu tư phát triển của
các doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp – Phát triển nông thôn
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Ban đổi mới và quản lý doanh nghiệp nông nghiệp
|
227.
|
Xét tặng cờ, Bằng khen của Bộ (Khen thưởng thường xuyên).
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
228.
|
Xét Tặng huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ,
Anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
229.
|
Xét khen thưởng theo diện cán bộ Lãnh đạo có quá trình
cống hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức đoàn thể;
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
230.
|
Xét khen thưởng đột xuất.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
231.
|
Xét tặng cờ, Bằng khen của Bộ trưởng theo đợt, chuyên đề.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
232.
|
Xét Tặng huân chương, Bằng khen của Chính phủ theo đợt
theo chuyên đề.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
233.
|
Xét kỷ niệm chương “ Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn”.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
234.
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
235.
|
Thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tài chính
|
236.
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (*Đối
với chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có
thẩm quyền).
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tài chính
|
237.
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (đối
với công trình, hạng mục công trình, dự án hoàn thành).
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tài chính
|
238.
|
Xin phép xuất - nhập cảnh cho người Việt Nam
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
239.
|
Xin phép xuất - nhập cảnh cho người nước ngoài
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
240.
|
Xin phép gia hạn visa cho người nước ngoài
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
241.
|
Thẩm định, phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
242.
|
Thẩm định, phê duyệt các dự án, chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO).
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
243.
|
Xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
244.
|
Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Quản lý Xây dựng công trình
|
245.
|
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Quản lý Xây dựng công trình
|
246.
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Quản lý Xây dựng công trình
|
247.
|
Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Quản lý Xây dựng công trình
|
248.
|
Thẩm định tổng mức đầu tư
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Cục Quản lý Xây dựng công trình
|
249.
|
Tuyển chọn chủ trì đề tài/dự án nghiên cứu khoa học công
nghệ cấp Bộ
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường
|
250.
|
Cấp phép khai thác và sử dụng nguồn gen cây rừng quý hiếm,
ở Khu bảo tồn thiên nhiên, Vườn quốc gia
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường
|
251.
|
Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường
|
252.
|
Nghiệm thu cấp Bộ kết quả thực hiện đề tài/dự án nghiên
cứu khoa học công nghệ
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường
|
253.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM), báo
cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC)
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường
|
254.
|
Thẩm định phòng thử nghiệm nông nghiệp
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường
|
255.
|
Phê duyệt các dự án ”tăng cường trang thiết bị khoa học
công nghệ thuộc nguồn vốn sự nghiệp khoa học”
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Khoa học Công nghệ và môi trường
|
256.
|
Nghiệm thu cấp cơ sở kết quả thực hiện đề tài và dự án
nghiên cứu khoa học công nghệ (áp dụng cho đề tài cấp Bộ và đề tài cấp cơ sở)
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Đơn vị cơ sở thực hiện đề tài.
|
257.
|
Phê duyệt nội dung chi tiết và dự toán chương trình khuyến
nông, khuyến ngư.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia
|
258.
|
Điều chỉnh (về quy mô, địa điểm) các dự án khuyến nông,
khuyến ngư ở trung ương
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia
|
259.
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện hàng năm các dự án khuyến
nông, khuyến ngư đối với dự án địa phương
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia
|
260.
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện hàng năm các dự án khuyến
nông, khuyến ngư đối với dự án trung ương
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia
|
261.
|
Nghiệm thu tổng hợp các chương trình dự án khuyến nông,
khuyến ngư.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia
|
262.
|
Thanh quyết toán các dự án khuyến nông, khuyến ngư.
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia
|
263.
|
Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ Phát triển
sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giảm
nghèo giai đoạn 2006-2010 của các Bộ, ngành, các cơ quan Trung ương được giao
xây dựng mô hình dự án.
|
Phát triển nông thôn
|
Các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương được giao xây dựng mô
hình, Dự án
|
264.
|
Kiểm định, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống lúa
(đối với hạt giống lúa Siêu nguyên chủng, giống bố mẹ lúa lai)
|
Nông nghiệp
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và
phân bón Quốc gia
|
II.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
265.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
266.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
267.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động
vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
268.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê
đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
269.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với
các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y cấp)
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
270.
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn
dịch bệnh
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
271.
