|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2212/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Sanh
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2212/QĐ-UBND
|
Vũng Tàu, ngày
30 tháng 6 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Công văn số
1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung
áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và
các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2.
Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng
chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều
2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập
nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành
chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành.
Đối
với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Minh Sanh
|
MỤC
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Công báo số
|
I. Lĩnh vực
thanh tra
|
01
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
51+52
|
02
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
51+52
|
03
|
Thủ
tục tiếp dân
|
51+52
|
04
|
Thủ
tục xử lý đơn thư
|
51+52
|
05
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo
|
51+52
|
II. Lĩnh vực nội
vụ
|
01
|
Cấp
đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi
hoạt động trong địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
51+52
|
02
|
Chấp
thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ
trong phạm vi một huyện
|
51+52
|
03
|
Tiếp
nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
51+52
|
04
|
Tiếp
nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã
|
51+52
|
05
|
Chấp
thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
51+52
|
06
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
51+52
|
07
|
Chấp
thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
|
51+52
|
08
|
Tiếp
nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
51+52
|
09
|
Chấp
thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ
sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố
|
51+52
|
III. Lĩnh vực
thể dục, thể thao
|
01
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Aerobic
|
51+52
|
02
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Judo
|
51+52
|
03
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Karate
|
51+52
|
04
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Lân – Sư – Rồng
|
51+52
|
05
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Patin
|
51+52
|
06
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Taekwondo
|
51+52
|
07
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ
|
51+52
|
08
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình
|
51+52
|
09
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Vovinam
|
51+52
|
10
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn bơi lặn
|
51+52
|
11
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Aerobic
|
51+52
|
12
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Bơi lặn
|
51+52
|
13
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Judo
|
51+52
|
14
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Karatedo
|
51+52
|
15
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Lân – Sư – Rồng
|
51+52
|
16
|
Xác
nhận hồ sơ giấy cấp phép hoạt động của bộ môn Patin
|
51+52
|
17
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với môn võ Taekwondo
|
51+52
|
18
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ
|
51+52
|
19
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình
|
51+52
|
20
|
Xác
nhận hồ sơ cấp phép giấy hoạt động đối với môn võ Vovinam
|
51+52
|
IV. Lĩnh vực hộ
tịch
|
01
|
Bổ
sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
51+52
|
02
|
Cải
chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
51+52
|
03
|
Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
51+52
|
04
|
Cấp
lại bản chính giấy khai sinh
|
51+52
|
05
|
Điều
chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
51+52
|
06
|
Xác
định lại dân tộc cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
51+52
|
07
|
Xác
định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
51+52+53+54
|
V. Lĩnh vực
chứng thực
|
01
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng
nước ngoài
|
53+54
|
02
|
Chứng
thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang
tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
|
53+54
|
03
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
53+54
|
VI. Lĩnh vực
người có công
|
01
|
Đề
nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
53+54
|
02
|
Giải
quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
53+54
|
03
|
Đề
nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng
trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng
01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa ngày 19 tháng 8 năm 1945; thương binh
(kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên đã từ trần
|
53+54
|
04
|
Di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ xã
này sang xã khác trong huyện)
|
53+54
|
05
|
Di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ huyện
này sang huyện khác trong tỉnh)
|
53+54
|
06
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
53+54
|
07
|
Hỗ
trợ tiền sửa chữa nhà
|
53+54
|
08
|
Hỗ
trợ tiền sử dụng đất
|
53+54
|
09
|
Giải
quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
53+54
|
10
|
Đề
nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
53+54
|
11
|
Giải
quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
53+54
|
12
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
53+54
|
13
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày
|
53+54
|
14
|
Giải
quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với
cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
53+54
|
15
|
Giải
quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
|
53+54
|
16
|
Giải
quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hoá học
|
53+54
|
17
|
Giải
quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
53+54
|
18
|
Cấp
giấy báo tử cho liệt sỹ
|
53+54
|
19
|
Cấp
giấy chứng nhận bị thương
|
53+54
|
20
|
Cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ
|
53+54
|
21
|
Hỗ
trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ
|
53+54
|
22
|
Giải
quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục và đào tạo
|
53+54
|
VII. Lĩnh vực
bảo trợ xã hội
|
01
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp xã hội cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật
nặng, không có khả năng tự phục vụ
|
53+54
|
02
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo
|
53+54
|
03
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp xã hội đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em
mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
53+54
|
04
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội
|
53+54
|
05
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội
|
53+54
|
06
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người bệnh tâm thần thuộc hộ nghèo
|
53+54
|
07
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo, đang nuôi
con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề được áp
dụng đến dưới 18 tuổi
|
53+54
|
08
|
Giải
quyết trợ cấp đối tượng trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất
nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc
cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng
lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ,
hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam,
không còn người nuôi dưỡng
|
53+54
|
09
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người từ 85 tuổi trở lên không có
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
53+54
|
10
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người tàn tật nặng không có khả năng lao
động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo
|
53+54
|
11
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình
nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu,
người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo
|
53+54
|
12
|
Hỗ
trợ trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo
|
53+54+55+56
|
VIII. Lĩnh vực
đất đai
|
01
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng
đất tại xã, phường, thị trấn
|
55+56
|
02
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận quyền
sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 điều 99
của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
55+56
|
03
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân
|
55+56
|
04
|
Cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân do
mất giấy
|
55+56
|
05
|
Cho
thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng
đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
55+56
|
06
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 02 hộ gia đình, cá nhân.
|
55+56
|
07
|
Chuyển
nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
55+56
|
08
|
Chuyển
từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
55+56
|
09
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình,
cá nhân
|
55+56
|
10
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân
|
55+56
|
11
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
55+56
|
12
|
Đăng
ký cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân
|
55+56
|
13
|
Đăng
ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình và cá nhân
|
55+56
|
14
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin
phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
55+56
|
15
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
với đối tượng là hộ gia đình và cá nhân
|
55+56
|
16
|
Đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
55+56
|
17
|
Đăng
ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
55+56+57+58
|
18
|
Gia
hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ
gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê
đất nông nghiệp
|
57+58
|
19
|
Giao
đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường
hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
57+58
|
20
|
Giao
đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của
rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
57+58
|
21
|
Đăng
ký tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
57+58
|
22
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân
|
57+58
|
23
|
Xoá
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
57+58
|
24
|
Đăng
ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân
|
57+58
|
25
|
Xóa
đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân
|
57+58
|
26
|
Tách
thửa, hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất với hộ gia đình, cá
nhân
|
57+58
|
27
|
Thu
hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai,
người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
57+58
|
28
|
Xác
nhận đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các
cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006
mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
57+58
|
29
|
Xác
nhận bản cam kết bảo vệ môi trường
|
57+58
|
30
|
Xác
nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận của
khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ
đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu
chuẩn môi trường
|
57+58
|
IX. Lĩnh vực thủy
sản
|
01
|
Hỗ
trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao
động trên các tàu cá, tàu dịch vụ
|
57+58
|
02
|
Hỗ
trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất
máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản
|
57+58
|
03
|
Hỗ
trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV
trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
57+58
|
04
|
Hỗ
trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với
tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ
cho hoạt động khai thác hải sản
|
57+58
|
X. Lĩnh vực giáo
dục – đào tạo
|
01
|
Thành
lập trường trung học cơ sở tư thục
|
57+58
|
02
|
Thành
lập trường tiểu học tư thục
|
57+58
|
03
|
Thành
lập trường mầm non tư thục
|
57+58
|
04
|
Giải
thể trường trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trường)
|
57+58
|
05
|
Giải
thể trường tiểu học tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
57+58
|
06
|
Giải
thể trường mầm non (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
57+58
|
07
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục
|
57+58
|
08
|
Sáp
nhập, chia tách trường tiểu học tư thục
|
57+58
|
09
|
Sáp
nhập, chia tách trường mầm non
|
57+58
|
10
|
Cấp
bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
57+58
|
11
|
Cấp
bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
57+58
|
12
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
57+58
|
13
|
Tiếp
nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở
|
57+58
|
14
|
Tiếp
nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở
|
57+58
|
15
|
Tuyển
dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non
|
57+58
|
16
|
Tuyển
dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học
|
57+58
|
XI. Thành lập và
hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
01
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
59+60
|
02
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
59+60
|
03
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất)
|
59+60
|
04
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
59+60
|
05
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã (bị hư hỏng)
|
59+60
|
06
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã (khi mất)
|
59+60
|
07
|
Đăng
ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
59+60
|
08
|
Đăng
ký thay đổi tên hợp tác xã
|
59+60
|
09
|
Đăng
ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
59+60
|
10
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
59+60
|
11
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
59+60
|
12
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
59+60
|
13
|
Đăng
ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
59+60
|
14
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã sang tỉnh khác
|
59+60
|
15
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản
trị, ban kiểm soát hợp tác xã
|
59+60
|
16
|
Đăng
ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
59+60
|
17
|
Đăng
ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
59+60
|
18
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
59+60
|
19
|
Giải
thể hợp tác xã
|
59+60
|
20
|
Thông
báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
59+60
|
21
|
Đăng
ký lập hộ kinh doanh
|
59+60
|
22
|
Thông
báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
59+60
|
23
|
Đăng
ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh
|
59+60
|
XII. Lĩnh vực công
thương
|
01
|
Cấp
giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
59+60
|
02
|
Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
