ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1640/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 04
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 103/TTr-SNN ngày 30/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại
các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa
điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- VPUBTP: CVP, PCVP: L.T. Lực, Các phòng: TKBT, KSTTHC;
- TTTHCB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
I
|
Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4
Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
QT-01
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
|
QT-02
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24,
điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định
số 144/2016/NĐ-CP)
|
QT-03
|
4
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
QT-04
|
5
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo
hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
QT-05
|
II
|
Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
1
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí
bảo hiểm nông nghiệp
|
QT-06
|
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội)
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Hà Nội.
1. Quy trình Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của
Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều
chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến)
ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết
kế cơ sở điều chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay
có liên quan đến) ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội; Áp dụng
cho các dự án đầu tư có sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn vốn
ODA); Lãnh đạo, công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (Sở
Nông nghiệp và PTNT Hà Nội) có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán;
- Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày
16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực hoạt động xây dựng, kinh doanh
bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, quản lý chất lượng công trình
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
Tờ trình thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo Mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ;
|
x
|
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng trong trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh; hồ sơ thiết kế cơ
sở (thuyết minh và bản vẽ) trong trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh;
|
x
|
|
Các tài liệu, văn bản pháp lý có
liên quan.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ Không quá 35 ngày đối với dự án
nhóm A.
+ Không quá 25 ngày đối với dự án
nhóm B.
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 25 ngày đối với dự án
nhóm A.
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm B.
+ Không quá 10 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội
- Cách thức: Trực tiếp hoặc Dịch vụ
bưu chính công ích
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch -
Tài chính (KH-TC)
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KH-TC
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Chuyên
viên Phòng KH-TC
|
01
ngày
|
|
B6
|
Thẩm định
|
|
|
|
Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị
có liên quan
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng KH-TC
|
20
ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp
|
- Thẩm định
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
10
ngày
|
Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ
trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị
có liên quan
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng KH-TC
|
15
ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp
|
- Thẩm định
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
05
ngày
|
Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ
trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị
có liên quan
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng KH-TC
|
07
ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp
|
- Thẩm định
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
03
ngày
|
Lập Thông báo kết quả thẩm định, Tờ
trình phê duyệt, Dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Phòng
|
Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết
kế cơ sở điều chỉnh:
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị
có liên quan
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng KH-TC
|
15
ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp
|
- Thẩm định
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
05
ngày
|
Lập Thông báo kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo Phòng
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị
có liên quan
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng
|
07
ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp
|
- Thẩm định
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
03
ngày
|
Lập Thông báo kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo Phòng
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
- Xin ý kiến các sở, ngành, đơn vị
có liên quan
|
Chuyên
viên, lãnh đạo phòng KH-TC
|
04
ngày
|
Văn bản xin ý kiến, Kết quả tổng hợp
|
- Thẩm định
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
01
ngày
|
Lập Thông báo kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo Phòng
|
B7
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng KH-TC
|
01
ngày
|
Kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt,
Dự thảo Quyết định
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
01
ngày
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
B10
|
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyên
viên phòng KH-TC
|
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
B12
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Tờ trình thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh theo mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ;
2. Văn bản thông báo kết quả thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật Phiếu giao
nhận hồ sơ mẫu số 02;
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ
theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
………….,
ngày ….. tháng ….. năm …..
|
TỜ TRÌNH
Thẩm
định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
Kính gửi:
(Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan..............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính
sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án:
...................................................................................................................
2. Nhóm dự án:
...............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình:
................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư:
............................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các
thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ...............
6. Địa điểm xây dựng:
......................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...............................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư:
.......................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ......................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
.................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu
khả thi: ..................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có):
........................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
sử dụng vốn khác);
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết
kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự
án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy
hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ
quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh
không (nếu có);
- Các văn
bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng
mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự
toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo
sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số
02 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………………
V/v thông báo kết quả thẩm định dự án...
|
….……..,
ngày … tháng …. năm …..
|
Kính gửi:
(Tên Đơn vị trình)
(Cơ quan thẩm định) đã nhận Văn bản số
… ngày ... của … trình thẩm định dự án
(Tên dự án đầu tư).
