|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1626/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Dược phẩm Sở Y tế Cà Mau
Số hiệu:
|
1626/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1626/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 04 tháng 10
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 208/TTr-SYT ngày 03/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau và 08
thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
1584/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (có STT từ số 69 đến số 76) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và
thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các
cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Văn Trung (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- CCHC (Đời 145, VIC);
- Lưu: VT, M.A28/10
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn cứ văn bản quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
1584/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
1.
|
T-CMU-288124-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP).
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
2.
|
T-CMU-288125-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
3.
|
T-CMU-288126-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ
sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
4.
|
T-CMU-288127-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP).
|
5.
|
T-CMU-288128-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP).
|
6.
|
T-CMU-288134-TT
|
Trả lại Chứng
chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.
|
7.
|
T-CMU-288135-TT
|
Trả lại Chứng
chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh
doanh đề nghị
|
8.
|
T-CMU-288140-TT
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục
V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
Tổng số có 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1626/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết
tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Y tế, địa chỉ website http://soyte.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây
viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng:
Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ
sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 của Quốc Hội (Luật dược năm 2016);
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược (Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ);
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
(Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế);
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm (Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BYT-287015” của Bộ Y tế
|
2
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số
hồ sơ “BYT-287016” của Bộ Y tế
|
3
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
24 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ
sơ “BYT-287017” của Bộ Y tế
|
4
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BYT-287018” của Bộ Y tế
|
5
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh
thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BYT-287019” của Bộ Y tế
|
6
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số
hồ sơ “BYT-287020” của Bộ Y tế
|
7
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
08 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BYT-287021” của Bộ Y tế
|
8
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế);
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BYT-287022” của Bộ Y tế
|
9
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT-287023’' của Bộ Y tế
|
10
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
24 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000
VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BYT-287024” của Bộ Y tế
|
11
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ
sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT-287025” của Bộ Y tế
|
12
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BYT-287026” của Bộ Y tế
|
13
|
Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
24 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BYT-287027" của
Bộ Y tế
|
14
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BYT-287028” của Bộ Y tế
|
15
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BYT-287029” của Bộ Y tế
|
16
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “BYT-287030” của Bộ Y tế
|
17
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
08 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“BYT-287031” của Bộ Y tế
|
Tổng
số có 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1626/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
17
|
0
|
17
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
1.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu, làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Đánh giá đáp
ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục
đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp
quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
X
|
|
X
|
|
Tổng cộng có 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1626/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|