STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
|
NHÓM
TÀI LIỆU PHỔ BIẾN CHUNG
|
|
1.
Tài liệu tổng hợp
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan
|
2
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan
|
3
|
Báo cáo công tác hàng năm của cơ
quan
|
4
|
Hồ sơ tổ chức sơ kết, tổng kết các
chủ trương, đường lối quan trọng của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
5
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
6
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết năm công tác
của cơ quan
|
|
2.
Tài liệu quy hoạch
|
7
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch
dài hạn, hàng năm
|
8
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
cơ quan
|
9
|
Hồ sơ về xây dựng, quản lý, tổ chức
thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan
|
10
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến
lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các
đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan
|
11
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện
các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình,
mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
12
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quy hoạch
|
|
3.
Tài liệu kế hoạch
|
13
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội hàng năm do cơ quan ban hành, thực hiện
|
14
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn, hàng
năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
4.
Tài liệu thống kê
|
15
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
16
|
Kế hoạch, Báo cáo thống kê tổng
hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
17
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
|
5.
Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
18
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ
chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
19
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ dài hạn, hàng năm
|
20
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của cơ quan
|
21
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ
|
22
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức cơ
quan
|
23
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
24
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
25
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh công chức, viên chức
|
26
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế
|
27
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc (nếu
có)
|
|
6.
Tài liệu lao động, tiền lương
|
28
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương dài hạn, hàng năm
|
29
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của cơ quan
|
30
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của cơ quan và báo cáo thực hiện
|
31
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn,
vệ sinh lao động của cơ quan
|
32
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm
trọng (nếu có)
|
33
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
34
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ
cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
|
7.
Tài liệu tài chính, kế toán
|
35
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ/quy định về tài chính, kế toán
|
36
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán tài chính dài hạn, hàng năm
|
37
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về
giá (nếu có)
|
38
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý nhà đất
|
39
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan
|
40
|
Hồ sơ kiểm toán vụ việc nghiêm trọng
tại cơ quan
|
|
8.
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
41
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của cơ quan
|
42
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
|
9.
Tài liệu khoa học công nghệ
|
43
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ của cơ quan
|
44
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ dài hạn, hàng năm
|
45
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
46
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp
bộ, ngành
|
47
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của cơ quan
|
48
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của cơ quan
|
49
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
|
10.
Tài liệu hợp tác quốc tế
|
50
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác
quốc tế dài hạn, hàng năm
|
51
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
52
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ
hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
53
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
54
|
Hồ sơ đóng góp cho các hiệp hội, tổ
chức quốc tế
|
55
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào mục đích ký
kết hợp tác
|
56
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì
|
57
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng quan trọng
của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
|
11.
Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
58
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
59
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra
và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
60
|
Hồ sơ thanh tra, giải quyết khiếu
nại, tố cáo các vụ việc vụ việc nghiêm trọng
|
|
12.
Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
61
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua khen thưởng
|
62
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
63
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân về các hình thức khen thưởng của Nhà nước và UBND tỉnh
|
64
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan
chủ trì tổ chức
|
|
13.
Tài liệu pháp chế
|
65
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì (nếu có)
|
66
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
dài hạn, hàng năm
|
|
14.
Tài liệu về hành chính, quản trị công sở
|
67
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác quản trị công sở, hành chính, văn thư, lưu trữ
|
68
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính
văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
69
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
70
|
Tập lưu của cơ quan đối với văn bản
quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn
|
|
15.
Tài liệu của tổ chức Đảng
|
71
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
72
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
73
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
74
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
16.
Tài liệu của tổ chức Công đoàn
|
75
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác về tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
76
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
77
|
Hồ sơ thành lập tổ chức Công đoàn
|
78
|
Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
|
79
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
17.
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
80
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác năm, nhiệm kỳ
|
81
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
82
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
18.
Tài liệu phim ảnh, ghi âm, ghi hình
|
83
|
Những đoạn phim, băng ghi hình đề
cập đến các sự kiện lịch sử, phản ánh sự phát triển của cơ quan
|
84
|
Những băng ghi hình về chỉ đạo
hoạt động của các nhà lãnh đạo Đảng và Nhà nước đối với cơ quan
|
85
|
Những văn kiện ghi lại tiếng nói của
các đồng chí lãnh đạo Đảng và Nhà nước tới thăm và phát biểu tại các hội nghị,
các cuộc họp của cơ quan
|
86
|
Những văn kiện ghi âm những tiếng
nói của các đồng chí lãnh đạo cơ quan đề cập tới các vấn đề khoa học, kỹ
thuật, thực tiễn
|
NHÓM
TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN
|
|
I. TÀI LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
87
|
Hồ sơ về bầu cử đại biểu HĐND
|
88
|
Hồ sơ các kỳ họp HĐND (thường kỳ,
bất thường)
|
89
|
Tập lưu Nghị quyết của HĐND
|
90
|
Hồ sơ về phiên họp Thường trực HĐND
và các Quyết định cá biệt
|
91
|
Hồ sơ tổng hợp kết quả bỏ phiếu tín
nhiệm đối với các chức danh do HĐND bầu theo Nghị quyết 35/2012/QH13 của Quốc
hội
|
92
|
Chương trình, kế hoạch, phương hướng
hoạt động hàng năm của HĐND
|
|
II.
