|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1705/QĐ-UBND 2021 phê duyệt thủ tục hành chính liên thông Bắc Ninh
Số hiệu:
|
1705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1705/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 29
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 350/KH-UBND ngày 04/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kiểm
soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành
chính thực hiện liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh, gồm:
Phụ lục 01: 62 danh mục thủ tục hành
chính liên thông, 21 nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông cùng cấp.
Phụ lục 02: 56 danh mục thủ tục hành
chính liên thông, 06 nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông giữa các cấp
chính quyền.
(Chi
tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các
sở, ban, ngành có danh mục thủ tục hành chính/nhóm thủ tục hành chính thực hiện
liên thông theo chức năng quản lý ngành, triển khai các nội dung sau:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị, tổ chức có liên quan rà
soát, xây dựng quy trình liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính đảm bảo đơn giản hóa quy trình, cắt giảm thời gian thực hiện
trên nguyên tắc tổ chức, cá nhân chỉ liên hệ với một đầu mối trong quá trình
thực hiện thủ tục hành chính.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình liên thông và xây dựng quy trình
điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh; BHXH tỉnh (để phối hợp t/h);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÙNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND Bắc Ninh)
Stt
|
Tên
TTHC
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Cơ
quan chủ trì thực hiện
|
Cơ
quan phối hợp
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1
|
Nhóm TTHC "Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia" và "Cấp chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng"
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
2
|
Nhóm TTHC "Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia" và "Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng"
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
3
|
Nhóm TTHC "Công nhận trường
trung học đạt chuẩn quốc gia" và "Cấp chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng"
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
4
|
Nhóm TTHC "Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên" với "xếp
hạng trung tâm giáo dục thường xuyên"
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo ,
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
5
|
Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam"
|
Bộ
Tư pháp/Sở Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
-
|
6
|
Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự nghề
luật sư" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam"
|
Bộ
Tư pháp/Sở Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
-
|
7
|
Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành
nghề đấu giá" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam"
|
Bộ
Tư pháp/SỞ Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
-
|
8
|
Nhóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác
không cố ý" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam"
|
Bộ
Tư pháp/Sở Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
-
|
9
|
Nhóm TTHC "Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân" với "Cấp phiếu lí
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam"
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
-
|
10
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với trường hợp
thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Công
ty Điện lực, các đơn vị được giao quản lý
|
11
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (đối với trường hợp
thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Công
ty Điện lực, các đơn vị được giao quản lý
|
12
|
Nhóm TTHC "Cấp đổi giấy phép
lái xe do ngành giao thông vận tải cấp" và "Cấp giấy chứng nhận
khám sức khỏe"
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Cơ
sở khám chữa bệnh, Cơ quan công an
|
13
|
Nhóm TTHC "Cấp lần đầu chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam"
|
Sở Y
tế
|
Sở Y
tế
|
Sở
Tư pháp
|
14
|
NHóm TTHC "Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1,2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ với "Cấp phiếu lí lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam"
|
Sở Y
tế
|
Sở
Y tế
|
Sở
Tư pháp
|
15
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Phòng
Cảnh sát PCCC thuộc Công an tỉnh
|
16
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (cấp tỉnh)
|
Sở
Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Phòng
Cảnh sát PCCC thuộc Công an tình
|
17
|
Nhóm TTHC trong việc thực hiện cấp
điện lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh gồm các TTHC:
|
Sở
Công thương
|
Sở
Công thương
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
17.1
|
Chảo sát hiện trường và thỏa thuận
đầu nối
|
Đơn
vị điện lực
|
Đơn
vị điện lực
|
Sở
Công thương
|
17.2
|
Xác nhận sự phù hợp hoặc bổ sung
quy hoạch điện (đối với công trình có tổng công suất lớn hơn 2.000kVA)
|
Sở
Công thương
|
Sở
Công thương
|
-
|
17.3
|
Thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện
|
Sở
Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL
các KCN, UBND cấp huyện
|
Sở
Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL
các KCN, UBND cấp huyện
|
Sở
Công thương
|
17.4
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình (đào đường, vỉa hè)
|
Sở
Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL
các KCN, UBND cấp huyện
|
Sở
Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, BQL
các KCN, UBND cấp huyện
|
Sở
Công thương
|
17.5
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
|
Sở
