|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1840/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
14 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có
Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 3, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 18, 21, 24, 27,
28, 31, 34, 37, 38, 43, 46, 50, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 61, 64, 65, 66, 67, 68,
71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 81, 82, 84 mục I và quy trình số 3, 4, 5 mục
III ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1840/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ
Y TẾ
I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM
1.
Quy trình số 01: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng
chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại
các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức
xét hồ sơ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu họp Hội đồng tư vấn; trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược; Hội đồng
tư vấn
|
8 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng tư vấn.
|
Bước 4
|
Xem xét, Tổng hợp, kiểm duyệt trước khi trình
lãnh đạo Sở cấp Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Công chức, lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
1 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề Dược
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày
|
2. Quy
trình số 2: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối
với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
4 ngày
|
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả
lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở
vật chất.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược; tổ thẩm định cơ
sở vật chất
|
- 11 ngày đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 21 ngày đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Biên bản thẩm định
|
|
- Trường
hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược.
|
|
- Trường
hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.
*Hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa.
**
Không hoàn thành được việc khắc phục, sửa chữa.
|
-Văn bản
thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa.
*Dự
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
**Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở
|
3.
Quy trình số 3: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay
đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện
kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
4 ngày
|
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả
lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Thẩm định cơ sở
vật chất;
|
Công chức phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược; tổ thẩm định
cơ sở vật chất
|
- 11 ngày đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 21 ngày đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Biên bản thẩm định
|
|
- Trường
hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược.
|
|
- Trường
hợp đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa.
*Hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa.
**
Không hoàn thành được việc khắc phục, sửa chữa.
|
-Văn bản
thông báo về các nội dung cần khắc phục, sửa chữa.
*Dự
thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
**Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Lãnh đạo phòng Phòng nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở
|
4. Quy
trình số 4: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ :
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình Lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
- 10
ngày đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng.
- 2
ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp
vụ Y Dược
|
1,5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 15 ngày đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng.
- 7 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
|
5. Quy
trình số 5: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Công chức Phòng
nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; thẩm định cơ sử
vật chất, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; Tổ thẩm định
|
8 ngày
|
Biên bản thẩm định
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
1 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày
|
6.
Quy trình số 6: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả
lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
11 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở Dự thảo
Văn bản cho phép hủy thuốc
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho phép hủy thuốc
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt Văn bản cho phép hủy thuốc
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Văn bản cho phép hủy thuốc
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Văn bản cho phép hủy thuốc
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày
|
7.
Quy trình số 7: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả
lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
20 ngày
|
Dự thảo Đơn hàng mua thuốc
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Sở Dự thảo
Đơn hàng mua thuốc
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Đơn hàng mua thuốc
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt Đơn hàng mua thuốc
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Đơn hàng mua thuốc
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Đơn hàng mua thuốc
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
8.
Quy trình số 8: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với
cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực
hiện Lộ trình.
|
Công chức Phòng Nghiệp
vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả
lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề
dược để thẩm định.
- Xem xét Đơn đề nghị bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
20 ngày
|
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP
theo quy định.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Đơn đề nghị bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ.
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo
khắc phục.
*Trường hợp cơ sở khắc phục.
** Trường hợp cơ sở không khắc phục.
|
-
Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ
thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.
* Dự thảo Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
** Dự
thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không
đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật
quy định.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Văn bản cho phép bán
lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
- Văn bản cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược.
- Công bố trên Cổng thông tin điện
tử của Sở Y tế.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
9.
Quy trình số 9: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý
cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh
và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết; xem xét đơn đề nghị xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không
vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn cho
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn cho
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Công văn cho phép xuất
khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn cho phép xuất
khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt không vì mục đích thương mại.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc
|
10.
Quy trình số 10: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết; xem xét Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành
thuốc tại Việt Nam không vì mục đích thương mại, thảo Công văn, trình lãnh đạo
phòng xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn cho
phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn cho
phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Công văn cho phép nhập
khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích
thương mại.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn cho phép nhập
khẩu thuốc chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam không vì mục đích
thương mại.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
11.
