STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
SỐ
QUYẾT ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (19 TTHC)
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Người có công (02
TTHC)
|
|
|
1.
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết
định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
2.
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
|
|
2. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ
em (06 TTHC)
|
|
|
3.
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
Quyết
định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
4.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
5.
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
6.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
|
7.
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
Quyết
định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
8.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
|
|
|
3. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08
TTHC)
|
|
|
9.
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết
định số 1292/QĐ-UBND ngày 29/5/2019
|
|
10.
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
|
11.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quyết
định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
12.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
|
13.
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
|
14.
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
|
15.
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
|
16.
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
|
|
4. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội (03 TTHC)
|
|
|
17.
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
Quyết
định số 2227/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
|
18.
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
|
19.
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai
nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
|
II
|
GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO (05 TTHC)
|
|
|
20.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết
định số 469/QĐ-UBND ngày 25/02/2019
|
|
21.
|
Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
|
22.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
|
23.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
24.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
III.
|
VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO (05 TTHC)
|
|
|
25.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết
định số 2581/QĐ- UBND ngày 05/11/2018
|
|
26.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình
văn hóa
|
|
27.
|
Thủ tục xét tặng giấy khen Gia đình
văn hóa
|
|
28.
|
Đăng ký hoạt động thư viện, tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản
|
|
29.
|
Công nhận CLB thể thao cơ sở
|
|
IV.
|
Y TẾ (01
TTHC)
|
|
|
30.
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối
tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Quyết
định số 888/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
|
V.
|
NỘI VỤ (14
TTHC)
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
|
|
31.
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết
định số 2000/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
|
32.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
33.
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
34.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
35.
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
36.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết
định số 2000/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
|
37.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
38.
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
39.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
40.
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa
bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
2. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
(04 TTHC)
|
|
|
41.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết
định Số 2000/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
|
42.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
|
43.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
|
44.
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
VI.
|
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC)
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
(04 TTHC)
|
|
|
45.
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Quyết
định số 2253/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
|
46.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
47.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
48.
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn
vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa
phương phân bổ cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
|
2. Lĩnh vực Khuyến nông (01
TTHC)
|
|
|
49.
|
Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
|
VII.
|
TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (27 TTHC)
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC)
|
|
|
50.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
51.
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
52.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
53.
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
|
|
2. Lĩnh vực Đất đai (23 TTHC)
|
|
|
|
Mục 1. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (02 TTHC)
|
|
|
54.
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
55.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
|
Mục 2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện (21 TTHC)
Hộ gia đình, cá nhân được lựa chọn
nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
|
|
|
56.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết
định số 2893/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
57.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
58.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
59.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
60.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
|
61.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
|
62.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
63.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
64.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
66.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
67.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
68.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
|
69.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyền
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
|
70.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyển sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận; xác định lại diện tích đất ở
|
Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
71.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
72.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
73.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
74.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
|
75.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
76.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
|
VIII.
|
TƯ PHÁP (42
TTHC)
|
|
|
|
1. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục
pháp luật (02 TTHC)
|
|
|
77.
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Quyết
định số 25 88/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
78.
|
Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp
luật
|
|
|
2. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04
TTHC)
|
|
79.
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
80.
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
81.
|
Thôi làm hòa giải viên
|
|
82.
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
|
|
3. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
(01 TTHC)
|
|
|
83.
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Quyết
định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
|
4. Lĩnh vực chứng thực (11 TTHC)
|
|
|
84.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết
định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
85.
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
86.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản
|
|
87.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
88.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
89.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
90.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
91.
|
Chứng thực di chúc
|
|
92.
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản
|
|
93.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
94.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
5. Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC)
|
|
|
95.
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết
định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
96.
|
Đăng ký kết
hôn
|
|
97.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
98.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
|
99.
|
Đăng ký khai tử
|
|
100.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
101.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
102.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
|
103.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
104.
|
Đăng ký giám hộ
|
|
105.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
106.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Quyết
định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
107.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
108.
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
109.
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
110.
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
111.
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
112.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
113.
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
114.
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
6. Lĩnh vực nuôi con nuôi (03
TTHC)
|
|
|
115.
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết
định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
|
116.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
|
117.
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư
trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
X.
|
QUẢN LÝ AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
|
|
118.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thủy điện trong quá trình thi
công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết
định số 859/QĐ-UBND ngày 04/4/2019
|
|
119.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
SỐ
QUYẾT ĐỊNH
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TTHC)
|
|
|
1.
|
Công nhận người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Quyết
định số 961/QĐ-UBND ngày 08/5/2018
|
|
2.
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân lộc thiểu số
|
|
II.
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (21 TTHC)
|
|
|
3.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
Quyết
định số 2995/QĐ- UBND ngày 24/12/2018
|
|
4.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
|
5.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
6.
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
|
7.
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
|
8.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
|
9.
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
10.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
11.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
12.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Quyết
định số 2995/QĐ- UBND ngày 24/12/2018
|
|
13.
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
14.
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
15.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
16.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Quyết
định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
|
17.
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
18.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
19.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
|
20.
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
21.
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
22.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
23.
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu
vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
III.
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (08
TTHC)
|
|
|
24.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Quyết
định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
|
25.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
26.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi), hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
27.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
28.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
|
29.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
30.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
31.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
IV.
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (02 TTHC)
|
|
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
Quyết
định số 2262/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
|
33.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|