|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
189/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
189/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận,
ngày 21 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày
02/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 1489/QĐ-UBND ngày
28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày
01/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 547/TTr-SYT ngày 09/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ
tục hành chính.
2. Phần II: Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao
Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1789/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà
nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Trưởng
trạm Y tế cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN
I
Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước
của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
TT
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP
LÝ
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
|
1.
|
Công bố cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
- Quyết định số 128/QĐ- UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2.
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
3.
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
4.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
5.
|
Điều chỉnh
giấy phép hành nghề
|
6.
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
7.
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
8.
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
9.
|
Đăng ký
hành nghề
|
10.
|
Thu hồi
giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh
|
11.
|
Cấp mới
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
12.
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
13.
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
14.
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
15.
|
Cho phép tổ
chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu
động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
16.
|
Cho phép
người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
17.
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
18.
|
Cho phép
thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
19.
|
Xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật
|
20.
|
Cấp mới
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
21.
|
Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm
2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
22.
|
Gia hạn
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
23.
|
Điều chỉnh
giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01
tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
24.
|
Cấp giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
25.
|
Cấp lại
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
26.
|
Cấp Giấy
chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu
chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I
|
27.
|
Cấp Giấy chứng
nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật
quy định tại Phụ lục số II
|
28.
|
Khám sức
khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
II
|
LĨNH VỰC TRANG
THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
29.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
- Quyết định số 128/QĐ- UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
31.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
Y KHOA
|
32.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do
tại nạn lao động
|
- Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
33.
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
34.
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
35.
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do
nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
36.
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
37.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
38.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
39.
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
40.
|
Khám giám định tổng hợp
|
41.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật
(bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
42.
|
Khám giám định đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
43.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật
(cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý kết luận Hội đồng Giám định y khoa
đã ban hành Biên bản khám giám định
|
IV
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
44.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
45.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
46.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
48.
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
49.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
V
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
50.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
51.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
52.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
53.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
54.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
55.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
56.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
57.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
58.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
61.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
62.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
63.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
64.
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
65.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
66.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
67.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
CCHND
|
68.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
|
69.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
70.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong
nước
|
71.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
72.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
73.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
74.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
75.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
76.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
|
77.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
- Quyết định số 128/QĐ- UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VII
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC -
CÁN BỘ
|
|
78.
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân
tỉnh
|
- Quyết định số 128/QĐ- UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
79.
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân
tỉnh
|
- Quyết định số 128/QĐ- UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
VIII
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG
|
80.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
- Quyết định số 128/QĐ- UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
81.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Như trên
|
82.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Như trên
|
83.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
Như trên
|
84.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
85.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau
khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
86.
|
Công bố điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
87.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú
tại công đồng
|
88.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục
bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
89.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
90.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ quan quản
lý
|
91.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
92.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
93.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
94.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
IX
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
95.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
Như trên
|
96.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Như trên
|
97.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
98.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và Trạm Y tế cấp xã.
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo
phân cấp
|
Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày
01/8/2019 của UBND tỉnh
|
II
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ -
SỨC KHOẺ SINH SẢN
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế
hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
- Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 189/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
38
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|