Quy trình số 11: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội
thảo giới thiệu thuốc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét đơn đề
nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc,
thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình
thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn bản xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày
|
12. Quy
trình số 12: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực
hiện Lộ trình GPP.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề
dược để thẩm định.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
20 ngày
|
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP
theo quy định.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán lẻ thuốc GPP .
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo
khắc phục.
*Trường hợp cơ sở khắc phục.
** Trường hợp cơ sở không khắc phục.
|
- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến
hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.
* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ thuốc
GPP.
** Dự
thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không
đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật
quy định.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán lẻ thuốc GPP.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ
thuốc GPP.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán lẻ
thuốc GPP.
Công bố trên Cổng thông tin điện tử
của Sở Y tế
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
13.
Quy trình số 13: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện
Lộ trình GPP.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề
dược để thẩm định.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
20 ngày
|
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP
theo quy định.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt nguyên
tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GPP kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo
khắc phục.
* Trường
hợp cơ sở khắc phục.
** Trường
hợp cơ sở không khắc phục.
|
- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến
hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.
* Dự thảo Giấy chứng nhận thực
đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
** Dự
thảo thông báo về việc không đáp ứng GPP và tùy theo tính chất, mức độ không
đáp ứng GPP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật
quy định.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận thực đạt
nguyên tắc, tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc,
tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận thực đạt nguyên tắc,
tiêu chuẩn hành cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
Công bố trên Cổng thông tin điện tử
của Sở Y tế
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
14.
Quy trình số 14: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp
quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong ngày hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực
hiện Lộ trình GPP.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm
định.
Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
3,5 ngày
|
Quyết định thành lập tổ thẩm định.
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Văn
bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn
bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày
|
15.
Quy trình số 15: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực
hiện Lộ trình GDP.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề
dược để thẩm định.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
20 ngày
|
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP
theo quy định
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán buôn thuốc GDP .
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo
cáo khắc phục.
* Trường hợp cơ sở khắc
phục.
** Trường
hợp cơ sở không khắc phục.
|
- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến
hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.
* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc
GPP.
** Dự
thảo thông báo về việc không đáp ứng GDP và tùy theo tính chất, mức độ không
đáp ứng GDP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật
quy định.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán buôn thuốc GDP.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán
buôn thuốc GDP.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán
buôn thuốc GDP.
Công bố trên Cổng thông tin điện tử
của Sở Y tế
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
16.
Quy trình số 16: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực
hiện Lộ trình GDP.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu tập
các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược
để thẩm định.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
20 ngày
|
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP
theo quy định
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán buôn thuốc GDP.
|
Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo
cáo khắc phục.
* Trường
hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối đã đáp ứng yêu cầu.
** Trường
hợp việc khắc phục của cơ sở phân phối chưa đáp ứng yêu cầu.
|
Văn bản
yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo
khắc phục về Sở Y tế.
* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc
GPP.
** Văn bản nêu rõ lý do chưa cấp Giấy chứng nhận
thực hành tốt cơ sở bán buôn thuốc GDP.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán buôn thuốc GDP.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán
buôn thuốc GDP.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán
buôn thuốc GDP.
Công bố trên Cổng thông tin điện tử
của Sở Y tế
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
17.
Quy trình số 17: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực hiện
Lộ trình GDP.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề
dược để thẩm định.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
20 ngày
|
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc đáp ứng GDP
theo quy định
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán buôn thuốc GDP .
|
- Trường
hợp biên bản thẩm định đánh giá GDP kết luận cơ sở bán buôn thuốc phải báo
cáo khắc phục.
* Trường
hợp cơ sở khắc phục.
** Trường
hợp cơ sở không khắc phục.
|
- Văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành
khắc phục, sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế.
* Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán buôn thuốc
GPP.