Công thương
|
17.6
|
Nghiệm thu đóng điện, ký kết hợp
đồng bán điện
|
Đơn
vị điện lực
|
Đơn
vị điện lực
|
Sở
Công thương
|
18
|
Nhóm TTHC liên quan đến cấp phép
lao động cho người nước ngoài
|
Sở
LĐ, TB&XH/Ban quản lý các
|
Sở
LĐ, TB&XH/Ban quản lý các
|
Sở
Tư pháp
|
18.1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở
LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN
|
Sở
LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN
|
|
18.2
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở
LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN
|
Sở
LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN
|
|
18.3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
Sở
LĐ, TB&XH/Ban quản lý các KCN
|
19
|
Nhóm TTHC liên quan đến thành lập
và hoạt động doanh nghiệp giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư với Cơ quan thuế
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cơ
quan thuế
|
19.1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19.2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
19.3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
19.4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
19.5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
19.6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
19.7
|
Cấp mã số thuế cho doanh nghiệp
|
Cơ
quan thuế
|
Cơ
quan thuế
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Nhóm TTHC về hỗ trợ phát triển sản
xuất nông nghiệp, kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
UBND
tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp
huyện/UBND
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Nông nghiệp và
|
UBND
cấp xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế, UBND
|
20.1
|
Hỗ trợ sản xuất cây trồng có giá
trị kinh tế tập trung cao
|
UBND
tỉnh/UBND cấp xã
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp xã
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
20.2
|
Hỗ trợ tiêu thụ nông sản
|
UBND
cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
20.3
|
Hỗ trợ xây dựng nhãn hiệu sản phẩm
|
UBND
tỉnh/UBND cấp huyện
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) cấp huyện hoặc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
20.4
|
Hỗ trợ tổ chức, cá nhân tham gia
hội chợ, triển lãm về nông nghiệp trong nước và quốc tế
|
UBND
tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
Nhóm TTHC về cấp giấy chứng nhận
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử, gồm các TTHC:
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
1.1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
1.2
|
Chứng thực
|
Phòng
Tư pháp
|
Phòng
Tư pháp
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
1.3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
-
|
2
|
Nhóm TTHC về Cấp giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá, gồm các TTHC:
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2.1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
2.2
|
Chứng thực
|
Phòng
Tư pháp
|
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
2.3
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
|
3
|
Nhóm TTHC về cấp giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, gồm các TTHC:
|
Phòng
Công thương
|
Phòng
Công thương
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
3.1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh/Hợp
tác xã
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
|
Phòng
Công thương
|
3.2
|
Chứng thực
|
Phòng
Tư pháp
|
|
Phòng
Công thương
|
3.3
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Phòng
Công thương
|
Phòng
Công thương
|
|
4
|
Nhóm TTHC về cấp giấy phép bán lẻ
rượu, gồm các TTHC:
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
4.1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh/Hợp
tác xã
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
4.2
|
Chứng thực
|
Phòng
Tư pháp
|
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
4.3
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
Phòng
Kinh tế hạ tầng
|
|
5
|
Nhóm TTHC về hoạt động dịch vụ
karaoke, gồm các TTHC:
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
5.1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh/Hợp
tác xã
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
Phòng
Tài chính kế hoạch
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
5.2
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
|
Tổng số: 62 TTHC liên thông với
21 nhóm TTHC liên thông
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG GIỮA CÁC
CẤP CHÍNH QUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định 1705/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
Stt
|
Tên
TTHC/Nhóm TTHC
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
1
|
Nhóm TTHC "Đăng ký nuôi con
nuôi trong nước" với "Cấp phiếu lí lịch tư pháp cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp/UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
-
|
2
|
Nhóm TTHC "Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc" với "Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học
phổ thông"
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo/Phòng giáo dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y
tế
|
Phòng
y tế
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Sở Y
tế
|
Phòng
y tế
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y
tế
|
Phòng
y tế
|
|
6
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Sở Y
tế
|
Phòng
y tế
|
|
7
|
Nhóm TTHC liên thông về đăng ký
khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND
cấp xã/Cơ quan công an/BHXH
|
UBND
cấp xã
|
Các
cơ quan có liên quan
|
7.1
|
Đăng ký khai sinh
|
UBND
cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
-
|
7.2
|
Đăng ký thường trú
|
CA
xã/CA thành phố
|
CA
xã/CA thành phố
|
UBND
cấp xã
|
7.3
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
