TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Ngạch
công chức tối thiểu
|
I
|
NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH
|
1
|
Chủ tịch HĐND thành phố
|
Chuyên
viên cao cấp
|
2
|
Phó Chủ tịch HĐND thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Chủ tịch UBND
thành phố
|
Chuyên
viên cao cấp
|
4
|
Phó Chủ tịch UBND thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
5
|
Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên
trách
|
Chuyên
viên chính
|
6
|
Giám đốc Sở
|
Chuyên
viên chính
|
7
|
Chánh Thanh tra thành phố
|
Thanh
tra viên chính
|
8
|
Chánh Văn phòng UBND thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
9
|
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
10
|
Trưởng ban (thuộc HĐND và UBND
thành phố)
|
Chuyên
viên chính
|
11
|
Trưởng Ban quản lý (Khu Chế xuất và
Công nghiệp thành phố và Khu Công nghệ cao thành phố)
|
Chuyên
viên chính
|
12
|
Chủ tịch Ủy ban về người Việt Nam ở
nước ngoài TPHCM
|
Chuyên
viên chính
|
13
|
Chủ tịch HĐND quận, huyện
|
Chuyên
viên chính
|
14
|
Chủ tịch UBND quận, huyện
|
Chuyên
viên chính
|
15
|
Phó Giám đốc Sở
|
Chuyên
viên chính
|
16
|
Phó Chánh Thanh tra thành phố
|
Thanh
tra viên chính
|
17
|
Phó Chánh Văn phòng UBND thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
18
|
Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và
HĐND thành phố
|
Chuyên
viên chính
|
19
|
Phó Trưởng ban (thuộc HĐND và HĐND
thành phố)
|
Chuyên
viên chính
|
20
|
Phó Trưởng Ban quản lý (Khu Chế xuất
và Công nghiệp thành phố và Khu Công nghệ cao thành phố)
|
Chuyên
viên chính
|
21
|
Phó Chủ tịch Ủy ban về người VN ở
nước ngoài TPHCM
|
Chuyên
viên chính
|
22
|
Phó Chủ tịch HĐND quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
23
|
Phó Chủ tịch UBND
quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
24
|
Chi Cục trưởng
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
25
|
Trưởng ban thuộc Sở
|
Chuyên
viên
|
26
|
Trưởng phòng thuộc Sở và tương
đương
|
Chuyên
viên
|
27
|
Chánh Thanh tra Sở và tương đương
|
Thanh
tra viên
|
28
|
Chánh Văn phòng Sở và tương đương
|
Chuyên
viên
|
29
|
Trưởng Đại diện thuộc BQL các Khu
Chế xuất và Công nghiệp thành phố
|
Chuyên
viên
|
30
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
31
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
Chuyên
viên
|
32
|
Đội trưởng (thuộc Chi cục, Thanh
tra giao thông)
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
33
|
Hạt trưởng (thuộc Chi cục)
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
34
|
Trưởng ban thuộc HĐND quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
35
|
Trưởng phòng thuộc UBND quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
36
|
Chánh Thanh tra quận, huyện
|
Thanh
tra viên
|
37
|
Chánh Văn phòng UBND quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
38
|
Phó Chi cục trưởng
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
39
|
Phó Trưởng ban thuộc Sở
|
Chuyên
viên
|
40
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương
đương
|
Chuyên
viên
|
41
|
Phó Chánh Thanh tra Sở và tương
đương
|
Thanh
tra viên
|
42
|
Phó Chánh Văn
phòng Sở và tương đương
|
Chuyên
viên
|
43
|
Phó Chánh Văn phòng Ban an toàn
giao thông
|
Chuyên
viên
|
44
|
Phó Trưởng Đại diện thuộc BQL các
Khu Chế xuất và Công nghiệp thành phố
|
Chuyên
viên
|
45
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
46
|
Đội phó (thuộc Chi cục, Thanh tra
giao thông)
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
47
|
Hạt phó (thuộc Chi cục)
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
48
|
Phó Trưởng ban thuộc HĐND quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
49
|
Phó Trưởng phòng thuộc UBND quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
50
|
Phó Chánh Thanh tra quận, huyện
|
Thanh
tra viên
|
51
|
Phó Chánh Văn phòng UBND quận, huyện
|
Chuyên
viên
|
II
|
NHÓM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
|
A
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
52
|
Công tác đại biểu Quốc hội
|
Chuyên
viên
|
53
|
Theo dõi công tác kinh tế - ngân
sách
|
Chuyên
viên
|
54
|
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội
|
Chuyên
viên
|
55
|
Theo dõi công tác pháp chế
|
Chuyên
viên
|
56
|
Tổng hợp thông tin - dân nguyện
|
Chuyên
viên
|
57
|
Tổng hợp chung
|
Chuyên
viên
|
58
|
Tổng hợp kinh
tế ngành
|
Chuyên
viên
|
59
|
Tổng hợp tài chính
- ngân sách
|
Chuyên
viên
|
60
|
Tổng hợp kế hoạch
- đầu tư
|
Chuyên
viên
|
61
|
Tổng hợp xây dựng cơ bản
|
Chuyên
viên
|
62
|
Tổng hợp khoa
học - giáo dục
|
Chuyên
viên
|
63
|
Tổng hợp văn hóa - xã hội
|
Chuyên
viên
|
64
|
Tổng hợp nội chính
|
Chuyên
viên
|
65
|
Tổng hợp theo dõi công tác ngoại vụ
|
Chuyên
viên
|
66
|
Quản lý tổ chức
- biên chế
|
Chuyên
viên
|
67
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
Chuyên
viên
|
68
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
Chuyên
viên
|
69
|
Cải cách hành chính
|
Chuyên
viên
|
70
|
Quản lý địa giới hành chính
|
Chuyên viên
|
71
|
Xây dựng chính quyền
|
Chuyên
viên
|
72
|
Quản lý cán bộ,
công chức cấp xã
|
Chuyên
viên
|
73
|
Quản lý công tác thanh niên
|
Chuyên
viên
|
74
|
Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ
|
Chuyên
viên
|
75
|
Quản lý thi
đua khen thưởng
|
Chuyên
viên
|
76
|
Quản lý tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
77
|
Quản lý văn thư lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
78
|
Tổng hợp kinh tế xã hội
|
Chuyên
viên
|
79
|
Thẩm định dự
án đầu tư
|
Chuyên
viên
|
80
|
Giám sát hoạt động đầu tư
|
Chuyên
viên
|
81
|
Quản lý công
tác đấu thầu
|
Chuyên
viên
|
82
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
Chuyên
viên
|
83
|
Quản lý quy hoạch
|
Chuyên
viên
|
84
|
Quản lý về hợp tác công - tư (PPP)
|
Chuyên
viên
|
85
|
Quản lý vốn ODA và viện trợ NGO
|
Chuyên
viên
|
86
|
Theo dõi hợp tác kinh tế xã hội
|
Chuyên
viên
|
87
|
Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế
tập thể
|
Chuyên
viên
|
88
|
Quản lý đăng ký kinh doanh
|
Chuyên
viên
|
89
|
Quản lý cấp thẻ ABTC
|
Chuyên
viên
|
90
|
Quản lý tài chính ngân sách quận,
huyện
|
Chuyên
viên
|
91
|
Quản lý ngân sách sở, ngành
|
Chuyên
viên
|
92
|
Quản lý tài chính ngân sách khối sự
nghiệp
|
Chuyên
viên
|
93
|
Quản lý huy động vốn và cân đối
ngân sách
|
Chuyên
viên
|
94
|
Quản lý tài chính hành chính - sự
nghiệp
|
Chuyên
viên
|
95
|
Quản lý tài chính về đầu tư phát
triển
|
Chuyên
viên
|
96
|
Thẩm định giá đất và dự án bồi thường
|
Chuyên
viên
|
97
|
Quản lý giá
|
Chuyên
viên
|
98
|
Quản lý thuế, phí và lệ phí
|
Chuyên
viên
|
99
|
Quản lý viện
trợ
|
Chuyên
viên
|
100
|
Quản lý công sản
|
Chuyên
viên
|
101
|
Quản lý cơ sở dữ liệu tài sản nhà
nước
|
Chuyên
viên
|
102
|
Thẩm tra quyết
toán vốn đầu tư hoàn thành
|
Chuyên
viên
|
103
|
Quản lý tài chính
doanh nghiệp
|
Chuyên viên
|
104
|
Thống kê, phân
tích tài chính
|
Chuyên viên
|
105
|
Quản lý kết cấu
hạ tầng đường bộ
|
Chuyên
viên
|
106
|
Quản lý kết cấu
hạ tầng đường sắt đô thị
|
Chuyên
viên
|
107
|
Quản lý
đường thủy nội địa
|
Chuyên
viên
|
108
|
Quản lý quy hoạch, kế hoạch, đầu tư
|
Chuyên
viên
|
109
|
Quản lý an toàn giao thông
|
Chuyên viên
|
110
|
Quản lý, bảo
trì hạ tầng giao thông đường bộ
|
Chuyên viên
|
111
|
Quản lý khai thác, tổ chức giao thông (gồm cả giao thông tĩnh)
|
Chuyên
viên
|
112
|
Quản lý phương tiện giao thông đường thủy nội địa
|
Chuyên
viên
|
113
|
Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ
giới đường bộ
|
Chuyên
viên
|
114
|
Cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái xe
|
Chuyên
viên
|
115
|
Cấp bằng điều khiển phương tiện đường
thủy nội địa
|
Chuyên viên
|
116
|
Quản lý vận tải đường bộ
|
Chuyên
viên
|
117
|
Quản lý kỹ thuật phương tiện đường
bộ
|
Chuyên
viên
|
118
|
Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
Chuyên
viên
|
119
|
Quản lý tài
chính - kế toán
|
Chuyên viên
|
120
|
Quản lý hồ sơ quy hoạch
|
Chuyên
viên
|
121
|
Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn
giao thông
|
Chuyên
viên
|
122
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Chuyên
viên
|
123
|
Quản lý chất lượng công trình
|
Chuyên
viên
|
124
|
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát
triển đô thị
|
Chuyên
viên
|
125
|
Quản lý nhà và thị trường bất động
sản
|
Chuyên viên
|
126
|
Quản lý kinh tế xây dựng
|
Chuyên
viên
|
127
|
Quản lý vật liệu xây dựng
|
Chuyên
viên
|
128
|
Quản lý và cấp phép xây dựng
|
Chuyên
viên
|
129
|
Quản lý trật tự xây dựng
|
Cán
sự (hoặc tương đương)
|
130
|
Quản lý công
nghiệp
|
Chuyên viên
|
131
|
Quản lý tiểu
thủ công nghiệp và làng nghề
|
Chuyên
viên
|
132
|
Quản lý hoạt động dịch vụ và thương
mại
|
Chuyên
viên
|
133
|
Quản lý an toàn thực phẩm trong
kinh doanh
|
Chuyên viên
|
134
|
Quản lý kinh
doanh có điều kiện, cấm hoặc hạn chế kinh doanh
|
Chuyên
viên
|
135
|
Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ
|
Chuyên
viên
|
136
|
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường
|
Chuyên
viên
|
137
|
Quản lý điện, năng lượng
|
Chuyên
viên
|
138
|
Quản lý xuất nhập khẩu
|
Chuyên
viên
|
139
|
Quản lý và
phát triển thương hiệu
|
Chuyên
viên
|
140
|
Quản lý văn phòng đại diện
|
Chuyên
viên
|
141
|
Quản lý thị trường
|
Kiểm
soát viên trung cấp thị trường
|
142
|
Quản lý, cấp phát ấn chỉ
|
Chuyên viên
|
143
|
Xây dựng lực lượng QLTT
|
Chuyên
viên
|
144
|
Quản lý cạnh
tranh và bảo vệ người tiêu dùng
|
Chuyên
viên
|
145
|
Quản lý sử dụng đất đai
|
Chuyên
viên
|
146
|
Quản lý quy hoạch đất đai
|
Chuyên
viên
|
147
|
Quản lý đo đạc
và bản đồ
|
Chuyên viên
|
148
|
Thẩm định giá
đất
|
Chuyên
viên
|
149
|
Quản lý giải
phóng mặt bằng (bồi thường)
|
Chuyên
viên
|
150
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Chuyên
viên
|
151
|
Thẩm định và
đánh giá tác động môi trường
|
Chuyên
viên
|
152
|
Thông tin truyền
thông môi trường
|
Chuyên
viên
|
153
|
Quản lý phí bảo vệ môi trường