** Dự
thảo thông báo về việc không đáp ứng GDP và tùy theo tính chất, mức độ không
đáp ứng GDP, Sở Y tế thực hiện một hoặc các biện pháp xử lý vi phạm theo luật
quy định.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận Thực hành tốt
bán buôn thuốc GDP.
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán
buôn thuốc GDP.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận Thực hành tốt bán
buôn thuốc GDP.
Công bố trên Cổng thông tin điện tử
của Sở Y tế
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
18. Quy
trình số 18: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp
quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong ngày hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ hồ sơ, cơ sở vật chất, việc thực
hiện Lộ trình GPP.
|
Công chức Phòng Nghiệp
vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở hành nghề dược để thẩm
định.
Dự thảo Văn bản thông báo, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
3,5 ngày
|
Quyết định thành lập tổ thẩm định.
Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp
vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Văn bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Văn
bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn
bản thông báo về việc đồng ý với nội dung thay đổi.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày
|
19.
Quy trình số 19: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở
kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
01 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
4 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết;
Dự thảo Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
- 11 ngày đối với
trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 21 ngày đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
20.
Quy trình số 20: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày làm việc
|
|
- Trường
hợp hồ sơ đầy đủ.
|
- Đề xuất thụ lý giải
quyết.
|
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ.
|
- Mẫu số 02. Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
- Trường
hợp từ chối cấp lại.
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết;
Dự thảo Giấy xác nhận,
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
1 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm .
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
21.
Quy trình số 21: Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
-Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; xem xét triệu
tập các thành viên tổ thẩm định thẩm định đến trực tiếp tại cơ sở sản xuất mỹ
phẩm để thẩm định.
* Đối
với trường hợp yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục:Cơ sở sản xuất mỹ phẩm tiến
hành thay đổi, khắc phục và gửi báo cáo đến Sở Y tế.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; thành viên tổ thẩm định thẩm định
|
20 ngày
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
* Văn
bản trả lời về kết quả kiểm tra.
|
- Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận.
|
- Biên bản thẩm định cơ sở của tổ thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
- Trường hợp không đủ điều kiện được đề nghị cơ sở
có báo cáo khắc phục để tổ thẩm định lại.
|
- Mẫu số 03. Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo phòng
Phòng nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
22.
Quy trình số 22: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong
nước.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
1 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết;
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm,
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
- 1 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp số tiếp nhận.
- 3 ngày làm việc
đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận.
|
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở Dự thảo
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
0,5 ngày làm việc
|
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC:
- 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với
trường hợp cấp số tiếp nhận).
- 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường
hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
II. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
23. Quy trình số 23: Điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, Đoàn thẩm định
|
6 ngày
|
Quyết định thành lập
đoàn thẩm định.
Biên bản thẩm định.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng
nhận.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương
tính.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Trả kết quả: Giấy
chứng nhận.
Công bố cơ sở đủ điều kiện đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính trên trang thông tin điện tử.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày làm việc
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
10 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định
|
20 ngày làm việc
|
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc
|
25. Quy trình số 25: Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương
tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính .
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
NVYD
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Bước5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính .
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày
|
III.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
26. Quy
trình số 26: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập
đỏ do mất, rách, hỏng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập đoàn thẩm định;
Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định
Dự thảo Giấy phép
hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược; Đoàn thẩm định
|
11 ngày
|
Quyết định thành lập đoàn thẩm định.
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Giấy phép
hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
hoạt động cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy phép hoạt động
cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy phép hoạt động
cho trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày
|
27. Quy trình số 27 Áp dụng với các thủ tục:
(1) Cho phép
cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
(2) Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
(3) Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
(4) Cho phép đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày làm việc
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày làm việc
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết. Dự thảo Công văn cho phép thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng NVYD
|
2 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày làm việc
|
Công
văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày làm việc
|
Công
văn cho phép thực hiện khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
28. Quy trình số 28 Áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế;
(2) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế;
(5) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(6) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế;
(7) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp;
(8) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả;
(9) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà;
(10) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc;
(11) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh;
(12) Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh;
(13) Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn;
(14) Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh
viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ
Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập;
(15) Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
10 ngày
|
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định
cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động,
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định
|
70 ngày
|
Biên bản họp.
