|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ Vũng Tàu
Số hiệu:
|
19/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 05 tháng 01
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm
năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
567/TTr-SNV ngày 13 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 64
thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 47 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tinh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ
RỊA-VŨNG TÀU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực
nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về
văn thư, lưu trữ
|
1
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
|
2
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
|
II. Lĩnh vực Xây dựng chính quyền
và công tác thanh niên
|
4
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
|
III. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập, Quản lý nhà nước về hội, Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện
|
8
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
|
10
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
11
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
|
12
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
13
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
14
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
|
15
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
16
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
17
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kì, đại hội bất thường của hội
|
|
18
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
|
20
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
|
21
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
24
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ hoạt động
|
|
25
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
|
26
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
27
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
IV. Lĩnh vực công chức, viên chức
|
28
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
29
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
30
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
|
31
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
32
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối
với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được
tuyển dụng
|
|
33
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
|
34
|
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố.
|
|
35
|
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố.
|
|
36
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức
|
|
37
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
38
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
39
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên
chức
|
|
V. Lĩnh vực Tôn giáo
|
40
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 điều 4 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
|
41
|
Thủ tục đăng kí hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
42
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
43
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng
tôn giáo.
|
|
44
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp
lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
45
|
Thủ tục đăng kí cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố trong tỉnh.
|
|
46
|
Thủ tục đăng kí cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quân, thị xã, thành phố trong tỉnh.
|
|
47
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
|
48
|
Thủ tục đăng kí người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
49
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19,
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP.
|
|
50
|
Thủ tục đăng kí thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo.
|
|
51
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng kí hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
|
52
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều
29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
|
53
|
Thủ tục đăng kí hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP.
|
|
54
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh.
|
|
55
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện.
|
|
56
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam.
|
|
VI. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
57
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh
|
|
58
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
|
59
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cấp tỉnh.
|
|
60
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
|
61
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
62
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
63
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh về thành tích đột xuất
|
|
64
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
T-VTB-242226-TT
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Quyết định
số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ
|
2
|
T-VTB-242235-TT
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
3
|
T-VTB-242245-TT
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
4
|
T-VTB-242250-TT
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
5
|
T-VTB-242258-TT
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
6
|
T-VTB-242263-TT
|
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
7
|
T-VTB-242267-TT
|
Cho phép đặt văn phòng đại diện
của Hội có phạm vi hoạt động liên tỉnh hoặc toàn quốc
|
8
|
T-VTB-242293-TT
|
Cho phép thành lập và công nhận điều
lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài
góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã
|
9
|
T-VTB-242312-TT
|
Tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành
lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã
|
10
|
T-VTB-242312-TT
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá
nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã
|
11
|
T-VTB-242322-TT
|
Hợp nhất; sáp nhập; chia, tách Quỹ
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài
sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện, xã
|
12
|
T-VTB-242334-TT
|
Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt
động trong phạm vi huyện, xã
|
13
|
T-VTB-242158-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, quỹ có tổ chức,
cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện,
xã
|
14
|
T-VTB-243756-TT
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập,
hoạt động trong phạm vi huyện, xã
|
15
|
T-VTB-242212-TT
|
Công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ do thay đổi, bổ sung thành viên đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong
tỉnh, quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động
trong phạm vi huyện, xã
|
16
|
T-VTB-265721-TT
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
17
|
T-VTB-215012-TT
|
Thành lập tổ chức sự nghiệp công
lập
|
Quyết
định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ
|
18
|
T-VTB-215006-TT
|
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
19
|
T-VTB-234472-TT
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Quyết
định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ
|
20
|
T-VTB-234483-TT
|
Thủ tục Chấp thuận việc chia, tách
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
21
|
T-VTB-234520-TT
|
Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22
|
T-VTB-234525-TT
|
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho
dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
23
|
T-VTB-231515-TT
|
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có
phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
24
|
T-VTB-234963-TT
|
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia
của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
25
|
T-VTB-235017-TT
|
Thủ tục Đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
26
|
T-VTB-235020-TT
|
Thủ tục Chấp thuận hội nghị, đại
hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, cấp Trung ương
hoặc toàn đạo
|
27
|
T-VTB-231531-TT
|
Thủ tục Chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
28
|
T-VTB-235473-TT
|
Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
29
|
T-VTB-235487-TT
|
Thủ tục Chấp thuận việc sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
|
T-VTB-235539-TT
|
Thủ tục Chấp thuận việc thành lập
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
31
|
T-VTB-236993-TT
|
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã
bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử
lý về hình sự
|
32
|
T-VTB-235591-TT
|
Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi
|
33
|
T-VTB-235913-TT
|
Thủ tục tiếp nhận và giám sát việc
thực hiện thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện
|
34
|
T-VTB-236157-TT
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
35
|
T-VTB-236179-TT
|
Thủ tục giải quyết việc tổ chức lễ
hội tín ngưỡng
|
36
|
T-VTB-215017-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
|
Quyết
định số 1052/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ
|
37
|
T-VTB-099021-TT
|
Thủ tục Cờ thi đua cấp tỉnh
|
38
|
T-VTB-215039-TT
|
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh
|
39
|
T-VTB-215051-TT
|
Danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
40
|
T-VTB-215059-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
41
|
T-VTB-215066-TT
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh thành
tích đột xuất
|
42
|
T-VTB-103187-TT
|
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen
thưởng
|
43
|
T-VTB-286913-TT
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Quyết
định số 1585/QĐ-TTCP ngày 21/6/2016 của Thanh tra Chính phủ
|
44
|
T-VTB-081483-TT
|
Thủ tục xử lý đơn
|
45
|
T-VTB-057782-TT
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần
đầu)
|
46
|
T-VTB-061022-TT
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần
hai)
|
47
|
T-VTB-060939-TT
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|