|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2174/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Giáo dục Bình Phước
Số hiệu:
|
2174/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BANNHÂNDÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2174/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 17 tháng 10 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3157/TTr-SGDĐT, ngày 10/10/2018 và Chánh
Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2403/TTr-VPUBND ngày 14/10/ 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban
nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đà
tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ
tục hành chính tại Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, UBND cấp
xã. và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP; phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ([1]) VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH.
STT
|
Mã số hồ
sơ
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
|
|
1
|
BGD-BPC-285341-TT
|
Thành
lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông tư thục
|
12
|
2
|
2
|
BGD-BPC-285342-TT
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
15
|
2
|
3
|
BGD-BPC-285345-TT
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
18
|
2
|
4
|
BGD-BPC-285343-TT
|
Sát
nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
20
|
2
|
5
|
BGD-BPC-285344-TT
|
Giải
thể trường trung học phổ thông
|
22
|
2
|
6
|
BGD-BPC-285360-TT
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, chophép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
24
|
2
|
7
|
BGD-BPC-285361-TT
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
26
|
2
|
8
|
BGD-BPC-285364-TT
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
29
|
2
|
9
|
BGD-BPC-285362-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trường trung học phổ
thông chuyên
|
31
|
2
|
10
|
BGD-BPC-285363-TT
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên
|
33
|
2
|
11
|
BGD-BPC-285337-TT
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
35
|
2
|
12
|
BGD-BPC-285392-TT
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
37
|
2
|
13
|
BGD-BPC-285339-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
39
|
2
|
14
|
BGD-BPC-285340-TT
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú
|
41
|
2
|
15
|
BGD-BPC-285350-TT
|
Thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
43
|
2
|
16
|
BGD-BPC-285351-TT
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
45
|
2
|
17
|
BGD-BPC-285206-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
47
|
2
|
18
|
BGD-BPC-285353-TT
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
49
|
2
|
19
|
BGD-BPC-285354-TT
|
Thành
lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
51
|
2
|
20
|
BGD-BPC-285355-TT
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
53
|
2
|
21
|
BGD-BPC-285358-TT
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại
|
55
|
2
|
22
|
BGD-BPC-285356-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
57
|
2
|
23
|
BGD-BPC-285357-TT
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
59
|
2
|
24
|
BGD-BPC-285365-TT
|
Thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
61
|
2
|
25
|
BGD-BPC-285366-TT
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
63
|
2
|
26
|
BGD-BPC-285369-TT
|
Cho phép
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
66
|
2
|
27
|
BGD-BPC-285367-TT
|
Tổ chức
lại, cho phép tổ chức lại giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
69
|
2
|
28
|
BGD-BPC-285368-TT
|
Giải thể
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
71
|
2
|
29
|
BGD-BPC-285329-TT
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập trường trung
cấp sư phạm tư thục
|
73
|
2
|
30
|
BGD-BPC-285330-TT
|
Sát nhập,
chia, tách, trường
trung cấp sư phạm,trường cao đẳng sư phạm
|
76
|
2
|
31
|
BGD-BPC-285331-TT
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
79
|
2
|
32
|
BGD-BPC-285334-TT
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
81
|
2
|
33
|
BGD-BPC-285332-TT
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
83
|
2
|
34
|
BGD-BPC-285333-TT
|
Đăng ký bổ
sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
86
|
2
|
35
|
BGD-BPC-285335-TT
|
Thành lập
phân hiệu trường
trung cấp sư phạm,
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
88
|
2
|
36
|
BGD-BPC-285336-TT
|
Giải thể
phân hiệu trường
trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
91
|
2
|
37
|
BGD-BPC-285359-TT
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ
thông
|
93
|
2
|
38
|
BGD-BPC-285233-TT
|
Thành lập
và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
96
|
2
|
39
|
BGD-BPC-285234-TT
|
Thành lập
và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
99
|
2
|
40
|
BGD-BPC-285326-TT
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
102
|
2
|
41
|
BGD-BPC-285327-TT
|
Điều chỉnh,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
104
|
2
|
42
|
BGD-BPC-285328-TT
|
Cấp giấy
phép chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học giáo dục trở lại
|
108
|
2
|
43
|
BGD-BPC-285231-TT
|
Cấp phép
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
112
|
2
|
44
|
BGD-BPC-285232-TT
|
Xác nhận
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
114
|
2
|
45
|
BGD-BPC-285227-TT
|
Tiếp
nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt
Nam
|
118
|
2
|
46
|
BGD-BPC-285229-TT
|
Cấp Chứng
nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
126
|
2
|
47
|
BGD-BPC-285437-TT
|
Cấp
Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
140
|
2
|
48
|
BGD-BPC-285438-TT
|
Cấp
chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.(Trường trung
học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ
thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường
chuyên)
|
154
|
2
|
49
|
BGD-BPC-285215-TT
|
Công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
170
|
2
|
50
|
BGD-BPC-285216-TT
|
Công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
184
|
2
|
51
|
BGD-BPC-285439-TT
|
Công nhận
trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. (Trường trung học bao gồm: trường trung
học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học;
trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú
cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên).
