|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1496/QĐ-UBND 2017 thủ tục Tài nguyên Môi trường tiếp nhận qua bưu chính Cà Mau
Số hiệu:
|
1496/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1496/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 30 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa
bàn tỉnh Cà Mau, gồm 136 thủ tục hành chính, trong đó: 98 thủ tục hành chính
cấp tỉnh, 33 thủ tục hành chính cấp huyện và 05 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số:
1496/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
Có
|
Không
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
57
|
41
|
|
1
|
Cung cấp dữ
liệu đất đai
|
|
X
|
|
2
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
3
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
4
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
6
|
Thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
7
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
8
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
9
|
Đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
11
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
|
X
|
|
12
|
Đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
13
|
Đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
X
|
|
14
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
X
|
|
15
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
X
|
|
16
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng
|
|
X
|
|
17
|
Bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
|
X
|
|
18
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
|
X
|
|
19
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng
đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
|
20
|
Đăng ký BĐ
về SDĐ, TSGLVĐ do thay đổi thông tin về người được cấp GCN (đổi tên hoặc giấy
tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm DT thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế QSDĐ; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
TSGLVĐ so với nội dung đã đăng ký, cấp GCN
|
|
X
|
|
21
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
|
22
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
X
|
|
23
|
Gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
X
|
|
24
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
|
25
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
X
|
|
26
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
X
|
|
27
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
28
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
X
|
|
29
|
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
X
|
|
30
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
|
X
|
|
31
|
Thẩm định
phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
|
X
|
|
32
|
Cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
X
|
|
|
33
|
Lấy ý kiến
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh
|
X
|
|
|
34
|
Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
X
|
|
|
35
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
|
36
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
37
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
38
|
Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
39
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
40
|
Gia hạn/điều
chỉnh GP KT, SD nước mặt cho SXNN, NTTS với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; GH/ĐC GPKT, SD nước biển cho mục
đích SXKD, DV với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
41
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
X
|
|
|
42
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
X
|
|
|
43
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
X
|
|
|
44
|
Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
|
45
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
|
46
|
Cấp lại giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
|
47
|
Chấp thuận
việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên
quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
X
|
|
|
48
|
Chấp thuận
tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
X
|
|
|
49
|
Chấp thuận
điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong
khu công nghiệp
|
X
|
|
|
50
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
|
51
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác
động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
|
52
|
Xác nhận
hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
53
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
|
54
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác
động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
X
|
|
|
55
|
Xác nhận đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
X
|
|
|
56
|
Xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
X
|
|
|
57
|
Cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
X
|
|
|
58
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
X
|
|
|
59
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
X
|
|
|
60
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
X
|
|
|
61
|
Thẩm định,
phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
X
|
|
|
62
|
Cấp giấy xác
nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
X
|
|
|
63
|
Cấp Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
X
|
|
|
64
|
Cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
X
|
|
|
65
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
66
|
Đấu giá
quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
X
|
|
|
67
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
68
|
Gia hạn giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
69
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
70
|
Trả lại giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
71
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
X
|
|
|
72
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
73
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
74
|
Gia hạn giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
X
|
|
|
75
|
Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
76
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
77
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
X
|
|
|
78
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
X
|
|
|
79
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
X
|
|
|
80
|
Giao khu vực
biển
|
X
|
|
|
81
|
Gia hạn
Quyết định giao khu vực biển
|
X
|
|
|
82
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định giao khu vực biển
|
X
|
|
|
83
|
Trả lại khu
vực biển
|
X
|
|
|
84
|
Thu hồi khu
vực biển
|
X
|
|
|
85
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài
sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
86
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
87
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền
sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
88
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
|
X
|
|
89
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
X
|
|
90
|
Đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
|
X
|
|
91
|
Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế
chấp
|
|
X
|
|
92
|
Xoá đăng ký
thế chấp
|
|
X
|
|
93
|
Sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
X
|
|
94
|
Hồ sơ chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
X
|
|
95
|
Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
|
96
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
|
97
|
Sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
|
98
|
Cung cấp,
khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
X
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
0
|
33
|
|
99
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có
nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng
bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
X
|
|
100
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp
luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
X
|
|
101
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
102
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
X
|
|
103
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
X
|
|
104
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
X
|
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
X
|
|
106
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
X
|
|
107
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
|
108
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
109
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
|
X
|
|
|
110
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
|
111
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
|
X
|
|
112
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
113
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
|
X
|
|
114
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
X
|
|
115
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
X
|
|
116
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
117
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận
hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng
đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
|
118
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
119
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
X
|
|
120
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
X
|
|
121
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
|
122
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
X
|
|
123
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
124
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
X
|
|
125
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của
người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
|
X
|
|
126
|
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
X
|
|
127
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
X
|
|
128
|
Xác nhận đề
án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
X
|
|
129
|
Xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
X
|
|
|
130
|
Đăng ký khai
thác nước dưới đất
|
|
X
|
|
131
|
Lấy ý kiến
Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh
|
|
X
|
|
III
|
CẤP XÃ
|
0
|
5
|
|
132
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
X
|
|
133
|
Tham vấn báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
|
134
|
Tham vấn ý
kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
X
|
|
135
|
Xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (nếu được ủy quyền)
|
|
X
|
|
136
|
Xác nhận đề
án bảo vệ môi trường đơn giản (khi được Ủy ban nhân dân cấp huyện ủy quyền
bằng văn bản)
|
|
X
|
|
Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1496/QĐ-UBND ngày 30/08/2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|