TÀI LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN
|
93
|
Hồ sơ xây dựng Quy chế làm việc của
UBND cấp huyện
|
94
|
Hồ sơ các kỳ họp của UBND, thường
trực UBND (thường kỳ đột xuất)
|
95
|
Phương hướng nhiệm vụ, báo cáo tổng
kết hàng năm của UBND cấp huyện
|
96
|
Tập tổng hợp giao chỉ tiêu kế hoạch,
kiểm tra kế hoạch hàng năm của địa phương
|
97
|
Hồ sơ quy hoạch chi tiết, tổng thể
các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội - văn hóa của địa phương
|
98
|
Hồ sơ quản lý, thẩm định, giải quyết
các lĩnh vực chính trị, kinh tế, xã hội - văn hóa mang tính chất trọng tâm,
trọng điểm thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
99
|
Hồ sơ hội nghị chuyên đề về các lĩnh
vực kinh tế - xã hội
|
100
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo nhân dịp
kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của địa phương do huyện, thị
xã, thành phố thực hiện
|
|
III. TÀI LIỆU VĂN PHÒNG HĐND
& UBND
|
101
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều
năm
|
102
|
Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng
do UBND cấp huyện triệu tập
|
|
IV. TÀI LIỆU PHÒNG NỘI VỤ
|
|
1.
Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
103
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác thi đua, khen thưởng
|
104
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công
tác thi đua, khen thưởng hàng năm, nhiều năm
|
105
|
Hồ sơ xây dựng Chỉ thị, Quy chế của
UBND cấp huyện về công tác thi đua, khen thưởng
|
106
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu đối
với các tập thể, cá nhân trên địa bàn ở cấp khen thưởng Nhà nước và UBND tỉnh
|
107
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết về công tác
thi đua, khen thưởng do UBND cấp huyện tổ chức
|
108
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài (nếu có)
|
|
2.
Tài liệu quản lý văn thư, lưu trữ
|
109
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về công tác văn thư, lưu trữ
|
110
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo thống
kê, tổng kết về công tác văn thư, lưu trữ của địa phương hàng năm, nhiều năm
|
111
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác văn
thư, lưu trữ hàng năm của địa phương
|
|
3.
Tài liệu cải cách hành chính
|
112
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác cải cách hành chính
|
113
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công
tác cải cách hành chính hàng năm, nhiều năm
|
114
|
Đề án cải cách hành chính của địa
phương
|
115
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên ngành về công tác cải cách hành chính
|
|
4.
Tài liệu tôn giáo
|
116
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác tôn giáo
|
117
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tôn giáo hàng năm, nhiều năm
|
118
|
Báo cáo hàng năm và đột xuất của các
giáo hội về tình hình hoạt động tôn giáo
|
119
|
Hồ sơ về việc lập hội, trường, lớp
của tôn giáo
|
120
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng về tôn giáo trên địa bàn
|
121
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tôn giáo do UBND tổ chức
|
|
5.
Tài liệu xây dựng chính quyền, bầu cử
|
122
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử
|
123
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền và bầu cử của huyện, thị xã,
thành phố hàng năm, nhiều năm
|
124
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức cấp xã hàng năm, nhiều năm
|
125
|
Hồ sơ về việc xây dựng mô hình chính
quyền điển hình cấp huyện; xã, phường, thị trấn
|
126
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác xây dựng chính quyền
|
|
6.
Tài liệu tổ chức bộ máy
|
127
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác tổ chức
|
128
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết về công tác tổ chức địa phương hàng năm, nhiều năm
|
129
|
Báo cáo về hoạt động của các Hội và
tổ chức Phi chính phủ hàng năm, nhiều năm
|
130
|
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch công
tác tổ chức của UBND cấp huyện
|
131
|
Hồ sơ xây dựng các Đề án về tổ chức
bộ máy
|
132
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tổ chức do UBND cấp huyện chủ trì
|
|
7.
Tài liệu cán bộ
|
133
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác cán bộ
|
134
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tổng kết về công tác cán bộ của địa phương hàng năm, nhiều năm
|
135
|
Báo cáo thống kê chuyên đề về công
tác cán bộ như: thực hiện tiêu chuẩn chức danh, thi tuyển, nâng ngạch, định
mức lao động; thống kê số lượng, chất lượng cán bộ (nam, nữ, dân tộc, trình
độ...)
|
136
|
Hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức
thuộc diện UBND cấp huyện quản lý
|
137
|
Hồ sơ xây dựng chức danh và tiêu chuẩn
chức danh công chức của UBND cấp huyện
|
138
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch cán bộ thuộc
diện UBND cấp huyện quản lý
|
139
|
Hồ sơ, tài liệu về giao chỉ tiêu biên
chế
|
140
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, kế hoạch,
báo cáo công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ của địa phương
|
141
|
Danh sách cán bộ lãnh đạo của UBND
cấp huyện và các phòng, ban, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
|
142
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác cán bộ của địa phương
|
|
8.