|
Chuyên
viên
|
154
|
Quản lý chất thải
|
Chuyên
viên
|
155
|
Quản lý khí tượng thủy văn
|
Chuyên
viên
|
156
|
Quản lý khai thác khoáng sản
|
Chuyên
viên
|
157
|
Quản lý khai
thác tài nguyên nước
|
Chuyên
viên
|
158
|
Theo dõi biến đổi khí hậu
|
Chuyên
viên
|
159
|
Quản lý đăng ký đất đai (thống kê,
kiểm kê đất đai)
|
Chuyên
viên
|
160
|
Tổng hợp - Thống kê
|
Chuyên
viên
|
161
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
|
Chuyên viên
|
162
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo
địa bàn
|
Chuyên
viên
|
163
|
Quản lý quy hoạch nông thôn
|
Chuyên
viên
|
164
|
Tổng hợp quy hoạch
- kiến trúc
|
Chuyên
viên
|
165
|
Quản lý phát triển KHCN
|
Chuyên
viên
|
166
|
Quản lý công
nghệ
|
Chuyên
viên
|
167
|
Quản lý KHCN cơ sở
|
Chuyên
viên
|
168
|
Quản lý sở hữu trí tuệ
|
Chuyên
viên
|
169
|
Quản lý hoạt động khoa học
|
Chuyên
viên
|
170
|
Quản lý đăng ký hoạt động KHCN
|
Chuyên
viên
|
171
|
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân
|
Chuyên
viên
|
172
|
Quản lý thị trường KHCN
|
Chuyên
viên
|
173
|
Thông tin và thống kê KHCN
|
Chuyên
viên
|
174
|
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng
|
Chuyên
viên
|
175
|
Quản lý đo lường
|
Chuyên
viên
|
176
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng
hóa
|
Chuyên
viên
|
177
|
Quản lý trồng trọt
|
Chuyên
viên
|
178
|
Quản lý bảo vệ thực vật
|
Chuyên
viên
|
179
|
Kiểm dịch thực vật
|
Kỹ
thuật viên kiểm dịch thực vật
|
180
|
Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi
|
Chuyên
viên
|
181
|
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Chuyên
viên
|
182
|
Quản lý dịch bệnh
|
Chuyên
viên
|
183
|
Kiểm dịch động
vật
|
Kỹ
thuật viên kiểm dịch động vật
|
184
|
Quản lý, bảo vệ
rừng và bảo tồn thiên nhiên
|
Chuyên
viên
|
185
|
Theo dõi sử dụng
và phát triển rừng
|
Chuyên
viên
|
186
|
Xây dựng lực lượng Kiểm lâm
|
Chuyên
viên
|
187
|
Thông tin tuyên truyền
|
Chuyên
viên
|
188
|
Kiểm lâm
|
Kiểm
lâm viên trung cấp
|
189
|
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Chuyên
viên
|
190
|
Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề
cá
|
Chuyên
viên
|
191
|
Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
Chuyên
viên
|
192
|
Theo dõi công tác xây dựng nông
thôn mới
|
Chuyên
viên
|
193
|
Quản lý kinh tế
hợp tác và trang trại
|
Chuyên
viên
|
194
|
Quy hoạch và xây dựng chính sách di
dân, tái định cư
|
Chuyên
viên
|
195
|
Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão
|
Chuyên
viên
|
196
|
Quản lý công trình thủy lợi và nước
sạch nông thôn
|
Chuyên
viên
|
197
|
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy
sản
|
Chuyên
viên
|
198
|
Quản lý chế biến và thương mại
nông, lâm, thủy sản
|
Chuyên
viên
|
199
|
Quản lý về
khuyến nông (nông, lâm, ngư)
|
Chuyên
viên
|
200
|
Quản lý báo chí
|
Chuyên
viên
|
201
|
Quản lý xuất bản
|
Chuyên
viên
|
202
|
Quản lý thông tin đối ngoại và
tuyên truyền
|
Chuyên
viên
|
203
|
Quản lý phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử (báo điện tử, trang mạng xã hội,
blog)
|
Chuyên
viên
|
204
|
Quản lý viễn thông
|
Chuyên
viên
|
205
|
Quản lý hạ tầng viễn thông và
internet
|
Chuyên
viên
|
206
|
Quản lý tần số
|
Chuyên
viên
|
207
|
Quản lý bưu chính
|
Chuyên
viên
|
208
|
Quản lý ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên
|
209
|
Quản lý công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên
|
210
|
Quản lý an toàn thông tin, an ninh
mạng
|
Chuyên
viên
|
211
|
Quản lý thông tin cơ sở
|
Chuyên
viên
|
212
|
Chuyên trách BCĐ Công nghệ thông
tin
|
Chuyên
viên
|
213
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
Chuyên
viên
|
214
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
Chuyên
viên
|
215
|
Quản lý giáo dục trung học cơ sở
|
Chuyên
viên
|
216
|
Quản lý giáo dục trung học phổ
thông
|
Chuyên
viên
|
217
|
Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng
nghiệp
|
Chuyên
viên
|
218
|
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp
|
Chuyên
viên
|
219
|
Quản lý giáo dục có yếu tố nước ngoài
|
Chuyên
viên
|
220
|
Quản lý học sinh, sinh viên
|
Chuyên
viên
|
221
|
Quản lý khảo thí và kiểm định chất
lượng
|
Chuyên
viên
|
222
|
Quản lý văn bằng,
chứng chỉ
|
Chuyên
viên
|
223
|
Quản lý di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
224
|
Quản lý hoạt động bảo tàng và cổ vật
|
Chuyên
viên
|
225
|
Quản lý quảng cáo ngoài trời, công
trình công cộng
|
Chuyên
viên
|
226
|
Quản lý hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Chuyên
viên
|
227
|
Quản lý các dịch vụ văn hóa
|
Chuyên
viên
|
228
|
Quản lý văn hóa cơ sở
|
Chuyên viên
|
229
|
Quản lý về gia
đình
|
Chuyên
viên
|
230
|
Quản lý thể dục thể thao
|
Chuyên
viên
|
231
|
Quản lý thể dục thể thao thành tích
cao
|
Chuyên
viên
|
232
|
Quản lý về lữ hành
|
Chuyên
viên
|
233
|
Quản lý về khách sạn
|
Chuyên
viên
|
234
|
Theo dõi phát triển du lịch
|
Chuyên
viên
|
235
|
Thông tin truyền thông về du lịch
|
Chuyên
viên
|
236
|
Quản lý nghiệp vụ dược
|
Chuyên
viên
|
237
|
Quản lý ngộ độc thực phẩm
|
Chuyên
viên
|
238
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
Chuyên
viên
|
239
|
Quản lý hành nghề y dược tư nhân
|
Chuyên
viên
|
240
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
Chuyên
viên
|
241
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Chuyên
viên
|
242
|
Thông tin truyền thông về VSAT thực
phẩm
|
Chuyên
viên
|
243
|
Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm
|
Chuyên
viên
|
244
|
Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ
|
Chuyên
viên
|
245
|
Thông tin truyền thông về KHHGĐ
|
Chuyên
viên
|
246
|
Quản lý tiền lương
|
Chuyên
viên
|
247
|
Quản lý về bảo hiểm xã hội
|
Chuyên
viên
|
248
|
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao
động
|
Chuyên
viên
|
249
|
Quản lý về an toàn lao động, vệ
sinh lao động
|
Chuyên
viên
|
250
|
Quản lý về dạy nghề
|
Chuyên
viên
|
251
|
Quản lý chính sách người có công
|
Chuyên
viên
|
252
|
Quản lý hồ sơ người có công
|
Chuyên
viên
|
253
|
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ
xã hội
|
Chuyên
viên
|
254
|
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
Chuyên
viên
|
255
|
Quản lý về bình đẳng giới
|
Chuyên
viên
|
256
|
Quản lý dạy nghề - lao động sản xuất
tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm
|
Chuyên
viên
|
257
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên
viên
|
258
|
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững
|
Chuyên
viên
|
259
|
Kiểm tra, thẩm định văn bản
|
Chuyên
viên
|
260
|
Quản lý xử lý vi phạm hành chính
|
Chuyên
viên
|
261
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên
viên
|
262
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Chuyên
viên
|
263
|
Quản lý hành chính tư pháp
|
Chuyên
viên
|
264
|
Quản lý quốc tịch, hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
Chuyên
viên
|
265
|
Theo dõi công tác bồi thường nhà nước
|
Chuyên
viên
|
266
|
Quản lý lý lịch tư pháp
|
Chuyên
viên
|
267
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Chuyên
viên
|
268
|
Quản lý bổ trợ tư pháp
|
Chuyên
viên
|
269
|
Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở
|
Chuyên
viên
|
270
|
Thanh tra kinh
tế xã hội
|
Thanh
tra viên
|
271
|
Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Thanh
tra viên
|
272
|
Thanh tra phòng, chống tham nhũng
|
Thanh
tra viên
|
273
|
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư
|
Thanh
tra viên
|
274
|
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra
|
Thanh
tra viên
|
275
|
Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc
|
Chuyên
viên
|
276
|
Thông tin tuyên truyền về chính
sách dân tộc
|
Chuyên
viên
|
277
|
Theo dõi hoạt động đầu tư, kinh doanh, ngoại hối của kiều bào
|
Chuyên
viên
|
278
|
Quản lý cơ sở dữ liệu kiều bào
|
Chuyên
viên
|
279
|
Quản lý công tác văn hóa, xã hội của kiều bào
|
Chuyên
viên
|
280
|
Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư
|
Chuyên
viên
|
281
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng
|
Chuyên
viên
|
282
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
Chuyên
viên
|
283
|
Quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên
viên
|
284
|
Quản lý lao động
|
Chuyên
viên
|
285
|
Đại diện BQL tại các KCX - KCN
|
Chuyên
viên
|
286
|
Hỗ trợ hoạt động xuất nhập khẩu
|
Chuyên
viên
|
287
|
Hỗ trợ & giám sát hoạt động đầu
tư
|
Chuyên
viên
|
288
|
Kế hoạch - Tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
289
|
Quản lý dự án và cấp phép đầu tư
|
Chuyên
viên
|
290
|
Quản lý môi trường
|
Chuyên
viên
|
291
|
Quản lý doanh nghiệp và lao động
|
Chuyên
viên
|
292
|
Quản lý khoa học công nghệ
|
Chuyên
viên
|
293
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
294
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
Chuyên
viên
|
295
|
Quản lý kế hoạch - thống kê
|
Chuyên
viên
|
296
|
Pháp chế
|
Chuyên
viên
|
297
|
Thanh tra
|
Thanh
tra viên
|
298
|
Tiếp công dân
|
Cán
sự
|
B
|
CẤP QUẬN
|
299
|
Quản lý tổ chức - biên chế và hội
|
Chuyên
viên
|
300
|
Quản lý đội ngũ CBCCVC
|
Chuyên
viên
|
301
|
Quản lý chính quyền địa phương và
công tác thanh niên
|
Chuyên
viên
|
302
|
Quản lý tôn giáo
|
Chuyên
viên
|
303
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
304
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
Chuyên
viên
|
305
|
Cải cách hành chính
|
Chuyên
viên
|
306
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở
|
Chuyên
viên
|
307
|
Hành chính tư pháp
|
Chuyên
viên
|
308
|
Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính
|
Chuyên
viên
|
309
|
Phổ cập và
theo dõi thi hành pháp luật
|
Chuyên
viên
|
310
|
Quản lý tài chính
- ngân sách
|
Chuyên
viên
|
311
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
Chuyên
viên
|
312
|
Quản lý kinh tế
tập thể và tư nhân
|
Chuyên
viên
|
313
|
Quản lý
đất đai
|
Chuyên
viên
|
314
|
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản
|
Chuyên
viên
