|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1736/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thú y Sở Nông nghiệp Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1736/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1736/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 09 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH
VỰC THÚ Y, CHĂN NUÔI, LÂM NGHIỆP VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế,
bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày 09/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn
nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CV, TTTHCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT(HTHT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, CHĂN NUÔI, LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1736 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung ( 16 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực Thú y (16
TTHC)
|
|
|
|
1
|
T-LSN-287677-TT
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc với trường hợp gia hạn
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú
y (sau đây gọi tắt là Nghị định số 35/2016/NĐ-CP);
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý phí, lệ phí trong công tác Thú y (sau đây gọi tắt là
Thông tư số 44/2018/TT-BTC).
|
2
|
T-LSN-287678-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC.
|
3
|
T-LSN-287680-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;
- Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp (sau đây gọi tắt là
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quản lý thuộc Thú y (sau đây gọi tắt là Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT);
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y (sau đây gọi tắt là Thông tư số
285/2016/TT-BTC).
|
4
|
T-LSN-287681-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT.
|
5
|
T-LSN-287686-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú
y
|
15 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
6
|
BNN-LSN-288317
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (sau đây gọi tắt
là Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT);
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật (sau đây gọi tắt là Thông tư số
283/2016/TT-BTC).
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
7
|
BNN-LSN-288304
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
8
|
BNN-LSN-288111
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
9
|
BNN-LSN-288113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Trường hợp đã được đánh giá định
kỳ
mà
thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc.
- Trường hợp chưa được đánh giá
định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính
đến ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 17 ngày làm việc.
|
10
|
BNN-LSN-288124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Trường hợp cơ sở đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng: 07 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp còn lại: 17 ngày.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh
Lạng Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
11
|
BNN-LSN-288125
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
12
|
BNN-LSN-288126
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
13
|
BNN-LSN-288127
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
14
|
BNN-LSN-288128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong
quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Thú y tỉnh Lạng
Sơn
|
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến
tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
15
|
BNN-LSN-288129
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm
việc kể
từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng
bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: 04 ngày làm việc.
|
Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường
Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Chi cục thú y tỉnh
Lạng Sơn và trả kết quả trực tiếp tại địa điểm kiểm tra
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC.
|
16
|
BNN-LSN-288130
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: 04 ngày làm
việc:
- Đối với động vật thủy sản làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 01 ngày làm việc.
|
Chi cục Thú y tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường
Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Chi
cục thú y tỉnh Lạng Sơn.
- Tiếp nhận hồ sơ quan đường Bưu
điện hoặc thư điện tử, fax sau đó gửi hồ sơ gốc.
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
2. Danh mục TTHC bãi bỏ ( 04 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại
Quyết định công bố
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Chăn
nuôi (02 TTHC)
|
1
|
BNN-LSN-287857
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale CFS) đối với Giống vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
Số thứ tự 2, phần II, mục A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
2
|
BNN-LSN-287858
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (Bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
Số thứ tự 3, phần II, mục A tại Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Quản lý Ngoại thương
|
II.Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
1
|
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm trong khu rừng
đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
Số thứ tự 39, phần I, Mục A tại Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
- Mục II Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn Quy chế quản lý rừng kèm Quyết định số
186/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 7 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
2
|
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien
sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích
khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
Số thứ tự 40, Mục A tại Danh mục ban hành
kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1736/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1736/QĐ-UBND ngày 09/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
1.022
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|