Dự thảo Giấy phép
hoạt động.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
hoạt động
|
Bước5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 90 ngày
|
29. Quy trình số 29 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền;
(2) Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
10 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết; Đoàn thẩm định cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định
|
15 ngày
|
Biên bản họp.
Dự thảo Giấy phép hoạt động.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động.
|
Bước5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy
phép hoạt động
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy
phép hoạt động
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
30. Quy trình số 30: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm
tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
22 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng.
Dự thảo Giấy chứng
nhận là lương y.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng
nhận là lương y.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận là
lương y.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận là
lương y.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày
|
31. Quy trình số 31 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư
số 29/2015/TT-BYT ;
(2) Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT ;
(3) Cấp giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư
số 29/2015/TT-BYT .
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp
vụ Y Dược
|
5 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm
tra sát hạch xem xét. Dự thảo cấp Giấy chứng
nhận là lương y, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
10 ngày
|
Biên bản họp Hội đồng.
Dự thảo Giấy chứng
nhận là lương y.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng
nhận là lương y.
|
Bước5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy chứng nhận là
lương y.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy chứng nhận là
lương y.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày
|
32. Quy trình số 32: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Trong giờ hành
chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày làm việc
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định
xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định
|
5 ngày làm việc
|
Biên bản họp.
Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện
khám sức khỏe lái xe
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện
khám sức khỏe lái xe.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe
lái xe.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày làm việc
|
Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe
lái xe
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
33. Quy trình số 33: Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thẩm định xem
xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định
|
- 20 ngày đối với
trường hợp không phải xác minh.
- 170 ngày đối với trường hợp
cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do
nước ngoài cấp
|
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn
trong Chứng chỉ hành nghề.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Quyết định bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC:
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
34. Quy trình số 34 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế;
(2) Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc
hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định
|
- 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh.
- 170 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng
chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
|
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Chứng chỉ hành
nghề.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành
nghề.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề.
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC:
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
35. Quy trình số 35 : Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trong giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải
quyết; Tổ thẩm định xem xét. Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thẩm định
|
- 20 ngày đối với trường hợp không phải xác minh.
|
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Chứng chỉ hành
nghề.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
2 ngày
|
Dự thảo Chứng chỉ hành
nghề.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Chứng chỉ hành nghề.
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
36. Quy trình số 36 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền;
(2) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(5) Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
10 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định
|
- 43 ngày đối với cấp
GPHĐ đối với cơ sở Bệnh viện
- 28 ngày đối với cấp
GPHĐ đối với cơ sở KCB khác
|
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Giấy phép hoạt
động
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt
động
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Tổng thời hạn
giải quyết TTHC:
- 60 ngày đối với cấp
GPHĐ đối với cơ sở KCB là Bệnh viện.
- 45 ngày đối với cấp
GPHĐ đối với cơ sở KCB khác.
|
37. Quy trình số 37: Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ,
chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
10 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu
giải quyết; Đoàn thẩm định xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định
|
43 ngày
|
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Giấy phép hoạt
động
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
3 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt
động
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày
|
38. Quy trình số 38 áp dụng với các thủ tục:
(1) Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã;
(2) Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(3) Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(4) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế;
(5) Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
10 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định
xem xét. Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định
|
25 ngày
|
Biên bản thẩm định.
Dự thảo Giấy phép hoạt động
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày
|
39.
Quy trình số 39 áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền
và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
(2) Cấp lại giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
8 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng tư vấn
họp xem xét, Dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược;
Hội đồng tư vấn cấp
Giấy chứng nhận Bài thuốc gia truyền.
|
40 ngày
|
- Biên bản họp Hội đồng tư vấn.
Dự thảo Giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia
truyền.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
7 ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền
và phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Bước 5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
Giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia
truyền.