|
315
|
Quản lý về nông
nghiệp
|
Chuyên
viên
|
316
|
Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực
vật)
|
Chuyên
viên
|
317
|
Quản lý về chăn nuôi
|
Chuyên
viên
|
318
|
Quản lý về thủy sản
|
Chuyên
viên
|
319
|
Quản lý về thủy
lợi (đê điều, phòng chống lụt bão)
|
Chuyên
viên
|
320
|
Quản lý về an
toàn nông sản, lâm sản, thủy sản
|
Chuyên
viên
|
321
|
Quản lý về khoa học công nghệ
|
Chuyên
viên
|
322
|
Quản lý về lâm nghiệp
|
Chuyên
viên
|
323
|
Theo dõi xây dựng nông thôn mới
|
Cán
sự
|
324
|
Quản lý giao thông
vận tải
|
Chuyên
viên
|
325
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
Chuyên
viên
|
326
|
Quản lý hạ tầng
và phát triển đô thị
|
Chuyên
viên
|
327
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp
|
Chuyên
viên
|
328
|
Quản lý thương mại
|
Chuyên
viên
|
329
|
Bảo vệ và chăm
sóc trẻ em
|
Chuyên
viên
|
330
|
Theo dõi bình
đẳng giới
|
Cán
sự
|
331
|
Theo dõi bình đẳng giới và giảm
nghèo bền vững
|
Cán
sự
|
332
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Chuyên
viên
|
333
|
Quản lý về lao động, việc làm và dạy
nghề
|
Chuyên
viên
|
334
|
Thực hiện chính sách người có công
|
Chuyên
viên
|
335
|
Tiền lương và bảo hiểm
|
Chuyên
viên
|
336
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
Chuyên
viên
|
337
|
Quản lý văn hóa và gia đình
|
Chuyên
viên
|
338
|
Quản lý thể dục, thể thao
|
Chuyên
viên
|
339
|
Quản lý du lịch
|
Chuyên
viên
|
340
|
Quản lý thể dục, thể thao và du lịch
|
Chuyên
viên
|
341
|
Quản lý thông tin - truyền thông
|
Chuyên
viên
|
342
|
Quản lý giáo dục trung học cơ sở
|
Chuyên
viên
|
343
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
Chuyên
viên
|
344
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
Chuyên
viên
|
345
|
Quản lý giáo dục cộng đồng
|
Chuyên
viên
|
346
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất
giáo dục
|
Chuyên
viên
|
347
|
Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên
và hướng nghiệp
|
Chuyên
viên
|
348
|
Theo dõi giáo dục thường xuyên và
hướng nghiệp
|
Chuyên
viên
|
349
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
Chuyên viên
|
350
|
Quản lý dược,
mỹ phẩm
|
Chuyên
viên
|
351
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Chuyên
viên
|
352
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng
|
Chuyên
viên
|
353
|
Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia
đình
|
Chuyên viên
|
354
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
Chuyên
viên
|
355
|
Lễ tân đối ngoại
|
Cán sự
|
356
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Chuyên
viên
|
357
|
Thanh tra
|
Thanh
tra viên
|
358
|
Tiếp công dân
|
Cán
sự
|
II
|
NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ
|
359
|
Tổ chức nhân sự
|
Chuyên
viên
|
360
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
361
|
Chuyên trách giúp HĐND
|
Chuyên
viên
|
362
|
Hành chính một cửa
|
Cán
sự
|
363
|
Công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên (hoặc tương đương)
|
364
|
Quản trị công sở
|
Cán
sự
|
365
|
Tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
Cán sự
|
366
|
Kế toán
|
Kế
toán viên trung cấp
|
367
|
Thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
368
|
Văn thư
|
Nhân
viên
|
369
|
Lưu trữ
|
Nhân viên hoặc tương đương
|
370
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
371
|
Lái xe
|
|
372
|
Lái tàu, ca nô
|
|
373
|
Phục vụ
|
|
374
|
Bảo vệ
|
|
Mã
VTVL
|
Tên
đơn vị/VTVL
|
Ngạch
công chức tối thiểu
|
1
|
LÃNH ĐẠO HĐND VÀ UBND THÀNH PHỐ
|
4
|
1.1
|
Chủ tịch HĐND thành phố
|
CVCC
|
1.2
|
Chủ tịch UBND thành phố
|
CVCC
|
1.3
|
Phó Chủ tịch HĐND thành phố
|
CVC
|
1.4
|
Phó Chủ tịch UBND thành phố
|
CVC
|
2
|
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND
THÀNH PHỐ
|
22
|
2.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
7
|
2.1.1
|
Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên
trách
|
CVC
|
2.1.2
|
Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh
|
CVC
|
2.1.3
|
Phó Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh
|
CVC
|
2.1.4
|
Chánh văn phòng
|
CVC
|
2.1.5
|
Phó Chánh văn phòng
|
CVC
|
2.1.6
|
Trưởng phòng
|
CV
|
2.1.7
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
2.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
6
|
2.2.1
|
Công tác đại biểu Quốc hội
|
CV
|
2.2.2
|
Theo dõi công tác kinh tế - ngân
sách
|
CV
|
2.2.3
|
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội
|
CV
|
2.2.4
|
Theo dõi công
tác pháp chế
|
CV
|
2.2.5
|
Tổng hợp thông tin - dân nguyện
|
CV
|
2.2.6
|
Tiếp công dân
|
CS
|
2.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
9
|
2.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
2.3.2
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
2.3.3
|
Kế toán
|
KTVTC
|
2.3.4
|
Văn thư
|
NV
|
2.3.5
|
Thủ quỹ
|
NV
|
2.3.6
|
Nhân viên kỹ thuật (nếu có trụ sở
riêng)
|
|
2.3.7
|
Phục vụ
|
|
2.3.8
|
Lái xe
|
|
2.3.9
|
Bảo vệ (nếu có trụ sở riêng)
|
|
3
|
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
|
29
|
3.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý,
điều hành
|
6
|
3.1.1
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
CVC
|
3.1.2
|
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
CVC
|
3.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
3.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
3.1.5
|
Trưởng Ban Tiếp công dân
|
CV
|
3.1.6
|
Phó Trưởng Ban Tiếp công dân
|
CV
|
3.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
10
|
3.2.1
|
Tổng hợp chung
|
CV
|
3.2.2
|
Tổng hợp kinh
tế ngành
|
CV
|
3.2.3
|
Tổng hợp tài chính - ngân sách
|
CV
|
3.2.4
|
Tổng hợp kế hoạch
- đầu tư
|
CV
|
3.2.5
|
Tổng hợp xây dựng cơ bản
|
CV
|
3.2.6
|
Tổng hợp khoa học - giáo dục
|
CV
|
3.2.7
|
Tổng hợp văn
hóa - xã hội
|
CV
|
3.2.8
|
Tổng hợp nội
chính
|
CV
|
3.2.9
|
Tiếp công dân
|
CS
|
3.2.10
|
Tổng hợp theo
dõi công tác ngoại vụ
|
CV
|
3.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
3.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
3.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
3.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
3.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
3.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
3.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
3.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
3.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
3.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
3.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
3.3.11
|
Lái xe
|
|
3.3.12
|
Phục vụ
|
|
3.3.13
|
Bảo vệ
|
|
4
|
SỞ NỘI VỤ
|
41
|
4.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
14
|
4.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
4.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
4.1.3
|
Trưởng ban
|
CV
|
4.1.4
|
Phó Trưởng ban
|
CV
|
4.1.5
|
Chi cục trưởng
|
CV
|
4.1.6
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV
|
4.1.7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
4.1.8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
4.1.9
|
Chánh văn phòng
|
CV
|
4.1.10
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
4.1.11
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
4.1.12
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
4.1.13
|
Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục
|
CV
|
4.1.14
|
Phó Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục
|
CV
|
4.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
14
|
4.2.1
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
4.2.2
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
4.2.3
|
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng
|
CV
|
4.2.4
|
Cải cách hành chính
|
CV
|
4.2.5
|
Quản lý địa giới hành chính
|
CV
|
4.2.6
|
Xây dựng chính
quyền
|
CV
|
4.2.7
|
Quản lý cán bộ, công chức cấp xã
|
CV
|
4.2.8
|
Quản lý công tác thanh niên
|
CV
|
4.2.9
|
Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ
|
CV
|
4.2.10
|
Quản lý thi đua khen thưởng
|
CV
|
4.2.11
|
Quản lý tôn giáo
|
CV
|
4.2.12
|
Quản lý văn thư lưu trữ
|
CV
|
4.2.13
|
Thanh tra
|
TTV
|
4.2.14
|
Pháp chế
|
CV
|
4.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
4.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
4.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
4.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
4.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
4.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
4.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
4.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
4.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
4.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
4.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
4.3.11
|
Lái xe
|
|
4.3.12
|
Phục vụ
|
|
4.3.13
|
Bảo vệ
|
|
5
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
35
|
5.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
8
|
5.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
5.1.2
|
Phó giám đốc Sở
|
CVC
|
5.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
5.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
5.1.5
|
Chánh Văn Phòng
|
CV
|
5.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
5.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
5.1.8
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
5.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
14
|
5.2.1
|
Tổng hợp kinh
tế xã hội
|
CV
|
5.2.2
|
Thẩm định dự án đầu tư
|
CV
|
5.2.3
|
Giám sát hoạt động đầu tư
|
CV
|
5.2.4
|
Quản lý công tác đấu thầu
|
CV
|
5.2.5
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
CV
|
5.2.6
|
Quản lý quy hoạch
|
CV
|
5.2.7
|
Quản lý về hợp tác công - tư (PPP)
|
CV
|
5.2.8
|
Quản lý vốn ODA
và viện trợ NGO
|
CV
|
5.2.9
|
Theo dõi hợp tác kinh tế xã hội
|
CV
|
5.2.10
|
Quản lý về doanh
nghiệp và kinh tế tập thể
|
CV
|
5.2.11
|
Quản lý đăng ký kinh doanh
|
CV
|
5.2.12
|