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn
nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyên trong nước)
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
272.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm
(sản phẩm động vật trong nước)
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
273.
|
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn
nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm
(mang từ nước ngoài vào Việt Nam).
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
274.
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
275.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
276.
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại Trạm kiểm dịch
động vật đầu mối giao thông.
|
Nông nghiệp
|
Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông thuộc Chi cục
thú y cấp tỉnh
|
277.
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa
phương quản lý
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
278.
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn
nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ
chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động
vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do
địa phương quản lý
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Thú y
|
279.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực
giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
280.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực
giống do tỉnh, thành phố quản lý
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
281.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu
đực giống
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
282.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi dê
đực giống thuộc tỉnh quản lý
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
283.
|
Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi,
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các
phương tiện quảng cáo không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Mục III Thông
tư liên tịch số 96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của liên Bộ
Văn hóa Thông tin và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quảng cáo một số hàng
hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
284.
|
Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận
Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (đăng ký
hoạt động từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
285.
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
286.
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
287.
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
288.
|
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
289.
|
Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa
phương (quảng cáo trên báo chí của địa phương).
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
290.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ
thực vật
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
291.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử
trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
292.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
293.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo
quản nội địa
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
294.
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể
bảo quản nội địa
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
295.
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
296.
|
Đổi Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Nông nghiệp
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
297.
|
Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và
cây ăn quả lâu năm)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
298.
|
Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
299.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau,
quả, an toàn
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
300.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau,
quả, an toàn
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
301.
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn,
giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức chứng nhận đăng
ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
302.
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận
sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối
với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
303.
|
Miễn giảm thủ tục đánh giá Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây
trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức
chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
304.
|
Miễn giảm giám sát hoạt động đối với Tổ chức chứng nhận
sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm được
chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
305.
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký
hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
306.
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn quyết định Chỉ định Tổ chức
chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau,
quả, chè an toàn (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
307.
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường
hợp công bố dựa trên kêt quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
308.
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Trường
hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
309.
|
Tiếp nhận Công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP
|
Nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
310.
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
311.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống
cây trồng lâm nghiệp chính
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
312.
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng chỉ
trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
313.
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
314.
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
315.
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
316.
|
Công nhận rừng giống chuyển hoá
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
317.
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
318.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
319.
|
Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: Cây trội,
Lâm phần tuyển chọn, Rừng giống chuyển hoá, Rừng giống trồng, Vườn cây đầu
dòng)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
320.
|
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ
kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
321.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của
tổ chức ngoài quốc doanh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
322.
|
Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn
giống
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
323.
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc
doanh
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý dự án cấp tỉnh
|
324.
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc
doanh
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý dự án cấp tỉnh
|
325.
|
Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh
quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
326.
|
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá
nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
327.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ
rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
328.
|
Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho
chủ rừng.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
329.
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ
rừng.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
330.
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
331.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
332.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong
rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
333.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc
tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
334.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức
thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
335.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ
trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
336.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
337.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt
đối với các tổ chức, doanh nghiệp.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
338.
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loài rừng đối với những
khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
339.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc
tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
340.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuộc
tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
341.
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng
cao
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
342.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong
rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
343.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu
rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
344.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
345.
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
346.
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
347.
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ
lục II và III của Công ước CITES
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
348.
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các
loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
349.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
350.
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
351.
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
352.
|
Tiếp nhận gấu
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp &PTNT
|
353.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
354.
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
355.
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
356.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và
điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ
số23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Trường hợp thu hồi
rừng chưa có dự án đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
357.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ
rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
358.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay giải thể, phá sản
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
359.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước
giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền UBND cấp
tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
360.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e,
g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm
quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, nguời Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
361.
|
Thanh toán tiền mua gạo và tiền vận chuyển gạo (cho đồng
bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy)
|
Lâm nghiệp
|
Kho bạc nhà nước
|
362.
|
Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản
đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT
chỉ định trên địa bàn tỉnh
|
363.
|
Đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT
chỉ định trên địa bàn tỉnh
|
364.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT
chỉ định trên địa bàn tỉnh
|
365.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT
chỉ định trên địa bàn tỉnh
|
366.
|
Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT
chỉ định trên địa bàn tỉnh
|
367.
