|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2013/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND,UBND;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC
ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông
tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 114/2013/NQ-HĐND ngày
31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc quy định mức chi đối với các hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 168/TTr-STC ngày 29/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi áp dụng:
- Các hoạt động kiểm soát việc quy định,
thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cở sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính.
- Quyết định này không áp dụng đối với:
Hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành
chính Nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính
cho cá nhân, tổ chức;
Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi
phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà
nước.
b) Đối tượng áp dụng:
- Cơ quan kiểm soát thủ tục hành
chính;
- Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ
quan, đơn vị thuộc UBND các cấp khi thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
2. Mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
(có
Quy định kèm theo Quyết định này)
3. Các nội dung chi khác có liên
quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính: Thực hiện
theo các quy định hiện hành.
Điều 2. Giao Sở Tài Chính chủ trì, phối hợp với Sở Tư Pháp hướng dẫn,
kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng kinh phí và mức
chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh,
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư Pháp;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Lạng Sơn;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Báo Lạng Sơn;
- PVP, các phòng CV;
- Lưu: VT. (ĐT)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn văn bình
|
QUY ĐỊNH
MỨC
CHI ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 31/8 /2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC CHI
|
1
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất
lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
a
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC (tạo trang siêu văn bản phức tạp).
|
Đồng/TTHC
|
42.000
|
b
|
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính
|
Căn cứ vào hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp.
|
2
|
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự
thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
3
|
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định
về thủ tục hành chính
|
a
|
Chi lập mẫu phiếu rà soát
|
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
500.000
|
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
750.000
|
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/mẫu phiếu
|
1.000.000
|
b
|
Chi điền mẫu phiếu rà soát
|
|
Cá nhân:
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
30.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
40.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
50.000
|
|
Tổ chức:
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
70.000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
85.000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
đồng/phiếu
|
100.000
|
4
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án
đơn giản hoá TTHC.
|
a
|
Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
b
|
Các thành viên tham dự họp.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
5
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh
vực
|
a
|
Thuê theo tháng
|
đồng/người/tháng
|
7.000.000
|
b
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn
bản
|
đồng/văn bản
|
600.000
|
6
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên
đề, theo ngành, lĩnh vực
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Đối với Sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
700.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
*
|
Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ
quan
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
-
|
Đối với sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
7
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm
soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành
chính
|
-
|
Cấp tỉnh
|
đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
-
|
Đối với sở, ban, ngành và cấp huyện
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
-
|
Cấp xã
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
8
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ...
|
Nghị quyết số
05/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 của HĐND tỉnh Lạng Sơn Về phân cấp
việc mua sắm, cho thuê, thanh lý, tiêu hủy, thu hồi, điều chuyển và
bán tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn và Theo Thông tư số
68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua
sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
9
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công
tác cải cách TTHC
|
Chi theo Nghị quyết số 17/2010/NQ-HĐND ngày
15/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về một số mức chi kinh phí thực
hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết
định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh về một số mức chi kinh
phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
10
|
Chi dịch thuật
|
a
|
Biên dịch.
|
|
|
-
|
Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối
EU sang tiếng Việt.
|
đồng/trang (350 từ)
|
120.000
|
-
|
Chi dịch thuật tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các
nước thuộc khối EU.
|
đồng/trang (350 từ)
|
150.000
|
-
|
Chi dịch thuật đối với 1 số ngôn ngữ không phổ
thông.
|
Bằng 130 % mức chi
tương ứng của nội dung trên
|
b
|
Dịch nói.
|
|
|
-
|
Dịch nói thông thường.
|
đồng/người/giờ
|
150.000
|
-
|
Dịch đuổi (dịch đồng thời).
|
đồng/người/giờ
|
400.000
|
c
|
Trường hợp sử dụng người của đơn vị tham gia dịch
thuật.
|
Mức biên, phiên dịch thuê ngoài bằng 50% quy định
tại điểm a,b nêu trên
|
11
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm
soát TTHC tại các sở, huyện, xã
|
a
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại
các sở, huyện
|
đồng/người/ngày
|
20.000
|
b
|
Cán bộ, công chức là đầu mối kiểm
soát TTHC tại các xã
|
đồng/người/ngày
|
15.000
|
|
Danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm
soát TTHC các sở, ban, ngành phải được Thủ trưởng các đơn vị đề xuất, trình
UBND tỉnh phê duyệt; cấp huyện và cấp xã: cán bộ đầu mối của cấp nào do UBND
cấp đó phê duyệt.
|
12
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn
công tác kiểm tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát
TTHC, trao đổi, học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước.
|
a
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời không thuộc diện hưởng
lương từ NSNN.
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội thành, nội thị
của thành phố Lạng Sơn, các huyện.
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
-
|
Cuộc họp do xã, phường, thị trấn tổ chức (không
phân biệt địa điểm tổ chức).
|
đồng/người/ngày
|
60.000
|
b
|
Hỗ trợ tiền nghỉ cho khách mời không thuộc diện
hưởng lương từ NSNN.
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại địa điểm các huyện, thành phố.
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
-
|
Cuộc họp tổ chức tại các địa điểm còn lại (các
xã).
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
c
|
Chi bồi dưỡng báo cáo viên, giảng viên đối với cuộc
tập huấn nghiệp vụ, các lớp phổ biến, quán triệt triển khai quy định cơ chế,
chính sách liên quan đến hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương Đảng;
Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương.
|
đồng/giảng viên/buổi (5tiết học)
|
1.000.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là Chủ tịch HĐND và UBND
tỉnh, Phó Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia
cao cấp; Tiến sỹ khoa học
|
đồng/giảng viên/buổi (5tiết học)
|
800.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó chủ tịch HĐND
và UBND tỉnh và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên
chính
|
đồng/giảng viên/buổi (5tiết học)
|
600.000
|
-
|
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công
chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng
nêu trên)
|
đồng/giảng viên/buổi (5tiết học)
|
500.000
|
|
- Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên
chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống
|
đồng/giảng viên/buổi (5tiết học)
|
300.000
|
d
|
Chi tiền nước uống trong cuộc họp.
|
đồng/ngày/đại biểu
|
20.000
|
đ
|
Các khoản chi thuê mướn khác: thuê hội trường, in
sao tài liệu, thuê trang thiết bị.
|
Theo công việc phát sinh và chứng từ hợp pháp.
|
13
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác
kiểm soát thủ tục hành chính
|
Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 của
UBND tỉnh, ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối
với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
14
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến
hoạt động kiểm soát TTHC.
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức chi hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ngày 31/08/2013 về mức chi hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn
11.102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|