Tài liệu địa giới hành chính
|
143
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác địa giới hành chính
|
144
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công
tác địa giới hành chính của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
145
|
Hồ sơ, tài liệu về Đề án thành lập
mới, nhập, chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thị trấn do
UBND cấp huyện lập
|
146
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng Đề án
phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã trình các cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt
|
147
|
Hồ sơ, tài liệu bản đồ địa giới hành
chính cấp huyện, cấp xã
|
148
|
Hồ sơ, tài liệu về việc đặt tên, đổi
tên xã, phường, thị trấn, đường phố, công trình công cộng
|
149
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chia tách,
sáp nhập, thành lập thôn, tổ dân phố cụm dân cư mới
|
150
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác địa giới hành chính
|
|
9.
Tài liệu công tác thanh niên
|
151
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác thanh niên
|
152
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác thanh niên hàng năm, nhiều năm của huyện
|
153
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị
chuyên đề về công tác thanh niên
|
|
V. TÀI LIỆU PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ
HOẠCH
|
|
1.
Tài liệu kế hoạch
|
154
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác kế hoạch
|
155
|
Báo cáo công tác kế hoạch của UBND
cấp huyện hàng năm, nhiều năm
|
156
|
Tập chỉ tiêu kế hoạch nhà nước
hàng năm
|
157
|
Hồ sơ, tài liệu về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội của huyện, thị xã, thành phố hàng năm
|
158
|
Hồ sơ về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội hàng năm
|
159
|
Hồ sơ tổng kết đánh giá việc thực
hiện các đề án, dự án, chương trình, mục tiêu trọng điểm của huyện, thị xã, thành
phố
|
160
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác kế hoạch
|
|
2.
Tài liệu đầu tư
|
161
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo, hướng dẫn trực tiếp về lĩnh vực đầu tư ở địa phương
|
162
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác đầu tư hàng năm, nhiều năm
|
163
|
Dự toán ngân sách và báo cáo thực
hiện kế hoạch đầu tư hàng năm, nhiều năm
|
164
|
Hồ sơ các dự án, đề án, chương trình
mục tiêu trọng điểm của huyện, thị xã, thành phố
|
165
|
Hồ sơ thực hiện và thẩm định các dự
án, đề án, chương trình mục tiêu trọng điểm
|
166
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác đầu
tư
|
|
3.
Tài liệu tài chính ngân sách
|
167
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác tài chính, ngân sách
|
168
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác tài chính, ngân sách của huyện, thị xã, thành phố
|
169
|
Báo cáo thực hiện dự toán ngân sách
Nhà nước của huyện, thị xã, thành phố
|
170
|
Báo cáo quyết toán thu chi ngân
sách hàng năm
|
171
|
Hồ sơ giao, điều chỉnh dự toán
thu chi ngân sách hàng năm
|
172
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tài chính hàng năm do huyện, thị xã, thành phố tổ chức
|
|
4.
Tài liệu vốn, kinh phí
|
173
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về quản lý vốn, kinh phí
|
174
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
hàng năm, nhiều năm về thực hiện quản lý, cấp phát các nguồn vốn đầu tư của
huyện, thị xã, thành phố.
|
175
|
Báo cáo thực hiện vốn đầu tư hàng
năm của các cơ quan UBND xã, phường, thị trấn
|
176
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác
sử dụng kinh phí và vốn hàng năm của huyện,thị xã, thành phố
|
|
5.
Tài liệu vật giá
|
177
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về quản lý giá cả, thị trường và quy định về khung giá trên địa
bàn
|
178
|
Báo cáo hàng năm, nhiều năm về
tình hình giá cả, thị trường và công tác quản lý, chỉ đạo, định hướng điều
hành giá cả ở huyện, thị xã, thành phố
|
|
6.
Tài liệu tài chính doanh nghiệp
|
179
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, của thị xã, thành phố
chỉ đạo trực tiếp về công tác chỉ đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh
nghiệp
|
180
|
Báo cáo đánh giá tài chính doanh
nghiệp hàng năm của huyện, thị xã, thành phố
|
181
|
Hồ sơ, tài liệu về giải thể, phá
sản doanh nghiệp
|
182
|
Hồ sơ, tài liệu về việc cổ phần
hóa doanh nghiệp
|
183
|
Hồ sơ quản lý doanh nghiệp nước
ngoài hoạt động trên địa bàn( nếu có)
|
|
7.
Tài liệu kiểm toán
|
184
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về công tác tài chính doanh nghiệp trên địa bàn
|
185
|
Hồ sơ kiểm toán nhà nước các vụ
việc nghiêm trọng
|
|
8.
Tài liệu thuế
|
186
|
Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế
thu nhập cá nhân hàng năm
|
|
9.
Tài liệu quản lý công sản
|
187
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện,thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về việc quản lý công sản trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
188
|
Báo cáo công tác quản lý công sản
hàng năm của huyện, thị xã, thành phố
|
189
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công
sản (đất đai, trụ sở làm việc...) của huyện, thị xã, thành phố
|
190
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quản lý công sản
|
|
VI. TÀI LIỆU PHÒNG LAO ĐỘNG –
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
191
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác tiền lương, lao động, thương binh, xã hội trên địa bàn
|
192
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết công tác tiền lương, lao động, thương binh và xã hội của huyện, thị xã,
thành phố hàng năm, nhiều năm
|
193
|
Tài liệu, bản đồ về công tác quy tập
mộ liệt sỹ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
194
|
Hồ sơ liệt sỹ các thời kỳ
|
195
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các chủ
trương, chế độ, chính sách hàng năm đối với người có công với nước
|
196
|
Tài liệu, chương trình mục tiêu, hành
động bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
197
|
Số liệu thống kê, điều tra cơ bản
của ngành lao động, thương binh và xã hội huyện, thị xã, thành phố
|
198
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
199
|
Hồ sơ về các vụ tai nạn lao động nghiêm
trọng trên địa bàn
|
200
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tiền lương, lao động, thương binh và xã hội của huyện,
thị xã, thành phố
|
|
VII. TÀI LIỆU PHÒNG KINH TẾ
|
|
1.