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ khác có liên quan
…………………………………..
Sau khi xem xét, tổng hợp ý kiến và kết
quả thẩm tra của các cơ quan, tổ chức có liên quan, (Cơ quan thẩm định) thông
báo kết quả thẩm định dự án (tên dự án) như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .....................................................................................................................
2. Nhóm dự án, loại, cấp, quy mô công
trình: ...................................................................
3. Người quyết định đầu tư:
..............................................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
.................
5. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................................
6. Giá trị tổng mức đầu tư:
.................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: .........................................................................................................
8. Thời gian thực hiện:
.......................................................................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
....................................................................................
10. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu
khả thi: ....................................................................
11. Các thông tin khác (nếu có):
.........................................................................................
II. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Văn bản pháp lý:
.............................................................................................................
(Liệt kê các văn bản pháp lý trong hồ
sơ trình)
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát,
thiết kế:
.........................................................................
3. Hồ sơ năng lực các nhà thầu:
........................................................................................
III. NỘI DUNG HỒ SƠ DỰ ÁN TRÌNH THẨM
ĐỊNH
Ghi tóm tắt về nội dung cơ bản của hồ
sơ dự án trình thẩm định được gửi kèm theo Tờ trình thẩm định dự án của Tổ chức
trình thẩm định.
IV. TỔNG HỢP Ý KIẾN CÁC ĐƠN VỊ PHỐI
HỢP
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp
theo chức năng nhiệm vụ.
V. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1. Nội dung thẩm định thiết kế cơ sở:
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với
quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng được chấp thuận hoặc với phương án
tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Sự phù hợp của thiết kế cơ sở với vị
trí địa điểm xây dựng, khả năng kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực;
- Sự phù
hợp của phương án công nghệ, dây chuyền công nghệ được lựa chọn đối với
công trình có yêu cầu về thiết kế công nghệ;
- Sự phù hợp của các giải pháp thiết
kế về bảo đảm an toàn xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ;
- Sự tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật trong thiết kế;
- Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng
của tổ chức, năng lực hành nghề của cá nhân tư vấn lập thiết kế;
- Sự phù hợp của giải pháp tổ chức thực hiện dự án theo giai đoạn, hạng mục
công trình với yêu cầu của thiết kế cơ sở.
2. Nội dung thẩm định tổng mức đầu
tư:
...............................................................................................................................................
3. Các nội dung khác của Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng được thẩm định:
- Đánh giá về sự cần thiết đầu tư xây
dựng;
- Đánh giá yếu tố bảo đảm tính khả thi
của dự án;
- Đánh giá yếu tố bảo đảm tính hiệu
quả của dự án.
VI. KẾT LUẬN
Dự án (Tên dự án) đủ điều kiện (chưa
đủ điều kiện) để trình phê duyệt và triển khai các bước tiếp theo.
Trên đây là thông báo của (Cơ quan thẩm
định) về kết quả thẩm định dự án (Tên dự án). Đề nghị chủ đầu tư nghiên cứu thực
hiện theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- …;
- Lưu.
|
CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
2. Quy trình Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đầu tư xây dựng công trình (công
trình thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT Hà Nội).
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) đầu tư xây dựng công trình
cho các dự án đầu tư có sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn vốn ODA)
phải Thẩm định và giao cho Sở thẩm định; Lãnh đạo, công chức Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội (Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội) có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán;
- Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày
16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh
bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng,
quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Xây dựng Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế
kỹ thuật / Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Mẫu số 4 phụ lục II, Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ)
|
x
|
|
Hồ sơ trình thẩm định theo danh mục
tại Mẫu số 04 Phụ lục II của
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
|
|
x
|
Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt;
|
|
x
|
Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật;
|
x
|
|
Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội
- Hình thức: Trực tiếp hoặc Dịch vụ
bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý xây
dựng công trình (QLXDCT)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng (QLXDCT)
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Chuyên
viên Phòng QLXDCT
|
01
ngày
|
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên
viên phòng QLXDCT
|
10 ngày
|
Kết quả thẩm định;
|
B7
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng QLXDCT
|
01
ngày
|
Kết quả thẩm định,
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Kết quả thẩm định,
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng QLXDCT
|
01
ngày
|
Kết quả thẩm định,
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Kết quả thẩm định,
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện
tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Tờ trình phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ
theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
4 phụ lục II, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………..
|
………,
ngày ….. tháng ….. năm ….
|
TỜ TRÌNH
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính gửi:
(Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ
thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
.............................................................................................................