Quản lý cấp thẻ ABTC
|
CV
|
5.2.13
|
Thanh tra
|
TTV
|
5.2.14
|
Pháp chế
|
CV
|
5.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
5.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
5.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
5.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
5.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
5.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
5.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
5.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
5.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
5.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
5.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
5.3.11
|
Lái xe
|
|
5.3.12
|
Phục vụ
|
|
5.3.13
|
Bảo vệ
|
|
6
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
42
|
6.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
12
|
6.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
6.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
6.1.3
|
Trưởng ban
|
CV
|
6.1.4
|
Phó Trưởng ban
|
CV
|
6.1.5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
6.1.6
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
6.1.7
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
6.1.8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
6.1.9
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
6.1.10
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
6.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Ban
|
CV
|
6.1.12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Ban
|
CV
|
6.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
17
|
6.2.1
|
Quản lý tài chính ngân sách quận,
huyện
|
CV
|
6.2.2
|
Quản lý ngân sách sở, ngành
|
CV
|
6.2.3
|
Quản lý tài chính ngân sách khối sự
nghiệp
|
CV
|
6.2.4
|
Quản lý huy động vốn và cân đối
ngân sách
|
CV
|
6.2.5
|
Quản lý tài chính hành chính - sự
nghiệp
|
CV
|
6.2.6
|
Quản lý tài chính về đầu tư phát
triển
|
CV
|
6.2.7
|
Thẩm định giá đất và dự án bồi thường
|
CV
|
6.2.8
|
Quản lý giá
|
CV
|
6.2.9
|
Quản lý thuế, phí và lệ phí
|
CV
|
6.2.10
|
Quản lý viện trợ
|
CV
|
6.2.11
|
Quản lý công sản
|
CV
|
6.2.12
|
Quản lý cơ sở dữ liệu tài sản nhà nước
|
CV
|
6.2.13
|
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn
thành
|
CV
|
6.2.14
|
Quản lý tài chính doanh nghiệp
|
CV
|
6.2.15
|
Thống kê, phân tích tài chính
|
CV
|
6.2.16
|
Thanh tra
|
TTV
|
6.2.17
|
Pháp chế
|
CV
|
6.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
6.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
6.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
6.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
6.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
6.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
6.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
6.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
6.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
6.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
6.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
6.3.11
|
Lái xe
|
|
6.3.12
|
Phục vụ
|
|
6.3.13
|
Bảo vệ
|
|
7
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
44
|
7.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
12
|
7.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
7.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
7.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
7.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
7.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
7.1.6
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
CV
|
7.1.7
|
Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn
giao thông
|
CV
|
7.1.8
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
7.1.9
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
7.1.10
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
7.1.11
|
Đội trưởng Thanh tra giao thông
|
CV
hoặc TĐ
|
7.1.12
|
Đội phó Thanh tra giao thông
|
CV
hoặc TĐ
|
7.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
19
|
7.2.1
|
Quản lý kết cấu hạ tầng đường bộ
|
CV
|
7.2.2
|
Quản lý kết cấu hạ tầng đường sắt
đô thị
|
CV
|
7.2.3
|
Quản lý đường thủy nội địa
|
CV
|
7.2.4
|
Quản lý quy hoạch, kế hoạch, đầu tư
|
CV
|
7.2.5
|
Quản lý an toàn giao thông
|
CV
|
7.2.6
|
Quản lý, bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ
|
CV
|
7.2.7
|
Quản lý khai thác, tổ chức giao thông (gồm cả giao thông tĩnh)
|
CV
|
7.2.8
|
Quản lý phương tiện giao thông đường
thủy nội địa
|
CV
|
7.2.9
|
Quản lý đào tạo, sát hạch lái xe cơ
giới đường bộ
|
CV
|
7.2.10
|
Cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái xe
|
CV
|
7.2.11
|
Cấp bằng điều khiển
phương tiện đường thủy nội địa
|
CV
|
7.2.12
|
Quản lý vận tải đường bộ
|
CV
|
7.2.13
|
Quản lý kỹ thuật phương tiện đường
bộ
|
CV
|
7.2.14
|
Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
CV
|
7.2.15
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
7.2.16
|
Quản lý hồ sơ quy hoạch
|
CV
|
7.2.17
|
Thanh tra
|
TTV
|
7.2.18
|
Pháp chế
|
CV
|
7.2.19
|
Tổng hợp, giúp
việc Ban An toàn giao thông
|
CV
|
7.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
7.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
7.3.2
|
Hành chính tổng
hợp
|
CV
|
7.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
7.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
7.3.5
|
Công nghệ
thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
7.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
7.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
7.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
7.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
7.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
7.3.11
|
Lái xe
|
|
7.3.12
|
Phục vụ
|
|
7.3.13
|
Bảo vệ
|
|
8
|
SỞ XÂY DỰNG
|
31
|
8.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
8.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
8.1.2
|
Phó, giám đốc Sở
|
CVC
|
8.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
8.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
8.1.5
|
Chánh Văn Phòng
|
CV
|
8.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
8.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
8.1.8
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
8.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
10
|
8.2.1
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
CV
|
8.2.2
|
Quản lý chất lượng công trình
|
CV
|
8.2.3
|
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát
triển đô thị
|
CV
|
8.2.4
|
Quản lý nhà và thị trường bất động sản
|
CV
|
8.2.5
|
Quản lý kinh tế xây dựng
|
CV
|
8.2.6
|
Quản lý vật liệu xây dựng
|
CV
|
8.2.7
|
Quản lý và cấp
phép xây dựng
|
CV
|
8.2.8
|
Quản lý trật tự xây dựng
|
CS
|
8.2.9
|
Thanh tra
|
TTV
|
8.2.10
|
Pháp chế
|
CV
|
8.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
8.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
8.3.2
|
Hành chính tổng
hợp
|
CV
|
8.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
8.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
8.3.5
|
Công nghệ
thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
8.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
8.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
8.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
8.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
8.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
8.3.11
|
Lái xe
|
|
8.3.12
|
Phục vụ
|
|
8.3.13
|
Bảo vệ
|
|
9
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
46
|
9.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
14
|
9.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
9.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
9.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
9.1.4
|
Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
TTV
|
9.1.5
|
Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
CV
|
9.1.6
|
Phó trưởng phòng thuộc sở
|
CV
|
9.1.7
|
Phó Chánh thanh tra thuộc Sở
|
TTV
|
9.1.8
|
Phó văn phòng thuộc Sở
|
CV
|
9.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
9.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
9.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
9.1.12
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
KSVTT
|
9.1.13
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
9.1.14
|
Đội phó thuộc Chi cục
|
KSVTT
|
9.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
19
|
9.2.1
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
CV
|
9.2.2
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
9.2.3
|
Quản lý công nghiệp
|
CV
|
9.2.4
|
Quản lý tiểu thủ công nghiệp và
làng nghề
|
CV
|
9.2.5
|
Quản lý hoạt động dịch vụ và thương mại
|
CV
|
9.2.6
|
Quản lý an toàn thực phẩm trong
kinh doanh
|
CV
|
9.2.7
|
Quản lý kinh doanh có điều kiện, cấm
hoặc hạn chế kinh doanh
|
CV
|
9.2.8
|
Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ
|
CV
|
9.2.9
|
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường
|
CV
|
9.2.10
|
Quản lý điện, năng lượng
|
CV
|
9.2.11
|
Quản lý xuất nhập khẩu
|
CV
|
9.2.12
|
Quản lý và phát triển thương hiệu
|
CV
|
9.2.13
|
Quản lý văn phòng đại diện
|
CV
|
9.2.14
|
Quản lý thị
trường
|
KSVTCTT
|
9.2.15
|
Quản lý, cấp phát ấn chỉ
|
CV
|
9.2.16
|
Xây dựng lực lượng
|
CV
|
9.2.17
|
Quản lý cạnh tranh và bảo vệ
người tiêu dùng
|
CV
|
9.2.18
|
Thanh tra
|
TTV
|
9.2.19
|
Pháp chế
|
CV
|
9.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
9.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
9.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
9.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
9.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
9.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
9.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
9.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