Tài liệu nông nghiệp
|
201
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về công tác nông nghiệp trên địa bàn
|
202
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của huyện, thị xã,
thành phố
|
203
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của
huyện, thị xã, thành phố về những vấn đề nông nghiệp như cơ giới hóa, trồng lúa
mới...
|
204
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát
triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử
dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn
|
205
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp
|
|
2.
Tài liệu chính sách phát triển nông thôn
|
206
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn trên địa bàn
|
207
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát
triển nông thôn của huyện, thị xã, thành phố
|
208
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng về
tình hình thực hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trong
huyện, thị xã, thành phố
|
209
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực
hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trên địa bàn
|
210
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan
trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở huyện, thị xã,
thành phố
|
211
|
Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước
sạch tại các địa phương trong huyện, thị xã, thành phố
|
212
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn
dân, di dân đi vùng kinh tế mới
|
213
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác
định canh, định cư
|
214
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn trong huyện, thị xã, thành phố
|
|
3.
Tài liệu lâm nghiệp
|
215
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về lâm nghiệp trên địa bàn
|
216
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác lâm nghiệp của huyện, thị xã, thành phố
|
217
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản
lý trong lĩnh vực lâm nghiệp như thực hiện chương trình phủ xanh đất trống
đồi trọc; thực hiện giao đất, giao rừng...
|
218
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển rừng trên địa bàn
|
219
|
Hồ sơ, tài liệu công tác quản lý,
bảo vệ, phát triển rừng
|
220
|
Hồ sơ, tài liệu công tác bảo tồn động
vật hoang dã
|
221
|
Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm
trọng vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
222
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
4.
Tài liệu ngư nghiệp
|
223
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
224
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác ngư nghiệp của huyện, thị xã, thành phố
|
225
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản
lý trong lĩnh vực ngư nghiệp
|
226
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển ngư nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
227
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn của huyện, thị xã, thành phố
|
|
5.
Tài liệu diêm nghiệp
|
228
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
229
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác diêm nghiệp của huyện, thị xã, thành phố
|
230
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản
lý trong lĩnh vực diêm nghiệp
|
231
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển diêm nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
232
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực diêm nghiệp trên địa bàn của huyện, thị xã, thành phố
|
|
6.
Tài liệu thú y
|
233
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về lĩnh vực công tác thú y
|
234
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về thực hiện công tác phòng, chống các dịch bệnh gia súc, gia
cầm và kiểm dịch động vật
|
235
|
Tài liệu điều tra số lượng, chất lượng
các loại gia súc, gia cầm được nuôi trên địa bàn
|
236
|
Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra, kiểm
soát, xử lý vi phạm nghiêm trọng về giết mổ trái phép không đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
237
|
Hồ sơ xử lý các dịch bệnh, kiểm soát
các ổ dịch gia súc, gia cầm nghiêm trọng trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
7.
Tài liệu bảo vệ thực vật
|
238
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác bảo vệ thực vật
|
239
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về thực hiện quản lý thuốc bảo vệ thực vật của huyện, thị xã,
thành phố
|
240
|
Tài liệu về thanh tra, kiểm tra các
vụ việc nghiêm trọng về dịch bệnh giống, cây trồng
|
241
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc nghiêm trọng
vi phạm bán thuốc không đúng, kém chất lượng gây thiệt hại cho sản xuất
|
|
8.
Tài liệu thủy sản
|
242
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về các vấn đề thủy sản trên địa bàn
|
243
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện, thị xã, thành
phố
|
244
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm
trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn
|
245
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô
hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản trên địa bàn
|
246
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án
quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn
|
247
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng
đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn
|
248
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của huyện, thị
xã, thành phố
|
|
9.
Tài liệu thủy lợi
|
249
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về các vấn đề thủy lợi trên địa bàn
|
250
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
hàng năm, nhiều năm về công tác thủy lợi của huyện, thị xã, thành phố
|
251
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những
vấn đề thủy lợi trong huyện thị xã, thành phố
|
252
|
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng
hệ thống đê điều, thủy lợi
|
253
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng
chống bão lụt (điển hình)
|
254
|
Hồ sơ về các vụ vi phạm nghiêm trọng
việc bảo vệ đê điều trên địa bàn
|
255
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác thủy lợi do huyện, thị xã, thành phố tổ chức
|
|
10.
Tài liệu công nghiệp
|
256
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác công nghiệp
|
257
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
về công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
258
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các chương
trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu công
nghiệp, khu chế xuất khu kinh tế trên địa bàn
|
259
|
Hồ sơ các khu công nghiệp, dự án thành
lập, đầu tư các khu công nghiệp
|
260
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố
|
|
11.
