|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2009/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính Lâm nghiệp quản lý Sở Nông nghiệp Cà Mau 2016
Số hiệu:
|
2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2009/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 461/TTr-SNN ngày 09/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 thủ tục hành chính đã được
chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau; đồng thời bãi bỏ 47 thủ tục hành chính được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số 1130/QĐ-UBND
ngày 21/7/2014 và Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ95/11);
- Lưu: VT, Ktr37/11.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để thực
hiện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
01
|
Xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên;
lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia
đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của
Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước);
lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ
phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
02
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các
địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp
luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES.
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận
trại nuôi gấu.
|
05
|
Giao nộp gấu cho
Nhà nước.
|
06
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
07
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập.
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý.
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng, tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh.
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý.
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập
Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng
thuộc địa quản lý).
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.
|
22
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống.
|
23
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô cây con.
|
24
|
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
26
|
Thẩm định và phê
duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
29
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa
phương quản lý.
|
30
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
do địa phương quản lý.
|
31
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
32
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
33
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
34
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
|
35
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức.
|
36
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng.
|
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
T-CMU-211320-TT
|
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống.
|
Quyết định
số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02
|
T-CMU-278947-TT
|
Thẩm định phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức.
|
03
|
T-CMU-278948-TT
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức.
|
04
|
T-CMU-211321-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án lâm sinh.
|
05
|
T-CMU-211322-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt
động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề
đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh.
|
06
|
T-CMU-211323-TT
|
Phê duyệt phương án thiết kế chặt
nuôi dưỡng rừng đặc dụng.
|
07
|
T-CMU-211324-TT
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng của
chủ rừng là tổ chức.
|
08
|
T-CMU-211325-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép
khai thác tận dụng những cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành
nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với chủ rừng là tổ chức.
|
09
|
T-CMU-211326-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác rừng trồng tập trung bằng vốn viện trợ không hoàn lại, vốn ngân sách của
các tổ chức thuộc tỉnh.
|
10
|
T-CMU-211327-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc
sử dụng vào mục đích khác đối với chủ rừng là các tổ chức.
|
11
|
T-CMU-211328-TT
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống
cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh (lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa,
rừng giống trồng, cây mẹ, cây đầu dòng).
|
12
|
T-CMU-211329-TT
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống
của lô cây con.
|
13
|
T-CMU-211330-TT
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng trung tâm giống
sản xuất chất lượng cao.
|
14
|
T-CMU-211331-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng
rừng sản xuất.
|
15
|
T-CMU-211332-TT
|
Đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán
rừng giống, vườn giống.
|
16
|
T-CMU-211333-TT
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất sau đầu
tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh.
|
17
|
T-CMU-211334-TT
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất đối
với tổ chức ngoài quốc doanh (hỗ trợ trước).
|
18
|
T-CMU-211335-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I công
ước cites.
|
19
|
T-CMU-211337-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại
các phụ lục công ước cites.
|
20
|
T-CMU-211338-TT
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II
và III công ước cites.
|
21
|
T-CMU-211336-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
22
|
T-CMU-211340-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu cites.
|
23
|
T-CMU-211341-TT
|
Giao nộp gấu.
|
24
|
T-CMU-260947-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt.
|
25
|
T-CMU-211343-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
26
|
T-CMU-211344-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
27
|
T-CMU-211392-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước
giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
hàng năm nay giải thể phá sản.
|
28
|
T-CMU-161752-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm e,g,h và điểm i, Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng,
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
29
|
T-CMU-212381-TT
|
Công nhận nguồn gốc lô giống.
|
30
|
T-CMU-238652-TT
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng
đặc dụng do địa phương quản lý.
|
31
|
T-CMU-238653-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý.
|
32
|
T-CMU-238658-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
33
|
T-CMU-238660-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do thủ tướng chính phủ thành lập thuộc địa
phương quản lý.
|
34
|
T-CMU-238664-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng
diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
35
|
T-CMU-238668-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
36
|
T-CMU-238676-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý
khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch
sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
37
|
T-CMU-238697-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho ban quản lý
khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý.
|
38
|
T-CMU-238713-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
39
|
T-CMU-238720-TT
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng cấp tỉnh.
|
40
|
T-CMU-238790-TT
|
Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại.
|
41
|
T-CMU-238798-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
42
|
T-CMU-238812-TT
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi.
|
43
|
T-CMU-238817-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại.
|
44
|
T-CMU-238823-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng
thông thường không vì mục đích thương mại.
|
45
|
T-CMU-238838-TT
|
Xác nhận mẫu vật khai thác.
|
46
|
T-CMU-248727-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
47
|
T-CMU-248732-TT
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng
(đối với tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thuộc tỉnh quản
lý).
|
Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2009/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
1.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|