2. Loại, cấp, quy mô công trình:
.......................................................................................
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để
liên lạc (điện thoại, địa chỉ,….): ............................
4. Địa điểm xây dựng:
......................................................................................................
5. Giá trị dự toán xây dựng công
trình:
.............................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư:
........................................................................................................
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán
xây dựng: ..................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
...................................................................................
9. Các thông tin khác có liên quan:
...................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử
dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn
nước ngoài (nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết
kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi
công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo
sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu
thiết kế (bản sao có chứng thực);
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định)
thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình…. với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
3. Quy trình Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản
1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh xây dựng
công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến) ngành Nông nghiệp
và phát triển nông thôn Hà Nội
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều
chỉnh xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng thuộc (hay có liên quan đến)
ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội; Áp dụng cho các dự án đầu
tư có sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm cả nguồn vốn ODA); Lãnh đạo, công
chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (Sở Nông nghiệp và PTNT Hà
Nội) có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;
- Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày
13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp
nhằm rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán;
- Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày
16/3/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính và thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh
bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng,
quản lý chất lượng công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
Hà Nội
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình thẩm định thiết kế xây dựng
(theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục
II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
|
x
|
|
|
- Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ
thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng liên quan.
|
x
|
|
|
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt hoặc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, trừ công trình nhà ở riêng lẻ.
|
|
x
|
|
- Bản sao hồ sơ về điều kiện năng lực
của các chủ nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế xây dựng công trình; văn bản thẩm
duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có).
|
|
x
|
|
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về
sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với quy định hợp đồng.
|
x
|
|
|
- Dự toán xây dựng công trình đối với
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
x
|
|
|
- Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu
có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt: trong thời hạn 36 ngày làm việc;
- Đối với công trình cấp II, cấp
III: trong thời hạn 26 ngày làm việc;
- Đối với công trình cấp IV: trong
thời hạn 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận một cửa sở nông nghiệp và
PTNT Hà Nội
- Hình thức: trực tiếp hoặc theo đường
bưu điện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý xây dựng
công trình (QLXDCT)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng QLXDCT
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Chuyên
viên Phòng QLXDCT
|
01
ngày
|
|
B6
|
Thẩm định hồ
sơ
|
|
|
|
Đối với công trình cấp I, cấp đặc
biệt:
|
Chuyên
viên phòng QLXDCT
|
30
ngày
|
Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định.
|
Đối với công trình cấp II, cấp III:
|
Chuyên
viên phòng QLXDCT
|
20
ngày
|
Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định.
|
Đối với công trình cấp IV:
|
Chuyên
viên phòng QLXDCT
|
10
ngày
|
Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định.
|
B7
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng QLXDCT
|
01
ngày
|
Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định.
|
B8
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định.
|
B9
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên QLXDCT
|
01
ngày
|
Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Kết quả thẩm định, Dự thảo Quyết định.
|
B11
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Tờ trình thẩm định thiết kế xây
dựng (theo Mẫu số 06 quy định tại
Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ
theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
06 quy định tại Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………..
|
………,
ngày … tháng …. năm ……..
|
TỜ TRÌNH
Thẩm
định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
Kính gửi:
(Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan thẩm
định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản vẽ thi công) và dự
toán xây dựng công trình
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình:
.............................................................................................................
2. Cấp công trình:
............................................................................................................
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu
tư được phê duyệt ..............................................
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để
liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ............................
5. Địa điểm xây dựng:
......................................................................................................
