|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1828/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1828/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
26 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày
16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày
08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 321/TTr-SNNPTNT ngày 15/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên
cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo đúng quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
7
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
2. Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
3. Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
45 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
60 ngày
|
4. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
30 ngày
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
6. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 52 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
45 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn theo dõi, xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Bước 8
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
60 ngày
|
7. Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
24 ngày
|
8. Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Xem xét, thông qua dự thảo Tờ trình, Quyết định
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh:
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1828/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|