STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh
giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Khảo sát
|
Tự đánh giá
|
UBND cấp
huyện đánh giá
|
1
|
Công tác chỉ đạo,
điều hành CCHC
|
19,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực
theo Kế hoạch CCHC của huyện/thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ
thể và định rõ trách nhiệm triển khai thực hiện
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
6
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo quý I, 6 tháng, quý
III, báo cáo năm và các báo cáo đột xuất khi có yêu cầu)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung các báo cáo CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung theo hướng dẫn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời hạn gửi các báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định:
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi không đúng thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng
cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi
đua, khen thưởng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Bố trí nguồn
nhân lực cho công tác CCHC của địa phương
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có văn bản phân công lãnh đạo và công chức phụ
trách, theo dõi công tác CCHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản phân công: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC
của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
1.5.2
|
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều
hành CCHC của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
1.5.3
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm
vụ CCHC của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
2
|
Xây dựng và tổ chức
thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại địa phương
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của địa
phương
|
6,5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng
năm của địa phương đã được phê duyệt
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của VBQPPL
do địa phương ban hành
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
2.1.4
|
Tính khả thi của VBQPPL do địa phương ban
hành
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
2.1.5
|
Tính hiệu quả của VBQPPL do địa phương ban
hành
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
2.2
|
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế hoạch
riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và hướng
dẫn của Sở Tư pháp: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định của Bộ Tư pháp và
hướng dẫn của Sở Tư pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai việc thực hiện VBQPPL (do tỉnh,
huyện/thành phố ban hành) tại địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời và đúng quy định: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% số VBQPPL được triển khai thực hiện
đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số VBQPPL được triển khai thực
hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục
hành chính
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của địa
phương theo quy định của UBND tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy
định của UBND tỉnh: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy
định của UBND tỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Cập nhật, công khai Bộ TTHC cấp xã
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai đầy đủ, kịp thời TTHC và
các quy định có liên quan: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ quy định của UBND tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định của UBND tỉnh:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị
xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đa số các phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử
lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số phản ánh, kiến nghị được kiến nghị xử
lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC
|
5
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai TTHC tại Bộ phận TN và TKQ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, đúng quy định: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Yêu cầu đối với bảng công khai TTHC (sạch đẹp,
đặt ở vị trí thích hợp, có khoảng trống đủ rộng, không quá cao
hoặc quá thấp để người dân dễ đọc, dễ tiếp cận)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ
máy hành chính nhà nước
|
6
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ và của tỉnh
về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của xã, phường,
thị trấn
|
3
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
5
|
Xây dựng và nâng cao
chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
|
14
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Bố trí công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức
hàng năm của địa phương
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
công chức của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đổi mới công tác quản lý công chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chất lượng cán bộ, công chức
|
9
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
5.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của
công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
5.4.3
|
Thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
5.4.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục
lợi cá nhân của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
5.4.5
|
Tỷ lệ công chức đạt chuẩn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức của đơn vị đạt chuẩn: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức đạt chuẩn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% công chức đạt chuẩn: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.6
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.7
|
Tỷ lệ số cán bộ, công chức cấp xã được bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 70% số cán bộ, công chức: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số cán bộ, công chức: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đổi mới cơ chế tài
chính đối với cơ quan hành chính
|
10
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Sử dụng ngân sách nhà nước được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng có hiệu quả, tiết kiệm: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không hiệu quả, gây lãng phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy chế chi tiêu nội bộ: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế chi tiêu nội bộ:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Công khai tài chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt việc công khai, minh bạch việc
thu chi: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Khai thác các nguồn thu ngân sách của địa
phương
|
3
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
7
|
Hiện đại hoá hành
chính
|
11
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Sử dụng mạng nội bộ (LAN) để trao đổi công việc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sử dụng: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ máy vi tính của UBND được kết nối
internet
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số máy: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số máy: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số máy: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số máy: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ công chức được trang bị máy vi tính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số công chức được trang bị: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số công chức: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số công chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số công chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi công
việc của cán bộ, công chức
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 90% cán bộ, công chức sử dụng: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 90% cán bộ, công chức sử dụng: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% cán bộ, công chức sử dụng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ, công chức sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
14,5
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Triển khai cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đạt
chuẩn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có máy vi tính, máy in, điện thoại cố định:
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ghế ngồi, bàn, nước uống, quạt mát (hoặc
máy điều hoà): 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận TN và TKQ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
8.3.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận TN
và TKQ
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
8.3.3
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và
TKQ
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
8.3.4
|
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận TN và
TKQ
|
1
|
|
|
|
|
|
Khảo sát
|
8.4
|
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả được giải quyết đúng hạn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ: 5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ: 4
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95% hồ sơ: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 90% hồ sơ: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 85% hồ sơ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Điểm cộng, điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Điểm cộng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Có sáng kiến trong triển khai công tác CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
9.1.2
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành
chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai và được cấp chứng chỉ ISO: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1.3
|
Có triển khai thực hiện cơ chế một cửa liên
thông
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Điểm trừ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Số lượng báo
cáo CCHC: Thiếu từ 2 báo cáo trở lên: - 1
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2
|
Thời hạn gửi báo cáo: Trễ từ 2 lần báo cáo trở
lên: - 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm tối
đa
|
Tổng điểm
đánh giá
|
Tổng điểm đạt
được
|
Chỉ số CCHC
(PAR INDEX)
|
Điều tra XHH
|
Tự đánh giá
|
UBND cấp huyện
đánh giá
|
Kết quả đạt được
|
|
|
|
|
|
|