6. Giá trị dự toán xây dựng công
trình: ............................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư:
.......................................................................................................
8. Nhà thầu lập thiết kế và dự toán
xây dựng: .................................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
..................................................................................
10. Các thông tin khác có liên quan:
................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt
cùng dự án đầu tư xây dựng;
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn
nước ngoài (nếu có);
- Văn
bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của
cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết
kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật/thiết kế bản
vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo
sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu
có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu
thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm định)
thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình.... với các nội dung
nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
4. Quy trình Chi
trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm
định Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với Doanh nghiệp bảo hiểm
có nhu cầu được chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước; Lãnh đạo, công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sở NN
& PTNT), Sở Tài Chính và các đơn vị có liên quan
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày
18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
- Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày
29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài chính.
- Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày
20/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị chi trả phí bảo hiểm
nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Nghị định số
58/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
- Bảng kê (kèm theo bản sao) hợp đồng
bảo hiểm nông nghiệp mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ký kết với tổ chức, cá nhân
sản xuất nông nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ
lục 6 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP .
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 30 ngày
làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Sở NN &
PTNT Hà Nội
- Cách thức: Trực tiếp hoặc theo đường
bưu điện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
B1
|
Lập hồ sơ đề nghị chi trả phí bảo
hiểm Nông nghiệp
|
Doanh
nghiệp bảo hiểm
|
Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc tháng
|
Hồ
sơ
|
B2
|
Nộp hồ sơ
|
Doanh
nghiệp bảo hiểm
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày
|
Bộ phận
một cửa của Sở NN&PTNT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch -
Tài chính (KH-TC)
|
Bộ
phận một cửa của Sở NN&PTNT
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KH-TC
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B6
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ.
Sở NN&PTNT chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính hoàn thành việc thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
Quyết định chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được ngân sách trung ương và ngân
sách địa phương hỗ trợ. Trường hợp từ chối chi trả, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm
và nêu rõ lý do.
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo Phòng KH-TC chủ trì phối hợp với Sở Tài chính
|
07
Ngày
|
- Văn bản thẩm định
- Dự thảo Quyết định trình UBND
Thành phố hoặc văn bản thông báo cho doanh nghiệp (trong trường hợp từ chối
chi trả)
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở NN&PTNT, Sở Tài chính
|
02
ngày
|
- Văn bản đề nghị
- Dự thảo Quyết định trình UBND
Thành phố.
|
B8
|
Phê duyệt tại UBND Thành phố
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
07
ngày
|
Quyết định chi trả
|
B9
|
Sở Tài chính căn cứ vào Quyết định chi
trả của Ủy ban nhân dân Thành phố để lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo
hiểm qua Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
02
ngày
|
Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp
bảo hiểm qua kho bạc
|
B10
|
Kho bạc nhà nước thực hiện chuyển
tiền về tài khoản của doanh nghiệp bảo hiểm mở tại các ngân hàng thương mại.
|
Kho
bạc nhà nước cấp Thành phố
|
01
ngày
|
Chuyển tiền về tài khoản của doanh
nghiệp
|
B11
|
Trả kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa của Sở NN&PTNT
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp của UBND cấp tỉnh hoặc Thông báo từ chối chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
|
B12
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên Sở
NN và PTNT có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận một cửa của Sở NN&PTNT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Đơn đề nghị chi trả phí bảo
hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo mẫu quy định tại mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định số
58/2018/NĐ-CP .
2. Mẫu Bảng kê (kèm theo bản sao) hợp
đồng bảo hiểm nông nghiệp mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ký kết với tổ chức, cá
nhân sản xuất nông nghiệp theo mẫu quy định tại mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số
58/2018/NĐ-CP .
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ
theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
05 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
NGHỊ CHI TRẢ PHÍ BẢO HIỂM
Kính gửi:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP
ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm
nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
/QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ
tướng Chính phủ về....;
Căn cứ số lượng tham gia bảo hiểm tại
địa bàn tỉnh, thành phố...