Tài liệu tiểu - thủ công nghiệp
|
261
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về lĩnh vực tiểu, thủ công nghiệp
|
262
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
tình hình sản xuất tiểu thủ công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố hàng năm,
nhiều năm
|
263
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng
và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn
|
264
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình
làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp
|
265
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác tiểu thủ công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố
|
|
12.
Tài liệu điện
|
266
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác điện lực
|
267
|
Kế hoạch, báo cáo về lĩnh vực điện
lực của huyện, thị xã, thành phố, hàng năm, nhiều năm
|
268
|
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng
lưới điện trên địa bàn
|
269
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác điện
lực của huyện, thị xã, thành phố
|
|
13.
Tài liệu thương mại - dịch vụ
|
270
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác thương mại, dịch vụ
|
271
|
Báo cáo về hoạt động thương mại, dịch
vụ của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
272
|
Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương
mại, dịch vụ trên địa bàn
|
273
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về thương mại, dịch vụ
|
|
14.
Tài liệu xuất, nhập khẩu
|
274
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ
đạo trực tiếp về công tác xuất, nhập khẩu của huyện, thị xã, thành phố
|
275
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
tình hình xuất, nhập khẩu của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
276
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về xuất, nhập khẩu của huyện, thị xã, thành phố
|
|
15.
Tài liệu kinh tế đối ngoại
|
277
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố
|
278
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
hoạt động kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
279
|
Hồ sơ về việc hợp tác kinh tế với
nước ngoài
|
280
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực kinh tế đối ngoại của huyện, thị xã, thành phố
|
|
16.
Tài liệu khoa học công nghệ
|
281
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác khoa học, công nghệ
|
282
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
các hoạt động khoa học, công nghệ của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều
năm
|
283
|
Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND cấp
huyện tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho huyện, thị xã, thành phố tổ
chức
|
284
|
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo điểm
các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ
|
285
|
Hồ sơ các chương trình, đề tài nghiên
cứu khoa học cấp Nhà nước do huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
286
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa
học công nghệ của huyện, thị xã, thành phố
|
|
VIII. TÀI LIỆU PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ
THỊ
|
|
1.
Tài liệu giao thông vận tải
|
287
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác giao thông vận tải
|
288
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết giao thông vận tải của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
289
|
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng
lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
290
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác giao thông của huyện
|
|
2.
Tài Liệu quản lý xây dựng cơ bản
|
291
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
292
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác xây dựng cơ bản của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
293
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (Quy hoạch phân khu, quy hoạch tổng thể,
quy hoạch chi tiết)
|
294
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
|
3.
Tài liệu quản lý đô thị
|
295
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác quản lý đô thị
|
296
|
Chương trình, kế hoạch báo cáo của
huyện, thị xã, thành phố về công tác quản lý đô thị hàng năm, nhiều năm
|
297
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển
đô thị
|
298
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý đô thị, công tác quản lý và sử dụng nhà ở, đất ở
|
|
4.
Tài liệu quản lý công sản
|
299
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về quản lý công sản trên địa bàn
|
300
|
Báo cáo về công tác quản lý công sản
hàng năm của huyện, thị xã, thành phố
|
301
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công sản
(Khu công nghiệp, Khu chế xuất đất đai, trụ sở làm việc...) của huyện, thị
xã, thành phố
|
302
|
Hồ sơ, tài liệu về thay đổi chủ sở
hữu tài sản công
|
303
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý tài chính công sản
|
|
IX. TÀI LIỆU PHÒNG TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1.
Tài liệu đất đai
|
304
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất trên địa bàn
|
305
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác quản lý, sử dụng ruộng, đất của huyện, thị xã, thành phố
|
306
|
Hồ sơ, tài liệu về giao đất, cho thuê
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
|
307
|
Hồ sơ, tài liệu về đo đạc địa chính
(bản đồ địa chính; bản đồ địa chính gốc; Bản trích đo địa chính; hồ sơ đo vẽ,
lập bản đồ địa chính; hồ sơ, tài liệu về điểm địa chính cấp 1 và 2)
|
308
|
Hồ sơ đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
309
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
310
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch, phân hạng,
đánh giá đất đai
|
311
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo
đạc và bản đồ
|
312
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm
trọng về lĩnh vực đất đai trên địa bàn
|
313
|
Tập Báo cáo tình hình giải quyết đơn
thư, khiếu nại tố cáo, tham nhũng, công tác quản lý hoạt động xây dựng đất đai
|
314
|
Tập Quyết định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đất đai
|
315
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác đất đai trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
2.
