ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1993/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 03 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến
và xuất khẩu sản phẩm cá tra;
Căn cứ Quyết định số
2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; thủ
tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
02 thủ tục hành chính mới ban hành và 02 thủ tục hành chính bị thay thế trong
lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, thay thế 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản được ban hành tại
Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực
thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2)
|
1
|
Chưa có đánh số hồ sơ TTHC
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở
nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm
|
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm
2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra
|
2
|
Chưa có đánh số hồ sơ TTHC
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở
nuôi cá tra thương phẩm
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
a) Trình tự thực hiện:
- Chủ cơ sở nuôi nộp 01 (một) bộ hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Chi cục Thủy sản. Số 189, đường Nguyễn Văn
Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
- Kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời gian
không quá 01 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản hướng dẫn chủ cơ sở bổ sung những
nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.
- Trong thời gian không quá 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ), lưu hồ sơ 01 bản
và gửi 01 bản cho chủ cơ sở nuôi. Trong trường hợp không cấp mã số nhận diện ao
nuôi, Chi cục Thủy sản phải trả lời chủ cơ sở nuôi bằng văn bản, nêu rõ lý do
và không trả lại hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày nghỉ, lễ, tết)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản hoặc qua đường
bưu điện.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Giấy đăng ký cấp mã số nhận diện ao nuôi (Mẫu
số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ) và bản sao sơ đồ mặt bằng vị trí ao nuôi.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân (chủ cơ sở nuôi).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy
sản.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm.
h) Phí, lệ phí: Chưa
quy định.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Giấy đăng ký cấp mã số nhận
diện ao nuôi cá tra thương
phẩm (Mẫu số 01 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ).
k) Điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Ao nuôi phải phù hợp với quy hoạch về sử dụng đất của UBND
thành phố.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017
của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu
sản phẩm cá tra.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
GIẤY ĐĂNG
KÝ CẤP MÃ SỐ NHẬN DIỆN AO NUÔI
CÁ TRA THƯƠNG PHẨM
Kính gửi: Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ.
Tên cơ sở/họ tên chủ cơ sở:
...........................................................................................
Số căn cước công dân/CMND (đối với chủ cơ sở nuôi không phải là doanh nghiệp) hoặc mã doanh nghiệp..................................
do ...............................................................
,
cấp ngày
........................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
................................................................................................................
Số điện thoại.............., Fax…………… Email (nếu có):
.................................................
Căn cứ Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra.
Đăng ký cấp mã số nhận diện cho từng ao nuôi cá tra của chủ cơ sở như sau:
TT
|
Ao nuôi
|
Địa chỉ ao nuôi
|
Diện tích ao nuôi (m2)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các
thông tin đã kê khai./.
|
...........,
ngày.......tháng......năm.......
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
|
2. Cấp lại Giấy chứng
nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm
a) Trình tự thực hiện:
- Chủ cơ sở nuôi nộp 01 (một) bộ hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Chi cục Thủy sản. Số 189, đường Nguyễn Văn
Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
- Kể từ ngày nhận được hồ sơ, trong thời gian
không quá 01 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản hướng dẫn chủ cơ sở bổ sung những
nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định.
- Trong thời gian không quá 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ), lưu hồ sơ 01 bản
và gửi 01 bản cho chủ cơ sở nuôi. Trong trường hợp không cấp mã số nhận diện ao
nuôi, Chi cục Thủy sản phải trả lời chủ cơ sở nuôi bằng văn bản, nêu rõ lý do
và không trả lại hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày nghỉ, lễ, tết)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản hoặc qua đường
bưu điện.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Giấy đăng ký cấp lại mã số nhận diện ao nuôi (Mẫu
số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2017 của Chính phủ) bản gốc Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá
tra thương phẩm đề nghị cấp lại và bản sao sơ đồ mặt bằng vị trí ao nuôi.
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải
quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân (chủ cơ sở nuôi).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy
sản.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm.
h) Phí, lệ phí: Chưa
quy định.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Giấy đăng ký cấp lại mã số
nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm (Mẫu số
02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ).
k) Điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Ao nuôi phải phù hợp với quy hoạch về sử dụng đất của UBND
thành phố.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
Nghị định số
55/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY ĐĂNG
KÝ CẤP LẠI MÃ SỐ NHẬN DIỆN AO NUÔI
CÁ TRA THƯƠNG PHẨM
Kính gửi: Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ.
Tên cơ sở/họ tên chủ cơ sở:
.........................................................................................
Số căn cước công dân/CMND (đối với chủ cơ sở nuôi không phải là doanh nghiệp) hoặc mã doanh nghiệp..................................do................................................................
,
cấp ngày
......................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................................
Số điện thoại.............., Fax…………… Email (nếu có):
...................................................
Căn cứ Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
của Chính phủ
về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra.
Đăng ký cấp mã số nhận diện cho từng ao nuôi cá tra của chủ cơ sở như sau:
STT
|
Mã số nhận diện ao nuôi đã được cấp
|
Địa chỉ ao nuôi
|
Thay đổi diện tích ao nuôi (m2)
|
Thay đổi chủ cơ sở
|
Cũ
|
Mới
|
Cũ
|
Mới
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các
thông tin đã kê khai./.
|
...........,
ngày.......tháng......năm.......
CHỦ CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
|