BHXH
luyện, TP
|
BHXH
huyện, TP
|
UBND
cấp xã
|
8
|
Nhóm TTHC liên thông về khai tử,
xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, lỗ trợ chi phí mai táng, hưởng
mai táng phí, Cụ thể:
|
UBND
cấp xã/cơ quan công an/BHXH/cơ quan LĐTB&XH
|
UBND
cấp xã
|
Các
cơ quan có liên quan
|
8.1
|
Đăng ký khai tử
|
UBND
cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
-
|
8.2
|
Xóa đăng ký thường trú
|
CA
xã/CA thành phố
|
CA
xã/CA thành phố
|
UBND
cấp xã
|
8.3
|
Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất
và trợ cấp mai táng nếu có)
|
BHXH
cấp huyện; BHXH tỉnh
|
BHXH
cấp huyện; BHXH tỉnh
|
UBND
cấp xã
|
8.4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng
mai táng phí (nếu có)
|
Phòng
LĐTB&XH; BHXH huyện, TP/BHXH tỉnh
|
Phòng
LĐTB&XH; BHXH huyện, TP/BHXH tỉnh
|
UBND
cấp xã
|
8.5
|
Các TTHC lên quan đến chế độ người
có công (nếu có)
|
Phòng
LĐTB&XH; Sở LĐTB&XH
|
Phòng
LĐTB&XH; Sở LĐTB&XH
|
UBND
cấp xã
|
8.6
|
Hỗ trợ điện táng, hỏa táng (nếu có)
|
Phòng LĐTB&XH
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND
cấp xã
|
9
|
Nhóm TTHC về lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
9.1
|
Nhóm TTHC liên quan đến đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện, UBND cấp xã
|
9.1.1
|
Thủ tục Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện, UBND cấp xã
|
9.1.2
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
9.2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
UBND
cấp huyện
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã, Cơ quan thuế
|
9.3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp huyện
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã, Cơ quan thuế
|
9.4
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã
|
9.5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương
án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến
khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã
|
9.6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì
mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương
án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến
khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã
|
9.7
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Cơ
quan thuế, UBND cấp xã
|
9.8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Cơ
quan thuế, UBND cấp xã
|
9.9
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP
đăng ký đất đai)
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Cơ
quan thuế, UBND cấp xã
|
9.10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Cơ
quan thuế, UBND cấp xã
|
9.11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
UBND
cấp huyện
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã, Cơ quan thuế
|
9.12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
UBND
cấp huyện
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã, Cơ quan thuế
|
9.13
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
UBND
cấp xã
|
9.14
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Cơ
quan thuế, UBND cấp xã
|
9.15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm
người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Cơ
quan thuế, UBND cấp xã
|
9.16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Cơ
quan thuế, UBND cấp xã
|
10
|
Nhóm
TTHC lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
10.1
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp đối với
người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 80 tuổi, đảng viên được tặng huy hiệu
40 năm tuổi Đảng trở lên và cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
UBND
cấp huyện
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội,
|
UBND
cấp xã, BHXH cấp huyện
|
10.2
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; UBND cấp xã,
|
10.3
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.4
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.5
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa
|
10.6
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.7
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp, Công an các cấp, UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã, cơ quan lao động, thương binh và xã hội
|
Cơ
quan Lao động - Thương binh và Xã hội các cấp, Công an các cấp, UBND cấp xã
|
10.8
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.9
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.10
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.11
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện;
UBND
cấp xã,
|
10.12
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người cỏ công với cách mạng và con của họ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.13
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Cơ quan đơn vị có liên quan
|
10.14
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm
- pu - chia
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; UBND cấp xã,
|
10.16
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.17
|
Giải quyết hường chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa, Sở
Y tế, Bộ quốc phòng
|
10.18
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa, Sở
Y tế
|
10.19
|
Xác nhận thương binh, người hường
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội, Cơ quan đơn vị có liên quan
|
10.20
|
Hường mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.21
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.22
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND
cấp xã, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Tổng số 56 TTHC với 06 nhóm TTHC
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1705/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính /nhóm thủ tục hành chính thực hiện liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
4.722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|