Tài liệu Tài nguyên, môi trường
|
316
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về hoạt động quản lý, bảo vệ khai thác tài nguyên, môi trường
|
317
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
quản lý, bảo vệ và khai thác tài nguyên, môi trường hàng năm, nhiều năm của
huyện, thị xã, thành phố
|
318
|
Hồ sơ, tài liệu về tài nguyên, khoáng
sản của huyện, thị xã, thành phố
|
319
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý khai
thác tài nguyên
|
320
|
Hồ sơ, tài liệu về phòng chống thảm
họa
|
321
|
Hồ sơ về các chương trình, dự án về
quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
322
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý và
bảo vệ môi trường trên địa bàn
|
323
|
Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết,
đơn giản
|
324
|
Sổ đăng ký cấp giấy phép khai
thác tài nguyên
|
325
|
Tập Báo cáo tình hình giải quyết đơn
thư, khiếu nại tố cáo, tham nhũng, công tác quản lý hoạt động bảo vệ tài nguyên,
môi trường
|
326
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng trên địa bàn
|
327
|
Hồ sơ, tài liệu về xử phạt vi phạm
hành chính nghiêm trọng trong lĩnh vực khoáng sản, môi trường...
|
328
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tài nguyên, môi trường của huyện, thị xã, thành phố
|
|
3.
Tài nguyên nước
|
329
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác khai thác, sử dụng tài nguyên nước
|
330
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
quản lý, khai thác tài nguyên nước hàng năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành
phố
|
331
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả
điều tra, khảo sát về tài nguyên nước
|
332
|
Bản đồ, sơ đồ về tài nguyên nước
|
333
|
Hồ sơ xử lý những vụ vi phạm nghiêm
trọng về quản lý, sử dụng tài nguyên nước
|
334
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực
quản lý tài nguyên nước
|
|
4.
Tài liệu khí tượng thủy văn
|
335
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về các vấn đề khí tượng thủy văn trên địa bàn
|
336
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công
tác khí tượng thủy văn năm, nhiều năm của huyện, thị xã, thành phố
|
337
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về lĩnh vực
khí tượng thủy văn
|
|
X. TÀI LIỆU THANH TRA
|
338
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về hoạt động thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân
|
339
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân hàng năm, nhiều năm
|
340
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn,
hàng năm
|
341
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm
trọng
|
342
|
Báo cáo tổng hợp về công tác giải
quyết, khiếu nại, tố cáo, tiếp dân hàng năm
|
343
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
XI. TÀI LIỆU PHÒNG GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
344
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác giáo dục
|
345
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tổng kết công tác giáo dục của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
346
|
Chương trình, đề án quy hoạch xây
dựng và phát triển ngành giáo dục của huyện, thị xã, thành phố
|
347
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư trọng điểm
của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành giáo dục của huyện, thị xã,
thành phố
|
348
|
Tập Quyết định giao chỉ tiêu biên
chế hàng năm đối với ngành giáo dục của huyện, thị xã, thành phố
|
349
|
Hồ sơ quyết toán năm ngành giáo dục
của huyện, thị xã, thành phố
|
350
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác giáo dục
|
|
XII. TÀI LIỆU PHÒNG VĂN HÓA -
THÔNG TIN
|
|
1.
Tài liệu văn hóa
|
351
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác văn hóa trên địa bàn
|
352
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
các hoạt động văn hóa hàng năm, nhiều năm
|
353
|
Hồ sơ giải quyết những vụ việc nghiêm
trọng trong hoạt động của ngành văn hóa trên địa bàn
|
354
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác văn hóa của huyện, thị xã, thành phố
|
|
2.
Tài liệu phát thanh - truyền hình
|
355
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về lĩnh vực phát thanh, truyền hình trên địa bàn
|
356
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác phát thanh, truyền hình hàng năm, nhiều năm
|
357
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề vi phạm
nghiêm trọng trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình
|
358
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác văn hóa của huyện, thị xã, thành phố
|
|
3.
Tài liệu công nghệ thông tin
|
359
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về lĩnh vực công nghệ thông tin
|
360
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác công nghệ thông tin của huyện hàng năm, nhiều năm
|
361
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị
chuyên đề về công tác công nghệ thông tin của huyện, thị xã, thành phố
|
|
4.
Tài liệu du lịch
|
362
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác du lịch
|
363
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết công tác du lịch của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
364
|
Đề án quy hoạch xây dựng và phát triển
ngành du lịch của huyện, thị xã, thành phố
|
365
|
Hồ sơ về các dự án đầu tư trọng điểm
của các tổ chức trong và ngoài nước cho ngành du lịch huyện, thị xã, thành phố
|
366
|
Tài liệu kinh doanh, phát triển du
lịch trọng điểm của huyện, thị xã, thành phố
|
367
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác du lịch của huyện, thị xã, thành phố
|
|
5.
Tài liệu thể thao
|
368
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về các hoạt động thể dục, thể thao trên địa bàn
|
369
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết các hoạt động thể dục thao của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều
năm
|
370
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác thể
dục, thể thao của huyện, thị xã, thành phố
|
|
XIII. TÀI LIỆU PHÒNG TƯ PHÁP
|
371
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác tư pháp
|
372
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác tư pháp của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
373
|
Chương trình, kế hoạch xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật hàng năm và dài hạn của UBND cấp huyện
|
374
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
quy phạm pháp luật của UBND cấp huyện
|
375
|
Hồ sơ xử lý các vụ vi phạm pháp luật
hành chính và xử phạt hành chính nghiêm trọng thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND cấp huyện hàng năm
|
376
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tư pháp UBND cấp huyện tổ chức
|
|
XIV. TÀI LIỆU PHÒNG Y TẾ
|
|
1.