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày
|
40. Quy trình số 40: Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược
|
10 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Đoàn thẩm định
cơ sở khám bệnh. Dự thảo Giấy phép hoạt động,
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức Phòng
Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Đoàn thẩm định
|
60 ngày
|
Biên bản họp.
Dự thảo Giấy phép
hoạt động.
|
Bước 4
|
Kiểm duyệt trước khi trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp
vụ Y Dược
|
5 ngày
|
Dự thảo Giấy phép
hoạt động
|
Bước5
|
Xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1 ngày
|
Giấy phép hoạt động
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 80 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM GIÁM
ĐỊNH Y KHOA TỈNH
1. Quy trình số 01: Khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức
độ khuyết tật.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp đón
và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Giám định viên thụ
lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Hội chuẩn chuyên môn
|
Phó chủ tịch Hội đồng
Giám định Y khoa
Các giám định viên
thụ lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Hồ sơ Giám định y khoa
|
Bước 4
|
Họp Hội đồng Giám định Y khoa , thông qua biên bản
|
Các thành viên Hội
đồng Giám định Y khoa; Giám định viên
|
10 ngày
|
Biên bản Giám định y khoa
|
Bước 5
|
Trả kết
quả
|
Bộ phận tiếp đón
và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa
|
01 ngày
|
Biên bản Giám định y khoa
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày
|
2. Quy trình số 02 áp dụng với các thủ tục:
(1) Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện;
(2) Khám giám định thương
tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định
y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện;
(3) Khám giám định đối
với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện;
(4) Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện;
(5) Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp đón
và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Giám định viên thụ
lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Khám tổng quát, khám chuyên khoa
|
Giám định viên được phân công thực hiện
chỉ định khám tổng quát và khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng
|
12 ngày
|
- Kết luận về nội dung theo chỉ định của người có
thẩm quyền thuộc Hội đồng giám định y khoa.
|
Bước 4
|
Hội chẩn chuyên môn
|
Phó chủ tịch Hội đồng
Giám định Y khoa, Các giám định viên thụ lý hồ sơ
|
13 ngày
|
Hồ sơ Giám định
|
Bước 5
|
Họp Hội đồng Giám định Y khoa, thông qua biên bản
|
Các thành viên Hội
đồng Giám định Y khoa; Giám định viên
|
10 ngày
|
Biên bản Giám định y khoa
|
Bước 6
|
Trả kết
quả
|
Bộ phận tiếp đón
và trả kết quả Trung tâm Giám định Y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản Giám định y khoa
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày
|
3. Quy trình số 03 áp dụng với các thủ tục:
(1) Khám giám
định lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học
quy định tại điều 38 nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng;
(2) Khám GĐYK
lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp đón
và trả kết quả Trung tâm Giám định y khoa
|
1 ngày
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Giám định viên thụ
lý hồ sơ
|
3 ngày
|
|
- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại
hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung.
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03. Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý.
|
- Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3
|
Khám tổng quát, khám chuyên khoa
|
Giám định viên được phân công thực hiện
chỉ định khám tổng quát và khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng.
|
15 ngày
|
- Kết luận về nội dung theo chỉ định của người có
thẩm quyền thuộc Hội đồng giám định y khoa.
|
Bước 4
|
Hội chẩn chuyên môn
|
Phó chủ tịch Hội đồng
Giám định Y khoa, các giám định viên thụ lý hồ sơ.
|
15 ngày
|
Hồ sơ giám định
|
Bước 5
|
Họp Hội đồng Giám định Y khoa, thông qua biên bản
|
Các thành viên Hội
đồng Giám định Y khoa; Giám định viên.
|
10 ngày
|
Biên bản giám định y khoa
|
Bước 6
|
Trả kết
quả
|
Bộ phận tiếp đón
và trả kết quả Trung tâm Giám định y khoa
|
1 ngày
|
Biên bản giám định y khoa
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày
|
Lưu ý:
- Mẫu số 04: Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và
gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05: Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06: Sổ
theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1840/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
417
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|