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực
phẩm hàng hóa thuỷ sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc
thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Cơ quan kiểm tra, công nhận được Sở Nông nghiệp và PTNT
chỉ định trên địa bàn tỉnh
|
368.
|
Miễn kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn
thực phẩm hàng hóa thuỷ sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa
(thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
369.
|
Kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm
hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm
quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
370.
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (thuộc
thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
371.
|
Cấp Chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
|
Thủy sản
|
Chi Cục có quản lý thủy sản
|
372.
|
Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh
giống thủy sản.
|
|
Chi Cục có quản lý thủy sản
|
373.
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi Cục có quản lý thủy sản
|
374.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
375.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
376.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
377.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
378.
|
Cấp sổ thuyền viên tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
379.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
380.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
381.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần,
hoặc thuê - mua tàu
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
382.
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
383.
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
384.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
385.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
386.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
387.
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
388.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
389.
|
Thu hồi giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy sản
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
390.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004.
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
391.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
392.
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
393.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe
cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a)
Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho
người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi
bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao
thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của
công trình thủy lợi
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
394.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ
không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
395.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại
rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
396.
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
397.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
Thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
398.
|
Công nhận nghề truyền thống;
|
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp tỉnh
|
399.
|
Công nhận làng nghề;
|
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp tỉnh
|
400.
|
Công nhận làng nghề truyền thống;
|
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp tỉnh
|
401.
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng
nghề truyền thống.
|
Phát triển nông thôn
|
UBND cấp tỉnh
|
402.
|
Điều chỉnh về quy mô địa điểm các dự án khuyến nông,
khuyến ngư ở địa phương
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
403.
|
Điều chỉnh (về quy mô, địa điểm) các dự án khuyến nông,
khuyến ngư ở địa phương
|
Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
404.
|
Phê duyệt Dự án Khuyến nông, lâm, ngư và Hỗ trợ Phát triển
sản xuất, Phát triển ngành nghề thuộc Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giảm
nghèo giai đoạn 2006-2010 thuộc thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố.
|
Phát triển nông thôn
|
Chi Cục Phát triển nông thôn, Trung tâm Khuyến nông,
Khuyến ngư tỉnh, thành phố
|
405.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong
rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức
(mục đích thương mại)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
406.
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh
|
Nông nghiệp
|
Trạm thú y cấp huyện
|
407.
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
Nông nghiệp
|
Trạm thú y cấp huyện
|
408.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử
dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình
|
Nông nghiệp
|
UBND huyện
|
409.
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử
dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại cơ sở chăn nuôi
|
Nông nghiệp
|
UBND huyện
|
410.
|
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
|
Nông nghiệp
|
UBND huyện
|
411.
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý dự án cấp huyện
|
412.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất cho
hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý dự án cấp huyện
|
413.
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý dự án cấp huyện
|
414.
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ
trước)
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý dự án cấp huyện
|
415.
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý dự án cấp huyện
|
416.
|
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân)
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
417.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư.
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
418.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân cộng đồng
dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
419.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong
rừng sản xuất là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
420.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của cá nhân, hộ gia đình
và cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
421.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng và vay ưu đãi của các
tổ chức, doanh nghiệp thuộc tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
422.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong
rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các hộ gia đình,
cá nhân, công đồng dân cư thôn
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
423.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt
đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
424.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do bên khoán tự đầu tư của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
425.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
426.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
427.
|
Cho phép khai thác gỗ rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do
chủ rừng tự bỏ vốn (trường hợp khoanh nuôi trên đất có rừng)
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
428.
|
Cấp phép khai thác rừng trồng của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn bằng vốn viện trợ, vốn ngân sách nhà nước
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
429.
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm, đội Kiểm lâm cơ động
|
430.
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
431.
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
432.
|
Giao rừng cho hộ gia đình cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
433.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và
điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ
số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Trường hợp thu hồi
rừng để thực hiện dự án đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
434.
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay
chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng
rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
435.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao,
cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1
Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
436.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e,
g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân trong nước,
cộng đồng dân cư thôn)
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
437.
|
Di dân ở nơi đi
|
Phát triển nông thôn
|
UBND huyện
|
438.
|
Tiếp nhận hộ di dân
|
Phát triển nông thôn
|
UBND huyện
|
439.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Phát triển nông thôn
|
UBND huyện
|
440.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Phát triển nông thôn
|
UBND huyện
|
441.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong
rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (mục đích thương mại).