9.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
9.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
9.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
9.3.11
|
Lái xe
|
|
9.3.12
|
Phục vụ
|
|
9.3.13
|
Bảo vệ
|
|
10
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
43
|
10.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
12
|
10.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
10.1.2
|
Phó giám đốc Sở
|
CVC
|
10.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
10.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
10.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
10.1.6
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
10.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
10.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
10.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
10.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
10.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
10.1.12
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
10.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
18
|
10.2.1
|
Quản lý sử dụng đất đai
|
CV
|
10.2.2
|
Quản lý quy hoạch đất đai
|
CV
|
10.2.3
|
Quản lý đo đạc và bản đồ
|
CV
|
10.2.4
|
Thẩm định giá đất
|
CV
|
10.2.5
|
Quản lý giải phóng mặt bằng (bồi
thường)
|
CV
|
10.2.6
|
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
CV
|
10.2.7
|
Thẩm định và đánh giá tác động môi
trường
|
CV
|
10.2.8
|
Thông tin truyền thông môi trường
|
CV
|
10.2.9
|
Quản lý phí bảo
vệ môi trường
|
CV
|
10.2.10
|
Quản lý chất thải
|
CV
|
10.2.11
|
Quản lý khí tượng
thủy văn
|
CV
|
10.2.12
|
Quản lý khai
thác khoáng sản
|
CV
|
10.2.13
|
Quản lý khai
thác tài nguyên nước
|
CV
|
10.2.14
|
Theo dõi biến
đổi khí hậu
|
CV
|
10.2.15
|
Quản lý đăng ký đất đai (thống kê,
kiểm kê đất đai)
|
CV
|
10.2.16
|
Tổng hợp - Thống kê
|
CV
|
10.2.17
|
Pháp chế
|
CV
|
10.2.18
|
Thanh tra
|
TTV
|
10.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
10.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
10.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
10.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
10.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
10.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
10.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
10.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
10.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
10.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
10.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
10.3.11
|
Lái xe
|
|
10.3.12
|
Phục vụ
|
|
10.3.13
|
Bảo vệ
|
|
11
|
SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
24
|
11.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
11.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
11.1.2
|
Phó giám đốc Sở
|
CVC
|
11.1.3
|
Trưởng phòng
thuộc Sở
|
CV
|
11.1.4
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
11.1.5
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
11.1.6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
11.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
11.2.1
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
|
CV
|
11.2.2
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc theo
địa bàn
|
CV
|
11.2.3
|
Quản lý quy hoạch nông thôn
|
CV
|
11.2.4
|
Tổng hợp quy hoạch - kiến trúc
|
CV
|
11.2.5
|
Thanh tra
|
TTV
|
11.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
11.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
11.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
11.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
11.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
11.3.5
|
Công nghệ
thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
11.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
11.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
11.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
11.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
11.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
11.3.11
|
Lái xe
|
|
11.3.12
|
Phục vụ
|
|
11.3.13
|
Bảo vệ
|
|
12
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
39
|
12.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
12
|
12.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
12.1.2
|
Phó giám đốc Sở
|
CVC
|
12.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
12.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
12.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
12.1.6
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
12.1.7
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
TTV
|
12.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
12.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
12.1.10
|
Phó Chi cục
trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
12.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
12.1.12
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
12.2
|
Nhóm
chuyên môn, nghiệp vụ
|
14
|
12.2.1
|
Quản lý phát triển KHCN
|
CV
|
12.2.2
|
Quản lý công nghệ
|
CV
|
12.2.3
|
Quản lý KHCN cơ sở
|
CV
|
12.2.4
|
Quản lý sở hữu trí tuệ
|
CV
|
12.2.5
|
Quản lý hoạt động khoa học
|
CV
|
12.2.6
|
Quản lý đăng
ký hoạt động KHCN
|
CV
|
12.2.7
|
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân
|
CV
|
12.2.8
|
Quản lý thị trường KHCN
|
CV
|
12.2.9
|
Thông tin và thống kê KHCN
|
CV
|
12.2.10
|
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng
|
CV
|
12.2.11
|
Quản lý đo lường
|
CV
|
12.2.12
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng
hóa
|
CV
|
12.2.13
|
Thanh tra
|
TTV
|
12.2.14
|
Pháp chế
|
CV
|
12.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
12.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
12.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
12.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
12.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
12.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
12.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
12.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
12.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
12.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
12.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
12.3.11
|
Lái xe
|
|
12.3.12
|
Phục vụ
|
|
12.3.13
|
Bảo vệ
|
|
13
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
59
|
13.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
16
|
13.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
13.1.2
|
Phó giám đốc Sở
|
CVC
|
13.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
13.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
13.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
13.1.6
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
13.1.7
|
Phó Chánh thanh tra Sở
|
TTV
|
13.1.8
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
13.1.9
|
Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
13.1.10
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
13.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
13.1.12
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
13.1.13
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
13.1.14
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
13.1.15
|
Đội phó thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
13.1.16
|
Hạt phó thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
13.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
29
|
13.2.1
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
13.2.2
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
13.2.3
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
13.2.4
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
CV
|
13.2.5
|
Quản lý trồng trọt
|
CV
|
13.2.6
|
Quản lý bảo vệ thực vật
|
CV
|
13.2.7
|
Kiểm dịch thực vật
|
KTVKDTV
|
13.2.8
|
Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi
|
CV
|
13.2.9
|
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
CV
|
13.2.10
|
Quản lý dịch bệnh
|
CV
|
13.2.11
|
Kiểm dịch động vật
|
KTVKDĐV
|
13.2.12
|
Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
|
CV
|
13.2.13
|
Theo dõi sử dụng
và phát triển rừng
|
CV
|
13.2.14
|
Xây dựng lực lượng
|
CV
|
13.2.15
|
Thông tin tuyên truyền
|
CV
|
13.2.16
|
Kiểm lâm
|
KLVTC
|
13.2.17
|
Quản lý nuôi trồng thủy sản
|
CV
|
13.2.18
|
Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề
cá
|
CV
|
13.2.19
|
Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
CV
|
13.2.20
|
Theo dõi công tác xây dựng nông
thôn mới
|
CV
|
13.2.21
|
Quản lý kinh tế hợp tác và trang trại
|
CV
|
13.2.22
|
Quy hoạch và xây
dựng chính sách di dân, tái định cư
|
CV
|
13.2.23
|
Quản lý đê
điều và phòng, chống lụt bão
|
CV
|
13.2.24
|
Quản lý công
trình thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
CV
|
13.2.25
|
Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy
sản
|
CV
|
13.2.26
|
Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản
|
CV
|
13.2.27
|
Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư)
|
CV
|
13.2.28
|
Thanh tra
|
TTV
|
13.2.29
|
Pháp chế
|
CV
|
13.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
14
|
13.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
13.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
13.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
13.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
13.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
13.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
13.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
13.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
13.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
13.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
13.3.11
|
Lái xe
|
|
13.3.12
|
Lái tàu, ca nô
|
|
13.3.13
|
Phục vụ
|
|
13.3.14
|
Bảo vệ
|
|
14
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
