|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2201/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính của Sở Giáo dục tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
2201/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2201/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 19 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP
HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1955/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1830/TTr-SGDĐT ngày 07/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các
cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên
chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình
này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong
thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy
trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc các Sở: Giáo
dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động, Thương binh và Xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng, cập nhật quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành.
3. Giao Chủ tịch UBND
cấp huyện triển khai nội dung Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám
đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch
UBND cấp xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày k
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, VHXH, HCTC;
- Lưu: VT, 1.12.29.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
VÀ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2201/QĐ-UBND, ngày 19/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh
vực giáo dục trung học
|
Quyết
định số 1955/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.
|
Thành
lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông)
|
2.
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
3.
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
4.
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
5.
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường trung học phổ thông)
|
6.
|
Tuyển
sinh trung học phổ thông
|
7.
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
8.
|
Xin học
lại tại trường khác đối với học sinh trung học phổ thông
|
II
|
Lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp
|
9.
|
Thành
lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục
|
10.
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm
|
11.
|
Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm)
|
12.
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
13.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
14.
|
Đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
|
15.
|
Thành
lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm tư thục
|
16.
|
Giải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
III
|
Lĩnh
vực giáo dục dân tộc
|
17.
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
18.
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
19.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20.
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành
lập trường)
|
IV
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
21.
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
22.
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
23.
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
24.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25.
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường)
|
26.
|
Thành
lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
27.
|
Thành
lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
28.
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
29.
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
30.
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
31.
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
32.
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
33.
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở
lại
|
34.
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
35.
|
Xác
nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ
chính khóa
|
36.
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
37.
|
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
38.
|
Đề nghị
được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
V
|
Lĩnh
vực kiểm định chất lượng giáo dục
|
39.
|
Cấp
Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
40.
|
Cấp
Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
41.
|
Cấp
Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (Trường trung
học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ
thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường
chuyên)
|
42.
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
VI
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
43.
|
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
44.
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
45.
|
Công
nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường
trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp
học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội
trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào
tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên)
|
46.
|
Xếp
hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
47.
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
48.
|
Phê
duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
49.
|
Đăng ký
hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành
đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng
được phép đào tạo giáo viên
|
50.
|
Xét,
cấp học bổng chính sách
|
51.
|
Cấp học
bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người
khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
52.
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
53.
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
|
54.
|
Hỗ trợ
học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
55.
|
Đề nghị
miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
VII
|
Lĩnh
vực đào tạo với nước ngoài
|
56.
|
Đăng ký
hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
57.
|
Phê
duyệt liên kết giáo dục
|
58.
|
Gia
hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục
|
59.
|
Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục
|
60.
|
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
61.
|
Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
62.
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
63.
|
Chuyển
đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu
tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
64.
|
Cho
phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
65.
|
Bổ
sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo
dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
66.
|
Cho
phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
67.
|
Chấm
dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
VIII
|
Lĩnh
vực thi, tuyển sinh
|
68.
|
Đăng ký
dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
69.
|
Xét
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
70.
|
Xét đặc
cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
71.
|
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
72.
|
Phúc
khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
73.
|
Xét
tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
74.
|
Đăng ký
xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
IX
|
Lĩnh
vực văn bằng, chứng chỉ
|
75.
|
Cấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
76.
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
77.
|
Công
nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
I
|
Lĩnh
vực giáo dục mầm non
|
Quyết
định số 1955/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1.
|
Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
2.
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
3.
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
4.
|
Sáp nhập,
chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
5.
|
Giải
thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập)
|
II
|
Lĩnh
vực giáo dục tiểu học
|
6.
|
Thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
7.
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
8.
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
9.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường tiểu học
|
10.
|
Giải
thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường tiểu học)
|
11.
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
III
|
Lĩnh
vực giáo dục trung học
|
12.
|
Thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục
|
13.
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
14.
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
15.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
16.
|
Giải
thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường)
|
17.
|
Tuyển
sinh trung học cơ sở
|
18.
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
IV
|
Lĩnh
vực giáo dục dân tộc
|
19.
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
20.
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
21.
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
22.
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
23.
|
Chuyển
đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
V
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
24.
|
Thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
25.
|
Cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
VI
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
26.
|
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
27.
|
Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
28.
|
Chuyển đổi
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu
tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
29.
|
Chuyển
đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ
thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà
đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
30.
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
31.
|
Hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo , học sinh tiểu học , học sinh trung học cơ sở ,
sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
32.
|
Hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
33.
|
Trợ cấp
đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công
nghiệp
|
34.
|
Hỗ trợ
đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư
thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
I.
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo
dục khác
|
Quyết định
số 1955/QĐ-UBND ngày 23/7/2021
|
1
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
2
|
Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
3
|
Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
Sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5
|
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2201/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|