Chúng tôi là:
- [Tên đầy đủ và chính thức của doanh
nghiệp bảo hiểm]
- Giấy phép thành lập và hoạt động số:…….
do Bộ Tài chính cấp ngày.... tháng.... năm....
- Địa chỉ trụ sở chính:
Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh/thành phố... thực hiện các thủ tục cần thiết để chi trả cho công
ty chúng tôi phí bảo hiểm được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo quy định tại Nghị
định số .../2018/NĐ-CP ngày...tháng....năm 2018.
Số tiền đề nghị chi trả: ……. đồng
Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo:
(Liệt kê đầy đủ)
|
….,
ngày.... tháng.... năm...
Đại diện trước pháp luật
Chủ tịch/Tổng Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …;
|
Mẫu số
06 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
BẢNG
KÊ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TẠI ĐỊA BÀN TỈNH....
TÊN
DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM...
Báo cáo tháng... (từ ngày... tháng...
đến ngày... tháng... năm 20...)
STT
|
HĐBH
|
Đối
tượng hỗ trợ
|
Số
tiền bảo hiểm (đồng)
|
Số
phí bảo hiểm (đồng)
|
Tổ
chức, cá nhân mua bảo hiểm
|
Số
HĐBH
|
Ngày
HĐBH
|
Nghèo,
cận nghèo
|
Không
thuộc nghèo, cận nghèo
|
Tổ
chức
|
Cây
trồng
|
Vật
nuôi
|
Thủy
sản
|
Tổng
số
|
NSNN
hỗ trợ
|
Tổ
chức, cá nhân nộp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết những thông tin
trên là đúng sự thật./.
|
....,
ngày.... tháng.... năm....
Đại diện trước pháp luật
Chủ tịch/Tổng Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
|
5. Quy trình Chấm
dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
(QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm
định Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm
nông nghiệp.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản
xuất nông nghiệp, Doanh nghiệp bảo hiểm không còn đáp ứng đủ điều kiện để được
hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; Lãnh đạo, công chức thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Sở NN & PTNT), Sở Tài Chính và các đơn vị có liên
quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày
18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
- Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày
29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài chính;
- Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày
20/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đối với doanh nghiệp bảo hiểm:
Văn bản thông báo các trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp chấm dứt
việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.
|
x
|
|
|
- Đối với cá nhân sản xuất nông
nghiệp: Thông báo bằng văn bản theo mẫu số
04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 30 ngày
làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận một cửa - Sở NN &
PTNT Hà Nội
- Cách thức: Trực tiếp hoặc theo đường
bưu điện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ kết quả
|
B1
|
- Lập hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ thời điểm không còn đáp ứng đủ điều kiện để được hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Thông báo cho UBND cấp xã và doanh
nghiệp bảo hiểm để thực hiện thủ tục hoàn phí đã được ngân sách nhà nước hỗ
trợ
|
|
- Lập hồ sơ đề nghị chấm dứt việc
hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm Nông nghiệp
|
Doanh
nghiệp bảo hiểm
|
Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc tháng
|
- Bảng tổng hợp các trường hợp chấm
dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.
- Văn bản thông báo.
|
B2
|
Nộp hồ sơ
|
Doanh
nghiệp bảo hiểm
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B3
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa Sở NN&PTNT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B4
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Kế hoạch -
Tài chính (KH-TC)
|
Bộ
phận một cửa Sở NN&PTNT
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng KH-TC
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B6
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ,
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo Phòng KH-TC của Sở NN&PTNT chủ trì phối hợp với Sở Tài
chính, doanh nghiệp bảo hiểm
|
07
ngày
|
Kết quả thẩm định lập thành văn bản
lưu giữ tại Sở NN&PTNT
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở NN&PTNT
|
02
ngày
|
- Văn bản đề nghị
- Dự thảo Quyết định trình UBND
Thành phố
|
B8
|
Phê duyệt tại UBND Thành phố
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
07
ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Căn cứ quyết định của UBND Thành phố,
Sở Tài chính lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua KBNN Thành phố
|
Sở
Tài chính
|
02
ngày
|
Lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp
bảo hiểm qua kho bạc hoặc doanh nghiệp bảo hiểm hoàn trả lại ngân sách đã cấp.