37
|
14.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
8
|
14.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
14.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
14.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
14.1.4
|
Chánh văn phòng
|
CV
|
14.1.5
|
Chánh thanh tra
|
TTV
|
14.1.6
|
Phó trưởng phòng
|
CV
|
14.1.7
|
Phó chánh văn phòng
|
CV
|
14.1.8
|
Phó chánh thanh tra
|
TTV
|
14.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
16
|
14.2.1
|
Quản lý báo
chí
|
CV
|
14.2.2
|
Quản lý xuất bản
|
CV
|
14.2.3
|
Quản lý thông tin đối ngoại và
tuyên truyền
|
CV
|
14.2.4
|
Quản lý phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử (báo điện tử, trang mạng xã hội, blog)
|
CV
|
14.2.5
|
Quản lý viễn thông
|
CV
|
14.2.6
|
Quản lý hạ tầng
viễn thông và internet
|
CV
|
14.2.7
|
Quản lý tần số
|
CV
|
14.2.8
|
Quản lý bưu chính
|
CV
|
14.2.9
|
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin
|
CV
|
14.2.10
|
Quản lý công nghệ thông tin
|
CV
|
14.2.11
|
Quản lý an
toàn thông tin, an ninh mạng
|
CV
|
14.2.12
|
Quản lý thông tin cơ sở
|
CV
|
14.2.13
|
Chuyên trách BCĐ Công nghệ thông tin
|
CV
|
14.2.14
|
Quản lý kế hoạch - tài chính
|
CV
|
14.2.15
|
Thanh tra
|
TTV
|
14.2.16
|
Pháp chế
|
CV
|
14.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
14.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
14.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
14.3.3
|
Hành chính một
cửa
|
CS
|
14.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
14.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
14.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
14.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
14.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
14.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
14.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
14.3.11
|
Lái xe
|
|
14.3.12
|
Phục vụ
|
|
14.3.13
|
Bảo vệ
|
|
15
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
37
|
15.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
8
|
15.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
15.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
15.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
15.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
15.1.5
|
Chánh văn phòng
|
CV
|
15.1.6
|
Phó Trưởng
phòng
|
CV
|
15.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
15.1.8
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
15.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
16
|
15.2.1
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
CV
|
15.2.2
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
CV
|
15.2.3
|
Quản lý giáo dục trung học cơ sở
|
CV
|
15.2.4
|
Quản lý giáo dục trung học phổ thông
|
CV
|
15.2.5
|
Quản lý giáo dục
thường xuyên và hướng nghiệp
|
CV
|
15.2.6
|
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp
|
CV
|
15.2.7
|
Quản lý giáo dục có yếu tố nước
ngoài
|
CV
|
15.2.8
|
Quản lý học sinh, sinh viên
|
CV
|
15.2.9
|
Quản lý khảo thí và kiểm định chất
lượng
|
CV
|
15.2.10
|
Quản lý kế hoạch - thống kê
|
CV
|
15.2.11
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
15.2.12
|
Quản lý văn bằng, chứng chỉ
|
CV
|
15.2.13
|
Quản lý tổ chức
- biên chế
|
CV
|
15.2.14
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
15.2.15
|
Thanh tra
|
TTV
|
15.2.16
|
Pháp chế
|
CV
|
15.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
15.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
15.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
15.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
15.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
15.3.5
|
Công nghệ
thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
15.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
15.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
15.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
15.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
15.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
15.3.11
|
Lái xe
|
|
15.3.12
|
Phục vụ
|
|
15.3.13
|
Bảo vệ
|
|
16
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
35
|
16.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
8
|
16.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
16.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
16.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
16.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
16.1.5
|
Chánh văn phòng
|
CV
|
16.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
16.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
16.1.8
|
Phó Chánh văn
phòng
|
CV
|
16.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
14
|
16.2.1
|
Quản lý di sản văn hóa
|
CV
|
16.2.2
|
Quản lý hoạt động bảo tàng và cổ vật
|
CV
|
16.2.3
|
Quản lý quảng cáo ngoài trời, công
trình công cộng
|
CV
|
16.2.4
|
Quản lý hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
CV
|
16.2.5
|
Quản lý các dịch vụ văn hóa
|
CV
|
16.2.6
|
Quản lý văn hóa cơ sở
|
CV
|
16.2.7
|
Quản lý về gia đình
|
CV
|
16.2.8
|
Quản lý thể dục thể thao
|
CV
|
16.2.9
|
Quản lý thể
dục thể thao thành tích
cao
|
CV
|
16.2.10
|
Quản lý kế hoạch
- tài chính
|
CV
|
16.2.11
|
Quản lý tổ chức
- biên chế
|
CV
|
16.2.12
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
16.2.13
|
Thanh tra
|
TTV
|
16.2.14
|
Pháp chế
|
CV
|
16.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
16.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
16.3.2
|
Hành chính tổng
hợp
|
CV
|
16.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
16.3.4
|
Quản trị công
sở
|
CS
|
16.3.5
|
Công nghệ
thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
16.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
16.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
16.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
16.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
16.3.10
|
Nhân viên kỹ
thuật
|
|
16.3.11
|
Lái xe
|
|
16.3.12
|
Phục vụ
|
|
16.3.13
|
Bảo vệ
|
|
17
|
SỞ DU LỊCH
|
26
|
17.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
17.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
17.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
17.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
17.1.4
|
Chánh Thanh
tra
|
TTV
|
17.1.5
|
Chánh văn phòng
|
CV
|
17.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
17.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
17.1.8
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
17.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
17.2.1
|
Quản lý về lữ hành
|
CV
|
17.2.2
|
Quản lý về khách sạn
|
CV
|
17.2.3
|
Theo dõi phát triển
du lịch
|
CV
|
17.2.4
|
Thông tin truyền thông về du lịch
|
CV
|
17.2.5
|
Thanh tra
|
TTV
|
17.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
17.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
17.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
17.3.3
|
Hành chính một
cửa
|
CS
|
17.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
17.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
17.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
17.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
17.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
17.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
17.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
17.3.11
|
Lái xe
|
|
17.3.12
|
Phục vụ
|
|
17.3.13
|
Bảo vệ
|
|
18
|
SỞ Y TẾ
|
41
|
18.1
|
Nhóm
lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
12
|
18.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
18.1.2
|
Phó giám đốc Sở
|
CVC
|
18.1.3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
18.1.4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
TTV
|
18.1.5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
CV
|
18.1.6
|
Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
18.1.7
|
Phó Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
18.1.8
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
CV
|
18.1.9
|
Phó Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
TTV
|
18.1.10
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
18.1.11
|
Trưởng phòng
thuộc chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
18.1.12
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
18.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
16
|
18.2.1
|
Quản lý nghiệp vụ dược
|
CV
|
18.2.2
|
Quản lý ngộ độc thực phẩm
|
CV
|
18.2.3
|
Quản lý nghiệp
vụ y
|
CV
|
18.2.4
|
Quản lý hành nghề y dược tư nhân
|
CV
|
18.2.5
|
Quản lý bảo hiểm
y tế
|
CV
|
18.2.6
|
Quản lý vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
CV
|
18.2.7
|
Thông tin truyền thông về VSAT thực
phẩm
|
CV
|
18.2.8
|
Quản lý đăng ký và chứng nhận sản
phẩm
|
CV
|
18.2.9
|
Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ
|
CV
|
18.2.10
|
Thông tin truyền thông về KHHGĐ
|
CV
|
18.2.11
|
Quản lý quy hoạch - kế hoạch
|
CV
|
18.2.12
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
18.2.13
|
Quản lý tổ chức - biên chế
|
CV
|
18.2.14
|
Quản lý nhân sự và đội ngũ
|
CV
|
18.2.15
|
Thanh tra
|
TTV
|
18.2.16
|
Pháp chế
|
CV
|
18.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
18.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
18.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
18.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
18.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
18.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
18.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
18.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
18.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
18.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
18.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
18.3.11
|
Lái xe
|
|
18.3.12
|
Phục vụ
|
|
18.3.13
|
Bảo vệ
|
|
19
