STT
|
Tên quy
trình nội bộ
|
A
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
DÙNG CHUNG
|
1
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đang khai thác
|
2
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đang khai thác
|
3
|
Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép
thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đang khai thác
|
B
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP
TỈNH
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đường
nhánh đấu nối vào đường tỉnh
|
3
|
Đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh
đang khai thác
|
4
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
5
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
6
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
8
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
9
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
10
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
11
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
12
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác
|
15
|
Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
16
|
Thủ tục công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
17
|
Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
18
|
Cấp Giấy
phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
19
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia tại Việt Nam
|
20
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào
tạo
|
21
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
23
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
24
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
27
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
29
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
33
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh thành phố
|
34
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
35
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
37
|
Gia hạn Giấy
phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
38
|
Đăng ký
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam -
Lào - Campuchia
|
39
|
Gia hạn Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
40
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
41
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
42
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
43
|
Chấp thuận
khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
44
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc
vào khai thác
|
45
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao
thông trên đường cao tốc
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
48
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
49
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
50
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
51
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
52
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
53
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
56
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và
xe ô tô
|
57
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
58
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
59
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
60
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng
|
61
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh
bị mất, bị hỏng
|
62
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
63
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
64
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
65
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
66
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
67
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung khác
|
68
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
69
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
2
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
3
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
4
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
5
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
6
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội
địa
|
7
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa
|
8
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
9
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông
|
10
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa
|
11
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
|
12
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường
thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
13
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
14
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
15
|
Thiết lập khu neo đậu
|
16
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
17
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
18
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
19
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
20
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
24
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
26
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
27
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
28
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa
hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
29
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
30
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
33
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
34
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến thủy nội địa
|
35
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
36
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương
|
37
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
40
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
41
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa
siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
4
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
5
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường
ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
6
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các
tuyến đường sắt
|
7
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
8
|
Gia hạn giấy
phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
9
|
Bãi bỏ đường ngang
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
1
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
2
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
8
|
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới
cải tạo
|
C
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP
HUYỆN
|
1
|
Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
4
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
9
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
10
|
Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
D
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP
XÃ
|
1
|
Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
3
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị
hành chính cấp tỉnh khác
|
4
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
9
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
10
|
Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|