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
442.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ
trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn
|
Lâm nghiệp
|
UBND huyện
|
IV.
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
443.
|
Cấp sổ nuôi vịt chạy đồng
|
Nông nghiệp
|
UBND xã
|
444.
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản trừ gỗ, tre nứa
thuộc lâm phần do UBND cấp xã quản lý.
|
Lâm nghiệp
|
UBND xã
|
445.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong
rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn (giải quyết nhu cầu gỗ gia dụng).
|
Lâm nghiệp
|
UBND xã
|
446.
|
Cho phép khai gỗ rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do chủ
rừng tự bỏ vốn (trường hợp khoanh nuôi trên đất không có rừng)
|
Lâm nghiệp
|
UBND xã
|
447.
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm k
khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng
|
Lâm nghiệp
|
UBND xã
|
448.
|
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2006-2010.
|
Phát triển nông thôn
|
UBND xã
|
V.
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại
cơ quan, đơn vị khác
|
|
|
449.
|
Đăng ký chứng nhận VietGAHP cho bò sữa, lợn, gia cầm và
ong
|
Nông nghiệp
|
Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho
bò sữa, lợn, gia cầm và ong
|
450.
|
Giám sát, cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù
hợp tiêu chuẩn (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
Nông nghiệp
|
Tổ chức chứng nhận được chỉ định
|
451.
|
Chứng nhận VietGAP cho rau, quả và chè an toàn
|
Nông nghiệp
|
Tổ chức chứng nhận được chỉ định
|
452.
|
Thay đổi, bổ sung, gia hạn Giấy chứng nhận VietGAP cho
rau, quả và chè an toàn
|
Nông nghiệp
|
Tổ chức chứng nhận được chỉ định
|
453.
|
Đăng ký khảo nghiệm Quốc gia giống cây trồng
|
Nông nghiệp
|
Cơ sở khảo nghiệm được chỉ định
|
454.
|
Đăng ký chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu
chuẩn (đối với giống cây trồng nhập khẩu)
|
Nông nghiệp
|
Người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng
được chỉ định
|
455.
|
Đăng ký chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu
chuẩn (đối với giống cây trồng sản xuất trong nước)
|
Nông nghiệp
|
Người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng
được chỉ định
|
456.
|
Kiểm định, kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống lúa
(đối với hạt giống lúa Nguyên chủng, hạt lai F1)
|
Nông nghiệp
|
Người kiểm định, người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm, tổ chức
chứng nhận được chỉ định
|
457.
|
Kiểm định, kiểm nghiệm giống lúa (đối với hạt giống lúa
xác nhận (XN1, XN2)
|
Nông nghiệp
|
Người kiểm định, người lấy mẫu, phòng kiểm nghiệm được chỉ
định
|
458.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức không
thuộc tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Tổng công ty, Công ty
|
459.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức không thuộc
tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Tổng công ty, Công ty
|
460.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng, gỗ vườn, cây trồng phân tán, tự đầu tư gây trồng và vay ưu đãi, của
các tổ chức, doanh nghiệp không thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Tổng công ty, Công ty
|
461.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức không thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Tổng công ty, Công ty
|
462.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức không
thuộc tỉnh.
|
Lâm nghiệp
|
Tổng công ty, Công ty
|
463.
|
Trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền
núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
Lâm nghiệp
|
Chủ dự án cơ sở
|
464.
|
Giao khoán đất, cây trồng , vật nuôi, hiện trạng các loại
rừng và tài sản trên đất lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
BQL rừng phòng hộ, BQL rừng đặc dụng
|
465.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông
thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
|
Lâm nghiệp
|
BQL rừng đặc dụng
|
466.
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc
nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục
đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
Lâm nghiệp
|
BQL rừng đặc dụng
|
467.
|
Thực hành, thực tập, thực hiện các chuyên đề, đề tài
nghiên cứu khoa học trong rừng (không thu mẫu) đối với các tổ chức quốc tế,
phi chính phủ, cá nhân nước ngoài
|
Lâm nghiệp
|
BQL rừng đặc dụng
|
468.
|
Thực hành, thực tập, thực hiện các chuyên đề, đề tài
nghiên cứu khoa học trong rừng (không thu mẫu) đối với các tổ chức cá nhân
trong nước
|
Lâm nghiệp
|
BQL rừng đặc dụng
|