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
42
|
19.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
12
|
19.1.1
|
Giám đốc
|
CVC
|
19.1.2
|
Phó giám đốc
|
CVC
|
19.1.3
|
Chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
19.1.4
|
Phó chi cục trưởng
|
CV
hoặc TĐ
|
19.1.5
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
19.1.6
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
19.1.7
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
19.1.8
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
19.1.9
|
Phó Chánh
Thanh tra
|
TTV
|
19.1.10
|
Phó trưởng phòng thuộc Sở
|
CV
|
19.1.11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
19.1.12
|
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục
|
CV
hoặc TĐ
|
19.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
17
|
19.2.1
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
19.2.2
|
Quản lý kế hoạch - thống kê
|
CV
|
19.2.3
|
Quản lý tiền lương
|
CV
|
19.2.4
|
Quản lý về bảo
hiểm xã hội
|
CV
|
19.2.5
|
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động
|
CV
|
19.2.6
|
Quản lý về an
toàn lao động, vệ sinh lao động
|
CV
|
19.2.7
|
Quản lý về dạy nghề
|
CV
|
19.2.8
|
Quản lý chính sách người có công
|
CV
|
19.2.9
|
Quản lý hồ sơ người có công
|
CV
|
19.2.10
|
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ
xã hội
|
CV
|
19.2.11
|
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
CV
|
19.2.12
|
Quản lý về bình đẳng giới
|
CV
|
19.2.13
|
Quản lý dạy nghề - lao động sản xuất
tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm
|
CV
|
19.2.14
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
CV
|
19.2.15
|
Thanh tra
|
TTV
|
19.2.16
|
Pháp chế
|
CV
|
19.2.17
|
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững
|
CV
|
19.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
19.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
19.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
19.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
19.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
19.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
19.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
19.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
19.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
19.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
19.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
19.3.11
|
Lái xe
|
|
19.3.12
|
Phục vụ
|
|
19.3.13
|
Bảo vệ
|
|
20
|
SỞ TƯ PHÁP
|
33
|
20.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
8
|
20.1.1
|
Giám đốc Sở
|
CVC
|
20.1.2
|
Phó Giám đốc Sở
|
CVC
|
20.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
20.1.4
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
20.1.5
|
Chánh văn phòng
|
CV
|
20.1.6
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
20.1.7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
20.1.8
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
20.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
12
|
20.2.1
|
Kiểm tra, thẩm định văn bản
|
CV
|
20.2.2
|
Quản lý xử lý vi phạm hành chính
|
CV
|
20.2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
CV
|
20.2.4
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
CV
|
20.2.5
|
Quản lý hành chính tư pháp
|
CV
|
20.2.6
|
Quản lý quốc tịch, hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
CV
|
20.2.7
|
Theo dõi công tác bồi thường nhà nước
|
CV
|
20.2.8
|
Quản lý lý lịch tư pháp
|
CV
|
20.2.9
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
CV
|
20.2.10
|
Quản lý bổ trợ tư pháp
|
CV
|
20.2.11
|
Quản lý hoạt động
hòa giải cơ sở
|
CV
|
20.2.12
|
Thanh tra
|
TTV
|
20.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
20.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
20.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
20.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
20.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
20.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
20.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
20.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
20.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
20.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
20.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
20.3.11
|
Lái xe
|
|
20.3.12
|
Phục vụ
|
|
20.3.13
|
Bảo vệ
|
|
21
|
THANH TRA THÀNH PHỐ
|
24
|
21.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
21.1.1
|
Vị trí Chánh Thanh tra thành phố
|
TTVC
|
21.1.2
|
Phó Chánh thanh
tra thành phố
|
TTVC
|
21.1.3
|
Trưởng phòng
|
TTV
|
21.1.4
|
Chánh Văn phòng
|
CV
hoặc TĐ
|
21.1.5
|
Phó trưởng phòng
|
TTV
|
21.1.6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
hoặc TĐ
|
21.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
5
|
21.2.1
|
Thanh tra kinh tế xã hội
|
TTV
|
21.2.2
|
Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
TTV
|
21.2.3
|
Thanh tra phòng, chống tham nhũng
|
TTV
|
21.2.4
|
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư
|
TTV
|
21.2.5
|
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra
|
TTV
|
21.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
21.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
21.3.2
|
Hành chính tổng
hợp
|
CV
|
21.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
21.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
21.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
21.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
21.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
21.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
21.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
21.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
21.3.11
|
Lái xe
|
|
21.3.12
|
Phục vụ
|
|
21.3.13
|
Bảo vệ
|
|
22
|
BAN DÂN TỘC
|
24
|
22.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
8
|
22.1.1
|
Trưởng ban
|
CVC
|
22.1.2
|
Phó Trưởng ban
|
CVC
|
22.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
22.1.4
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
22.1.5
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
22.1.6
|
Phó trưởng
phòng
|
CV
|
22.1.7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
22.1.8
|
Phó Chánh thanh tra
|
TTV
|
22.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
22.2.1
|
Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc
|
CV
|
22.2.2
|
Thông tin
tuyên truyền về chính sách dân tộc
|
CV
|
22.2.3
|
Thanh tra
|
TTV
|
22.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
22.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
22.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
22.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
22.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
22.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
22.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
22.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
22.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
22.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
22.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
22.3.11
|
Lái xe
|
|
22.3.12
|
Phục vụ
|
|
22.3.13
|
Bảo vệ
|
|
23
|
ỦY BAN VỀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC
NGOÀI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
20
|
23.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
4
|
23.1.1
|
Chủ tịch Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài
|
CVC
|
23.1.2
|
Phó Chủ tịch Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài
|
CVC
|
23.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
23.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
23.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
3
|
23.2.1
|
Theo dõi hoạt động đầu tư, kinh doanh, ngoại hối của kiều bào
|
CV
|
23.2.2
|
Quản lý cơ sở dữ liệu kiều bào
|
CV
|
23.2.3
|
Quản lý công tác văn hóa, xã hội của kiều bào
|
CV
|
23.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
23.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
23.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
23.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
23.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
23.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
23.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
23.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
23.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
23.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
23.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
23.3.11
|
Lái xe
|
|
23.3.12
|
Phục vụ
|
|
23.3.13
|
Bảo vệ
|
|
24
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ
CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ
|
25
|
24.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
4
|
24.1.1
|
Trưởng Ban Quản lý các Khu Chế xuất
và Công nghiệp
|
CVC
|
24.1.2
|
Phó Trưởng Ban Quản lý các Khu Chế
xuất và Công nghiệp
|
CVC
|
24.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
24.1.4
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
24.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
8
|
24.2.1
|
Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư
|
CV
|
24.2.2
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng
|
CV
|
24.2.3
|
Quản lý tài
nguyên và môi trường
|
CV
|
24.2.4
|
Quản lý doanh nghiệp
|
CV
|
24.2.5
|
Quản lý lao động
|
CV
|
24.2.6
|
Đại diện BQL tại các KCX - KCN
|
CV
|
24.2.7
|
Hỗ trợ hoạt động xuất nhập khẩu
|
CV
|
24.2.8
|
Hỗ trợ & giám sát hoạt động đầu
tư
|
CV
|
24.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
24.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
24.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
24.3.3
|
Hành chính một
cửa
|
CS
|
24.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
24.3.5
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
24.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