|
198
|
2
|
52
|
BGD-BPC-285226-TT
|
Cấp giấy
chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
214
|
2
|
53
|
BGD-BPC-285207-TT
|
Xếp hạng
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
222
|
2
|
54
|
BGD-BPC-285237-TT
|
Công nhận
huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
224
|
2
|
55
|
BGD-BPC-285297-TT
|
Cấp học
bổng và hỗ tợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người
khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
226
|
2
|
56
|
BGD-BPC-285401-TT
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh
|
230
|
2
|
57
|
BGD-BPC-285400-TT
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu
số
|
232
|
2
|
58
|
BGD-BPC-285404-TT
|
Hỗ trợ học
tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc rất ít người
|
234
|
2
|
59
|
BGD-BPC-285239-TT
|
Đề nghị
miễn, giảm và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
236
|
2
|
60
|
BGD-BPC-285220-TT
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
238
|
2
|
61
|
BGD-BPC-285221-TT
|
Xin
học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học
|
241
|
2
|
62
|
BGD-BPC-285238-TT
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học phổ thông
|
243
|
2
|
II
|
Lĩnh vực
quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
63
|
BGD-BPC-285402-TT
|
Đăng
ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
244
|
2
|
64
|
BGD-BPC-285294-TT
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với cấp
Trung học cơ sở)
|
246
|
2
|
65
|
BGD-BPC-285246-TT
|
Đặc
cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
248
|
3
|
66
|
BGD-BPC-285245-TT
|
Đăng
ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
250
|
3
|
67
|
BGD-BPC-285247-TT
|
Phúc
khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
253
|
3
|
III
|
Lĩnh vực
hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
68
|
BGD-BPC-285248-TT
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
254
|
2
|
69
|
BGD-BPC-285250-TT
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
257
|
2
|
70
|
BGD-BPC-285249-TT
|
Công
nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
260
|
2
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số hồ
sơ
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
1
|
BGD-BPC-285372-TT
|
Thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục
|
264
|
2
|
2
|
BGD-BPC-285373-TT
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
266
|
2
|
3
|
BGD-BPC-285375-TT
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
269
|
2
|
4
|
BGD-BPC-285374-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
271
|
2
|
5
|
BGD-BPC-285376-TT
|
Giải
thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
273
|
2
|
6
|
BGD-BPC-285388-TT
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
275
|
2
|
7
|
BGD-BPC-285389-TT
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
277
|
2
|
8
|
BGD-BPC-285390-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
279
|
2
|
9
|
BGD-BPC-285391-TT
|
Chuyển
đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
281
|
2
|
10
|
BGD-BPC-285383-TT
|
Thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
282
|
2
|
11
|
BGD-BPC-285384-TT
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
284
|
2
|
12
|
BGD-BPC-285387-TT
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
286
|
2
|
13
|
BGD-BPC-285385-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trường tiểu học
|
288
|
2
|
14
|
BGD-BPC-285386-TT
|
Giải
thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
tiểu học)
|
291
|
2
|
15
|
BGD-BPC-285370-TT
|
Thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
293
|
2
|
16
|
BGD-BPC-285371-TT
|
Cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
295
|
2
|
17
|
BGD-BPC-285377-TT
|
Thành
lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học
cơ sở
|
297
|
2
|
18
|
BGD-BPC-285392-TT
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
300
|
2
|
19
|
BGD-BPC-285378-TT
|
Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
302
|
2
|
20
|
BGD-BPC-285379-TT
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
304
|
2
|
21
|
BGD-BPC-285382-TT
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
307
|
2
|
22
|
BGD-BPC-285380-TT
|
Sát
nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
309
|
2
|
23
|
BGD-BPC-285381-TT
|
Giải
thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập)
|
311
|
2
|
24
|
BGD-BPC-285284-TT
|
Cấp
giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung
thuộc chương trình trung học cơ sở
|
312
|
2
|
25
|
BGD-BPC-285279-TT
|
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
314
|
2
|
26
|
BGD-BPC-285282-TT
|
Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
317
|
2
|
27
|
BGD-BPC-285403-TT
|
Hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở
sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.
|
319
|
2
|
28
|
BGD-BPC-285267-TT
|
Chuyển
đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
321
|
2
|
29
|
BGD-BPC-285266-TT
|
Chuyển
đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
323
|
2
|
30
|
BGD-BPC-285268-TT
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
326
|
2
|
31
|
BGD-BPC-285273-TT
|
Tiếp
nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
328
|
2
|
32
|
BGD-BPC-285274-TT
|
Thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
330
|
2
|
33
|
BGD-BPC-285281-TT
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
331
|
2
|
34
|
BGD-BPC-285399-TT
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
333
|
2
|
35
|
BGD-BPC-285285-TT
|
Xét
cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi
|
335
|
2
|
36
|
BGD-BPC-285406-TT
|
Xét
cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
337
|
2
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số hồ
sơ
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
1
|
BGD-BPC-
285397-TT
|
Cho phép cơ
sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
340
|
2
|
2
|
BGD-BPC-
285393-TT
|
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
342
|
2
|
3
|
BGD-BPC-285396-TT
|
Cho phép
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
345
|
2
|
4
|
BGD-BPC-285394-TT
|
Sát nhập,
chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
347
|
2
|
5
|
BGD-BPC-
285395-TT
|
Giải thể
hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lập)
|
349
|
2
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
([1])Ghi chú, viêt tăt:Thủ tục hành chính: TTHC; Trung học
phổ thông: THPT; Uỷ ban nhân dân: UBND; Địa chỉ TTPVHCC: số 727, QL 14, phường Tân Bình,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước;
Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2174/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
875
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|