|
B10
|
KBNN thực hiện
|
Kho
bạc nhà nước
|
01
ngày
|
Chuyển tiền về tài
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
II. Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
1. Quy trình
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (QT-06)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thẩm
định phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản
xuất nông nghiệp thuộc địa bàn được hỗ trợ theo công bố của UBND Thành phố;
Lãnh đạo, công chức, viên chức thuộc UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Kinh doanh bảo hiểm số
24/2000/QH10 ngày 09/12/2000 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày
18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
- Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày
29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày
20/01/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối
tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại mẫu
số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
- Bản kê khai về cây trồng, vật
nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số
58/2018/NĐ-CP .
|
x
|
|
|
- Tài liệu chứng minh thuộc đối tượng
được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp đối với trường hợp đối tượng được hỗ trợ
là tổ chức sản xuất nông nghiệp.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 45 ngày
làm việc
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận một cửa - UBND cấp xã nơi
tổ chức, cá nhân thực hiện sản xuất nông nghiệp.
- Cách thức: Trực tiếp hoặc theo đường
bưu điện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới lãnh đạo UBND cấp
xã phê, chuyển đến Bộ phận chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức xã được phân công
|
14
ngày
|
Dự thảo văn bản
|
B5
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
0,5
ngày
|
Danh sách đề nghị UBND huyện phê
duyệt
|
B6
|
UBND cấp huyện thực hiện thẩm định,
tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được
hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND
cấp huyện
|
15
ngày
|
- Tiếp nhận và thẩm định;
- Tổng hợp danh sách đối tượng được
hỗ trợ gửi về Sở NN&PTNT.
|
B7
|
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ và báo cáo thẩm định của UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố ban hành quyết định phê
duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định
này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan.
|
Sở
NN&PTNT
|
10
ngày
|
- Kiểm tra, tổng hợp, báo cáo UBND
Thành phố phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
B8
|
Phê duyệt danh sách
|
Lãnh
đạo UBND Thành phố
|
05
ngày
|
Quyết định phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
- Danh sách tổ chức, cá nhân được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp.
- Quyết định phê duyệt danh sách đối
tượng được hỗ trợ
- Niêm yết công khai danh sách được
hỗ trợ tại trụ sở UBND xã.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: Công chức
UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại
đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
|
Công
chức UBND cấp xã, Bộ phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ;
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ theo mẫu quy định.
2. Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng
thủy sản theo mẫu quy định.
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ
theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số
01 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Nghị định số .../2018/NĐ-CP
ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm
nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
/QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng
Chính phủ về....;
Trường hợp cá nhân sản xuất nông
nghiệp:
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp:
[Tên đầy đủ]
- Ngày, tháng, năm sinh:
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân
số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Địa chỉ thường trú:
- Thuộc diện: □ Hộ
nghèo □ Hộ cận
nghèo □ Hộ khác
Trường hợp tổ chức sản xuất nông
nghiệp:
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp:
[Tên đầy đủ]
- Giấy phép đăng ký kinh doanh số:
[...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...
- Địa chỉ:
- Là tổ chức sản xuất nông nghiệp thuộc
diện đối tượng tổ chức được hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số .../QĐ-TTg
ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi
là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số
/2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác, trung thực của Đơn này và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo:
- Bản kê khai về cây trồng, vật
nuôi, thủy sản….
(Liệt kê đầy đủ)
|
….,
ngày.... tháng.... năm...
Chủ hộ/Người đại diện tổ chức
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố …;
|
|
Mẫu số
02 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP
BẢN
KÊ KHAI
VỀ
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:...
STT
|
Loại
cây trồng/ vật nuôi/thủy sản
|
Diện
tích cây trồng
|
Số
lượng vật nuôi
|
Diện
tích nuôi trồng thủy sản
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC
CÁC BIỂU
MẪU THEO DÕI GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
Chữ
ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Mẫu số 01
|
TÊN
CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…../TTPVHCC
(BPTNTKQ)
|
………....,
ngày …… tháng …… năm ……
|
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã
hồ sơ:......