Tài liệu y tế
|
377
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về các hoạt động y tế
|
378
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tổng kết hoạt động y tế của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
379
|
Chương trình, đề án quy hoạch xây
dựng và phát triển ngành y tế trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
380
|
Tập báo cáo hàng năm về tình hình
hoạt động của Bệnh viện đa khoa nhà nước trên địa bàn
|
381
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác y tế địa phương
|
|
2.
Tài liệu bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
382
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về việc thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn
|
383
|
Phương hướng nhiệm vụ, kế hoạch, báo
cáo thống kê, tổng kết công tác bảo hiểm hàng năm, nhiều năm
|
384
|
Hồ sơ về giải quyết các khiếu nại
nghiêm trọng chính sách bảo xã hội và bảo hiểm y tế
|
385
|
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề, hội thảo
khoa học về công tác bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế
|
|
3.
Tài liệu dân số, gia đình và trẻ em
|
386
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn
|
387
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tổng kết công tác về dân số, gia đình và trẻ em của huyện, thị xã, thành phố
hàng năm, nhiều năm
|
388
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác sinh sản, kế hoạch hóa gia đình, dân số, gia đình và
trẻ em của huyện, thị xã, thành phố
|
|
XV. TÀI LIỆU PHÒNG DÂN TỘC
|
389
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác dân tộc
|
390
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác dân tộc của huyện, thị xã, thành phố hàng năm, nhiều năm
|
391
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ được giao về các chương trình, kế hoạch dự án phát triển kinh tế
- xã hội của huyện, thị xã, thành phố đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt
|
392
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vụ
việc nghiêm trọng về vấn đề dân tộc trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
393
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác dân tộc do UBND cấp huyện tổ chức
|
|
XVI. TÀI LIỆU PHÒNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1. Tài liệu nông nghiệp
|
394
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công
tác nông nghiệp trên địa bàn
|
395
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
tổng kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về lĩnh vực nông nghiệp của huyện
|
396
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình của
huyện về những vấn đề nông nghiệp như cơ giới hóa, trồng lúa mới...
|
397
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng phát
triển các vùng trồng trọt, chăn nuôi, các loại giống cây, giống con và sử
dụng các loại cơ giới, vật tư nông nghiệp trên địa bàn
|
398
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về lĩnh vực nông nghiệp
|
|
2.
Tài liệu chính sách phát triển nông thôn
|
399
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về các chính sách phát triển nông thôn trên địa bàn
|
400
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết, thống kê hàng năm, nhiều năm về tình hình thực hiện các chính sách phát
triển nông thôn của huyện
|
401
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về thực
hiện các chính sách phát triển nông thôn tại các địa phương trên địa bàn
|
402
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề quan
trọng trong thực hiện các chính sách phát triển nông thôn ở huyện
|
403
|
Bản đồ quy hoạch và thực trạng về
tình hình thực hiện các chính phát triển nông thôn tại các địa phương trong huyện
|
404
|
Hồ sơ, tài liệu về chương trình nước
sạch tại các địa phương trong huyện
|
405
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện giãn
dân, di dân đi vùng kinh tế mới
|
406
|
Hồ sơ, tài liệu về quản lý công tác
định canh, định cư
|
407
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về chính sách phát triển nông thôn trong huyện
|
|
3.
Tài liệu lâm nghiệp
|
408
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về lâm
nghiệp trên địa bàn
|
409
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác lâm nghiệp của huyện
|
410
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về quản
lý trong lĩnh vực lâm nghiệp như thực hiện chương trình phủ xanh đất trống
đồi trọc; thực hiện giao đất, giao rừng...
|
411
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển rừng trên địa bàn
|
412
|
Hồ sơ, tài liệu công tác quản lý,
bảo vệ, phát triển rừng
|
413
|
Hồ sơ, tài liệu công tác bảo tồn động
vật hoang dã
|
414
|
Hồ sơ xử lý những vụ, việc nghiêm
trọng vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
415
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn huyện
|
|
4.
Tài liệu ngư nghiệp
|
416
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công
tác ngư nghiệp trên địa bàn huyện
|
417
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về công tác ngư nghiệp của huyện
|
418
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về
quản lý trong lĩnh vực ngư nghiệp
|
419
|
Bản đồ quy hoạch và bản đồ thực trạng
phát triển ngư nghiệp trên địa bàn huyện
|
420
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực ngư nghiệp trên địa bàn huyện
|
|
6.
Tài liệu thú y
|
421
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về lĩnh
vực công tác thú y
|
422
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về thực hiện công tác phòng, chống các dịch bệnh gia súc, gia
cầm và kiểm dịch động vật
|
423
|
Tài liệu điều tra số lượng, chất lượng
các loại gia súc, gia cầm được nuôi trên địa bàn
|
424
|
Hồ sơ về thanh tra, kiểm tra,
kiểm soát, xử lý vi phạm nghiêm trọng về giết mổ trái phép không đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
425
|
Hồ sơ xử lý các dịch bệnh, kiểm soát
các ổ dịch gia súc, gia cầm nghiêm trọng trên địa bàn huyện
|
|
7.