24.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
24.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
24.3.9
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
24.3.10
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
24.3.11
|
Lái xe
|
|
24.3.12
|
Phục vụ
|
|
24.3.13
|
Bảo vệ
|
|
25
|
BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
THÀNH PHỐ
|
28
|
25.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành
|
6
|
25.1.1
|
Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao
|
CVC
|
25.1.2
|
Phó Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao
|
CVC
|
25.1.3
|
Trưởng phòng
|
CV
|
25.1.4
|
Phó Trưởng
phòng
|
CV
|
25.1.5
|
Chánh văn phòng
|
CV
|
25.1.6
|
Phó Chánh văn phòng
|
CV
|
25.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
9
|
25.2.1
|
Kế hoạch - Tổng
hợp
|
CV
|
25.2.2
|
Quản lý tài chính - kế toán
|
CV
|
25.2.3
|
Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư
|
CV
|
25.2.4
|
Quản lý dự án và cấp phép đầu tư
|
CV
|
25.2.5
|
Quản lý quy hoạch và xây dựng
|
CV
|
25.2.6
|
Quản lý môi trường
|
CV
|
25.2.7
|
Quản lý doanh
nghiệp và lao động
|
CV
|
25.2.8
|
Quản lý khoa học công nghệ
|
CV
|
25.2.9
|
Thanh tra
|
TTV
|
25.3
|
Nhóm
hỗ trợ, phục vụ
|
13
|
25.3.1
|
Tổ chức nhân sự
|
CV
|
25.3.2
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
25.3.3
|
Hành chính một
cửa
|
CS
|
25.3.4
|
Quản trị công sở
|
CS
|
25.3.5
|
Công nghệ thông
tin
|
CV
hoặc TĐ
|
25.3.6
|
Kế toán
|
KTVTC
|
25.3.7
|
Thủ quỹ
|
NV
|
25.3.8
|
Văn thư
|
NV
|
25.3.9
|
Lưu trữ
|
NV hoặc TĐ
|
25.3.10
|
Nhân viên kỹ
thuật
|
|
25.3.11
|
Lái xe
|
|
25.3.12
|
Phục vụ
|
|
25.3.13
|
Bảo vệ
|
|
26
|
KHỐI QUẬN
|
82
|
26.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
12
|
26.1.1
|
Chủ tịch HĐND
quận,
|
CV
|
26.1.2
|
Phó Chủ tịch HĐND quận
|
CV
|
26.1.3
|
Chủ tịch UBND quận
|
CV
|
26.1.4
|
Phó Chủ tịch UBND quận
|
CV
|
26.1.5
|
Trưởng các ban HĐND quận
|
CV
|
26.1.6
|
Phó trưởng các ban HĐND quận
|
CV
|
26.1.7
|
Trưởng phòng
|
CV
|
26.1.8
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
26.1.9
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
26.1.10
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
26.1.11
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
26.1.12
|
Phó Chánh Thanh
tra
|
TTV
|
26.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
56
|
26.2.1
|
Quản lý tổ chức - biên chế và hội
|
CV
|
26.2.2
|
Quản lý đội ngũ CBCCVC
|
CV
|
26.2.3
|
Quản lý chính quyền địa phương và
công tác thanh niên
|
CV
|
26.2.4
|
Quản lý tôn giáo
|
CV
|
26.2.5
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
CV
|
26.2.6
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
CV
|
26.2.7
|
Cải cách hành chính
|
CV
|
26.2.8
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở
|
CV
|
26.2.9
|
Hành chính tư pháp
|
CV
|
26.2.10
|
Kiểm soát văn
bản và thủ tục hành chính
|
CV
|
26.2.11
|
Phổ biến và theo dõi thi hành pháp
luật
|
CV
|
26.2.12
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
CV
|
26.2.13
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
CV
|
26.2.14
|
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân
|
CV
|
26.2.15
|
Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão)
|
CV
|
26.2.16
|
Quản lý về nông nghiệp
|
CV
|
26.2.17
|
Quản lý khoa học công nghệ
|
CV
|
26.2.18
|
Quản lý đất đai
|
CV
|
26.2.19
|
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản
|
CV
|
26.2.20
|
Quản lý môi trường
|
CV
|
26.2.21
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
CV
|
26.2.22
|
Quản lý hạ tầng
và phát triển đô thị
|
CV
|
26.2.23
|
Quản lý giao thông vận tải
|
CV
|
26.2.24
|
Quản lý xây dựng
|
CV
|
26.2.25
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
CV
|
26.2.26
|
Quản lý thương
mại
|
CV
|
26.2.27
|
Bảo vệ và chăm
sóc trẻ em
|
CV
|
26.2.28
|
Theo dõi bình đẳng giới
|
CS
|
26.2.29
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
CV
|
26.2.30
|
Quản lý về lao
động, việc làm và dạy nghề
|
CV
|
26.2.31
|
Thực hiện chính sách người có công
|
CV
|
26.2.32
|
Tiền lương và bảo hiểm
|
CV
|
26.2.33
|
Quản lý văn hóa
thông tin cơ sở
|
CV
|
26.2.34
|
Quản lý văn
hóa và gia đình
|
CV
|
26.2.35
|
Quản lý thể dục, thể thao
|
CV
|
26.2.36
|
Quản lý du lịch
|
CV
|
26.2.37
|
Quản lý thông tin - truyền thông
|
CV
|
26.2.38
|
Quản lý giáo dục trung học cơ sở
|
CV
|
26.2.39
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
CV
|
26.2.40
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
CV
|
26.2.41
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất
giáo dục
|
CV
|
26.2.42
|
Theo dõi giáo dục thường xuyên và
hướng nghiệp
|
CV
|
26.2.43
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
CV
|
26.2.44
|
Quản lý dược, mỹ phẩm
|
CV
|
26.2.45
|
Quản lý an toàn thực phẩm
|
CV
|
26.2.46
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng
|
CV
|
26.2.47
|
Quản lý dân số,
kế hoạch hóa gia đình
|
CV
|
26.2.48
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
CV
|
26.2.49
|
Lễ tân đối ngoại
|
CS
|
26.2.50
|
Thanh tra
|
TTV
|
26.2.51
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
CV
|
26.2.52
|
Tiếp công dân
|
CS
|
26.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
14
|
26.3.1
|
Hành chính tổng
hợp
|
CV
|
26.3.2
|
Chuyên trách giúp HĐND
|
CV
|
26.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
26.3.4
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
26.3.5
|
Quản trị công sở
|
CS
|
26.3.6
|
Tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
CS
|
26.3.7
|
Kế toán
|
KTVTC
|
26.3.8
|
Thủ quỹ
|
NV
|
26.3.9
|
Văn thư
|
NV
|
26.3.10
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
26.3.11
|
Nhân viên kỹ
thuật
|
|
26.3.12
|
Lái xe
|
|
26.3.13
|
Phục vụ
|
|
26.3.14
|
Bảo vệ
|
|
27
|
KHỐI HUYỆN
|
81
|
27.1
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều
hành
|
12
|
27.1.1
|
Chủ tịch HĐND
huyện
|
CV
|
27.1.2
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
CV
|
27.1.3
|
Chủ tịch UBND huyện
|
CV
|
27.1.4
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
CV
|
27.1.5
|
Trưởng các ban HĐND huyện
|
CV
|
27.1.6
|
Phó trưởng các ban HĐND huyện
|
CV
|
27.1.7
|
Trưởng phòng
|
CV
|
27.1.8
|
Chánh Văn phòng
|
CV
|
27.1.9
|
Chánh Thanh tra
|
TTV
|
27.1.10
|
Phó Trưởng phòng
|
CV
|
27.1.11
|
Phó Chánh Văn phòng
|
CV
|
27.1.12
|
Phó Chánh Thanh tra
|
TTV
|
27.2
|
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ
|
54
|
27.2.1
|
Quản lý tổ chức
- biên chế và hội
|
CV
|
27.2.2
|
Quản lý đội ngũ CBCCVC
|
CV
|
27.2.3
|
Quản lý chính
quyền địa phương và công tác thanh niên
|
CV
|
27.2.4
|
Quản lý tôn giáo
|
CV
|
27.2.5
|
Quản lý văn thư - lưu trữ
|
CV
|
27.2.6
|
Quản lý thi đua - khen thưởng
|
CV
|
27.2.7
|
Cải cách hành chính
|
CV
|
27.2.8
|
Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở
|
CV
|
27.2.9
|
Hành chính tư pháp
|
CV
|
27.2.10
|
Kiểm soát văn bản và thủ tục hành
chính
|
CV
|
27.2.11
|
Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật
|
CV
|
27.2.12
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
CV
|
27.2.13
|
Quản lý kế hoạch
và đầu tư
|
CV
|
27.2.14
|
Quản lý kinh tế
tập thể và tư nhân
|
CV
|
27.2.15
|
Quản lý đất đai
|
CV
|
27.2.16
|
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản
|
CV
|
27.2.17
|
Quản lý môi
trường
|
CV
|
27.2.18
|
Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực
vật)
|
CV
|
27.2.19
|
Quản lý về chăn nuôi
|
CV
|
27.2.20
|
Quản lý về thủy sản (đối với huyện
có thể mạnh về thủy sản)
|
CV
|
27.2.21
|
Quản lý về thủy
lợi (đê điều, phòng chống lụt bão)
|
CV
|
27.2.22
|
Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thủy sản
|
CV
|
27.2.23
|
Quản lý khoa học
công nghệ
|
CV
|
27.2.24
|
Quản lý lâm nghiệp
|
CV
|
27.2.25
|
Theo dõi xây dựng
nông thôn mới
|
CS
|
27.2.26
|
Quản lý giao thông vận tải
|
CV
|
27.2.27
|
Quản lý xây dựng
|
CV
|
27.2.28
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp
|
CV
|
27.2.29
|
Quản lý thương mại
|
CV
|
27.2.30
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
CV
|
27.2.31
|
Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững
|
CS
|
27.2.32
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
CV
|
27.2.33
|
Quản lý về lao động, việc làm và dạy
nghề
|
CV
|
27.2.34
|
Thực hiện chính sách người có công
|
CV
|
27.2.35
|
Tiền lương và
bảo hiểm
|
CV
|
27.2.36
|
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở
|
CV
|
27.2.37
|
Quản lý văn hóa và gia đình
|
CV
|
27.2.38
|
Quản lý thể dục, thể thao và du lịch
|
CV
|
27.2.39
|
Quản lý thông tin - truyền thông
|
CV
|
27.2.40
|
Quản lý giáo dục trung học cơ sở
|
CV
|
27.2.41
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
CV
|
27.2.42
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
CV
|
27.2.43
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục
|
CV
|
27.2.44
|
Theo dõi phổ cập, giáo dục thường
xuyên và hướng nghiệp
|
CV
|
27.2.45
|
Quản lý nghiệp vụ y
|
CV
|
27.2.46
|
Quản lý dược, mỹ phẩm
|
CV
|
27.2.47
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
CV
|
27.2.48
|
Quản lý về y tế cơ sở và y tế dự
phòng
|
CV
|
27.2.49
|
Quản lý về dân số, kế hoạch hóa gia
đình
|
CV
|
27.2.50
|
Quản lý bảo hiểm y tế
|
CV
|
27.2.51
|
Lễ tân đối ngoại
|
CS
|
27.2.52
|
Thanh tra
|
TTV
|
27.2.53
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
CV
|
27.2.54
|
Tiếp công dân
|
CS
|
27.3
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
15
|
27.3.1
|
Hành chính tổng hợp
|
CV
|
27.3.2
|
Chuyên trách giúp HĐND
|
CV
|
27.3.3
|
Hành chính một cửa
|
CS
|
27.3.4
|
Công nghệ thông tin
|
CV
hoặc TĐ
|
27.3.5
|
Quản trị công sở
|
CS
|
27.3.6
|
Tiếp nhận và xử lý đơn thư
|
CS
|
27.3.7
|
Kế toán
|
KTVTC
|
27.3.8
|
Thủ quỹ
|
NV
|
27.3.9
|
Văn thư
|
NV
|
27.3.10
|
Lưu trữ
|
NV
hoặc TĐ
|
27.3.11
|
Nhân viên kỹ thuật
|
|
27.3.12
|
Lái xe
|
|
27.3.13
|
Lái tàu, ca nô
|
|
27.3.14
|
Phục vụ
|
|
27.3.15
|
Bảo vệ
|
|