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả ………………….
Tiếp nhận hồ sơ của:
……………………………………………………………………………..
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………….Email:
……………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:
…………………………………………………………………….
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1……………………………………………………………………….
2……………………………………………………………………….
3……………………………………………………………………….
4……………………………………………………………………….
Số lượng hồ sơ:…………….(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định
là: ...............ngày
Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ....
phút, ngày … tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ
sơ:... giờ..., phút, ngày ….tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại:
…………………………..
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………………Số
thứ tự……………….
NGƯỜI
NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ
thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập
thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp
trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận
kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu
chính.
Chữ
ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Mẫu số 02
|
TÊN
CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……../HDHS
|
…………..,
ngày …… tháng …… năm ……
|
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ
SƠ
Hồ sơ của:....................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:
……………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại…………………………………..Email:………………………………………
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội
dung sau:
1.....................................................................
2………………………………………………….
3......................................................................
4…………………………………………………..
…………………………………………………….
…………………………………………………….
Lý do:
………………………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có
vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với ……………………….. số điện thoại ………………………. để được hướng
dẫn./.
|
NGƯỜI
HƯỚNG DẪN
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người hướng dẫn nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Chữ
ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Mẫu số 03
|
TÊN
CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/TTPVHCC
(BPTNTKQ)
|
…………,
ngày …… tháng …… năm ……
|
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Một cửa………………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của:
…………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………… Email:………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:…………………………………………………………………….
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành
chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết
hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và
thực hiện./.
NGƯỜI
NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI
TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Người tiếp nhận hồ sơ nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Ghi chú: Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu
được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường
hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả.
Chữ
ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Mẫu số 04
|
TÊN
BỘ, NGÀNH/CẤP TỈNH/
CẤP HUYỆN
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ/CẤP XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……./PXL-
|
……………,
ngày …… tháng …… năm ……
|
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT
QUẢ
Kính gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên cơ
quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành
chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: ……..
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết
hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ quan,
đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời hạn
quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/Biên nhận hồ sơ. Lý
do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn
kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức.
(tên cơ quan, đơn vị) xin lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ
chức vào ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của Ông/Bà/Tổ
chức vì sự chậm trễ này./.
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Chữ
ký số của Tổ chức (nếu là biểu mẫu điện tử)
|
Mẫu số 05
|
TÊN CẤP
TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/TTPVHCC
(BPTNTKQ)
|
…………,
ngày …… tháng …… năm ……
|
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ
Mã số hồ sơ:
……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
…………………………………………………….
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/đúng hạn/quá hạn)
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
|
...giờ..
.phút, ngày ... tháng ... năm....
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhận: …..
|
|
|
1. Giao: ………
|
...giờ...phút, ngày... tháng...
năm....
|
|
|
2. Nhận: ………
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
|
|
1. Giao: …………..
|
...giờ...phút, ngày ... tháng ...
năm....
|
|
|
2. Nhận: ………….
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
|
|
……
|
…….
|
|
|
1. Giao: ……………
2. Nhận:
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
...giờ...phút, ngày ... tháng...
năm....
|
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận
hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa
điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động
và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
Mẫu số 06
TÊN
CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, NGÀNH/CẤP HUYỆN/CẤP XÃ
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (hoặc) BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......
/TTPVHCC(BPTNTKQ)
|
…………,
ngày …… tháng …… năm ……
|
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
STT
|
Mã
hồ sơ
|
Tên
TTHC
|
Tên
tổ chức, cá nhân
|
Địa
chỉ, số điện thoại
|
Cơ
quan chủ trì giải quyết
|
Nhận
và Trả kết quả
|
Nhận
hồ sơ
|
Hẹn
trả kết quả
|
Trả
kết quả
|
Phương
thức nhận kết quả
|
Ký
nhận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ
phận Một cửa.