59+60
|
03
|
Cấp
giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
59+60
|
04
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ)
|
59+60
|
05
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ)
|
59+60
|
XIII. Lĩnh vực
nhà ở
|
01
|
Cấp
mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
59+60
|
02
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
59+60
|
03
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
59+60
|
04
|
Cấp
lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
59+60
|
05
|
Xác
nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
59+60
|
06
|
Cấp
mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
59+60
|
07
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
59+60
|
08
|
Cấp
lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
59+60
|
09
|
Cấp
giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị
(không thuộc các đường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng
cấp phép xây dựng)
|
59+60
|
10
|
Cấp
giấy phép xây dựng tạm
|
59+60
|
11
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng
|
59+60
|
12
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng
|
61
|
13
|
Cấp
phép chặt hạ, tỉa, dịch chuyển cây xanh
|
61
|
XIV. Lĩnh vực vệ
sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
01
|
Cấp
giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp
giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn
tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ
sở; các lễ hội, hội nghị
|
61
|
BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG
TÀU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Áp dụng tại
huyện
|
Áp dụng tại
thành phố
|
Áp dụng tại thị
xã
|
I. Lĩnh vực thanh
tra
|
01
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ
tục tiếp dân
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ
tục xử lý đơn thư
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
II. Lĩnh vực nội
vụ
|
01
|
Cấp
đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi
hoạt động trong địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Chấp
thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ
trong phạm vi một huyện
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Tiếp
nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Tiếp
nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Chấp
thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Chấp
thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Tiếp
nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Chấp
thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ
sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố
|
x
|
x
|
x
|
III. Lĩnh vực văn
hóa
|
01
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Aerobic
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Judo
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Karate
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Lân – Sư – Rồng
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Patin
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Taekwondo
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Vovinam
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Xác
nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn bơi lặn
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Aerobic
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Bơi lặn
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Judo
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Karatedo
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Lân – Sư – Rồng
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Xác
nhận hồ sơ giấy cấp phép hoạt động của bộ môn Patin
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với môn võ Taekwondo
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với bộ môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Xác
nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Xác
nhận hồ sơ cấp phép giấy hoạt động đối với môn võ Vovinam
|
x
|
x
|
x
|
IV. Lĩnh vực hộ
tịch
|
01
|
Bổ
sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Cải
chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Cấp
lại bản chính giấy khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Điều
chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Xác
định lại dân tộc cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Xác
định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi
|
x
|
x
|
x
|
V. Lĩnh vực
chứng thực
|
01
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng
nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Chứng
thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang
tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
VI. Lĩnh vực
người có công
|
01
|
Đề
nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Giải
quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Đề
nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng
trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng
01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945; thương binh (kể cả
thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên đã
từ trần
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ xã
này sang xã khác trong huyện)
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ huyện
này sang huyện khác trong tỉnh)
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Hỗ
trợ tiền sửa chữa nhà
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Hỗ
trợ tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Giải
quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đề
nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Giải
quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Giải
quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với
cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Giải
quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Giải
quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hoá học
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Giải
quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp
giấy báo tử cho liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Cấp
giấy chứng nhận bị thương
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Hỗ
trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Giải
quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục và đào tạo
|
x
|
x
|
x
|
VII. Lĩnh vực
bảo trợ xã hội
|
01
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp xã hội cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật
nặng, không có khả năng tự phục vụ
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp xã hội đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em
mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người bệnh tâm thần thuộc hộ nghèo
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo, đang nuôi
con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề được áp
dụng đến dưới 18 tuổi
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Giải
quyết trợ cấp đối tượng trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất
nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc
cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng
lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ,
hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam,
không còn người nuôi dưỡng
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người từ 85 tuổi trở lên không có