Tài liệu bảo vệ thực vật
|
426
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công
tác bảo vệ thực vật
|
427
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về thực hiện quản lý thuốc bảo vệ thực vật của huyện
|
428
|
Tài liệu về thanh tra, kiểm tra các
vụ việc nghiêm trọng về dịch bệnh giống, cây trồng
|
429
|
Hồ sơ xử lý các vụ việc nghiêm trọng
vi phạm bán thuốc không đúng, kém chất lượng gây thiệt hại cho sản xuất
|
|
8.
Tài liệu thủy sản
|
430
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về các
vấn đề thủy sản trên địa bàn
|
431
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo hàng
năm, nhiều năm về các hoạt động về lĩnh vực thủy sản của huyện
|
432
|
Hồ sơ giải quyết những vấn đề nghiêm
trọng về lĩnh vực thủy sản trên địa bàn
|
433
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm xây dựng các mô
hình nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản trên địa bàn
|
434
|
Hồ sơ, tài liệu về xây dựng đề án
quy hoạch và phát triển ngành thủy sản trên địa bàn
|
435
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý việc sử dụng
đất để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn
|
436
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác nuôi trồng, chế biến, khai thác thủy sản của huyện
|
|
9.
Tài liệu thủy lợi
|
437
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về các
vấn đề thủy lợi trên địa bàn
|
438
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
hàng năm, nhiều năm về công tác thủy lợi của huyện
|
439
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, điển hình về những
vấn đề thủy lợi trong huyện
|
440
|
Tài liệu, bản đồ quy hoạch, thực trạng
hệ thống đê điều, thủy lợi
|
441
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác phòng
chống bão lụt (điển hình)
|
442
|
Hồ sơ về các vụ vi phạm nghiêm trọng
việc bảo vệ đê điều trên địa bàn
|
443
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác thủy lợi do huyện tổ chức
|
|
XVII. PHÒNG KINH TẾ - HẠ TẦNG
|
|
1.
Tài liệu quy hoạch
|
444
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về
công tác quy hoạch
|
445
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác quy hoạch hàng năm, nhiều năm của huyện
|
445
|
Hồ sơ, tài liệu tổng thể, quy
hoạch chi tiết của huyện
|
447
|
Hồ sơ xây dựng, thẩm định và phê
duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển của địa phương( vùng, lãnh
thổ, ngành...)
|
448
|
Hồ sơ xây dựng và tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của địa phương
|
449
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác quy hoạch của huyện
|
|
2.
Tài liệu công nghiệp
|
450
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về
công tác công nghiệp
|
451
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
về công nghiệp của huyện hàng năm, nhiều năm
|
452
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện các
chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế trên địa bàn
|
453
|
Hồ sơ các khu công nghiệp, dự án
thành lập, đầu tư các khu công nghiệp
|
454
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết, Hội nghị
chuyên đề về lĩnh vực công nghiệp của huyện, thị xã, thành phố
|
|
3.
Tài liệu tiểu - thủ công nghiệp
|
455
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về
lĩnh vực tiểu, thủ công nghiệp
|
456
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
về tình hình sản xuất tiểu, thủ công nghiệp của huyện hàng năm, nhiều năm
|
457
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây
dựng và phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn
|
458
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô
hình làng nghề sản xuất, HTX sản xuất thủ công nghiệp
|
459
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội
nghị chuyên đề về công tác tiểu, thủ công nghiệp của huyện
|
|
4.
Tài liệu thương mại
|
460
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các
văn bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về
công tác thương mại, dịch vụ
|
461
|
Báo cáo về hoạt động thương mại,
dịch vụ của huyện hàng năm, nhiều năm
|
462
|
Hồ sơ về quy hoạch phát triển thương
mại, dịch vụ trên địa bàn
|
463
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về thương mại, dịch vụ
|
|
5.
Tài liệu khoa học công nghệ
|
464
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công
tác khoa học, công nghệ
|
465
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
các hoạt động khoa học, công nghệ của huyện hàng năm, nhiều năm
|
466
|
Hồ sơ hội nghị khoa học do UBND huyện
tổ chức hoặc được cơ quan cấp trên giao cho huyện tổ chức
|
467
|
Hồ sơ về việc xây dựng, chỉ đạo
điểm các mô hình trình diễn giới thiệu các sản phẩm khoa học công nghệ
|
468
|
Hồ sơ các chương trình, đề tài nghiên
cứu khoa học cấp Nhà nước do huyện thực hiện
|
469
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác khoa
học công nghệ của huyện
|
|
6.
Tài liệu giao thông vận tải
|
470
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện chỉ đạo trực tiếp về công
tác giao thông vận tải
|
471
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng
kết giao thông vận tải của huyện hàng năm, nhiều năm
|
472
|
Hồ sơ về quy hoạch và phát triển mạng
lưới giao thông vận tải trên địa bàn huyện
|
473
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác giao thông của huyện
|
|
7.
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
474
|
Hồ sơ triển khai thực hiện các văn
bản quan trọng của Trung ương, của tỉnh, của huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
trực tiếp về công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
475
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo về
công tác xây dựng cơ bản của huyện hàng năm, nhiều năm
|
476
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố (Quy hoạch phân khu, quy hoạch tổng
thể, quy hoạch chi tiết)
|
477
|
Hồ sơ Hội nghị tổng kết và Hội nghị
chuyên đề về công tác quản lý xây dựng cơ bản
|