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người tàn tật nặng không có khả năng lao
động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Giải
quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình
nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu,
người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Hỗ
trợ trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo
|
x
|
x
|
x
|
VIII. Lĩnh vực
đất đai
|
01
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng
đất tại xã, phường, thị trấn
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận quyền
sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 điều 99
của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân do
mất giấy
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Cho
thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng
đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 02 hộ gia đình, cá nhân.
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Chuyển
nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Chuyển
từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình,
cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng
ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng
ký cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng
ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình và cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin
phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
với đối tượng là hộ gia đình và cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng
ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Gia
hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ
gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê
đất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Giao
đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường
hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Giao
đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của
rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Đăng
ký tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Xoá
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Đăng
ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Xóa
đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Tách
thửa, hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất với hộ gia đình, cá
nhân
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thu
hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai,
người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Xác
nhận đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các
cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006
mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy
xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Xác
nhận bản cam kết bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Xác
nhận hoàn thành các nội dung của Đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận của
khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ
đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu
chuẩn môi trường
|
x
|
x
|
x
|
IX. Lĩnh vực thủy
sản
|
01
|
Hỗ
trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao
động trên các tàu cá, tàu dịch vụ
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Hỗ
trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy
từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Hỗ
trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV
trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Hỗ
trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với
tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ
cho hoạt động khai thác hải sản
|
x
|
x
|
x
|
X. Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo
|
01
|
Thành
lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thành
lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thành
lập trường mầm non tư thục
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Giải
thể trường trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trường)
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Giải
thể trường tiểu học tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Giải
thể trường mầm non (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Sáp
nhập, chia tách trường tiểu học tư thục
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Sáp
nhập, chia tách trường mầm non
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp
bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Cấp
bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Tiếp
nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Tiếp
nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Tuyển
dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Tuyển
dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học
|
x
|
x
|
x
|
XI. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hợp tác xã (HTX), hộ kinh doanh
|
01
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất)
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã (bị hư hỏng)
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã (khi mất)
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Đăng
ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Đăng
ký thay đổi tên hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Đăng
ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng
ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã sang tỉnh khác
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản
trị, ban kiểm sóat hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đăng
ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng
ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Giải
thể hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thông
báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Đăng
ký lập hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thông
báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Đăng
ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
XII. Lĩnh vực
công thương
|
01
|
Cấp
giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Cấp
giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ)
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ)
|
x
|
x
|
x
|
XIII. Lĩnh vực
nhà ở
|
01
|
Cấp
mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Cấp
lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Xác
nhận thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Cấp
mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Cấp
lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Cấp
giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị
(không thuộc các đường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng
cấp phép xây dụng)
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Cấp
giấy phép xây dựng tạm
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp
phép chặt hạ, tỉa, dịch chuyển cây xanh
|
x
|
x
|
x
|
XIV. Lĩnh vực vệ
sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
01
|
Cấp
giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp
giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn
tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ
sở; các lễ hội, hội nghị
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2212/QĐ-UBND về 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2212/QĐ-UBND ngày 30/06/2009 về 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
3.687
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|